I. Mục đích yêu cầu:
-Biết được cơng thức biểu diễn mối lin hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ hay khơng?
-Hiểu được cc tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
-Biết cách tìm hệ số tỷ lệ khi biết một 
Biết cch tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp gi trị tương ứng của hai đại lượng tỉ 
lệ thuận, tìm gi trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ v gi trị tương ứng 
của đại lượng kia.
              
                                            
                                
            
 
            
                 9 trang
9 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀĐỒ THỊ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 
Bài 1: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN 
I. Mục đích yêu cầu: 
 - Biết được cơng thức biểu diễn mối lin hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
 - Nhận biết được hai đại lượng cĩ tỉ lệ hay khơng? 
 - Hiểu được cc tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
 - Biết cách tìm hệ số tỷ lệ khi biết một 
Biết cch tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp gi trị tương ứng của hai đại lượng tỉ 
lệ thuận, tìm gi trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ v gi trị tương ứng 
của đại lượng kia. 
II. Phương php: 
- Gợi mở, đặt vấn đề. 
- Luyện tập. 
III. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi sẵn ĐN, TC hai đại lượng tỉ lệ thuận. 
- HS: Bảng nhĩm. 
IV. Tiến trình: 
 1. Lời giới thiệu đầu: GV giới thiệu sơ lược về chương “ Hm số v đồ thị”. 
 2. Bi mới: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 
Hoạt động 1: Định nghĩa (10’) 
- GV yu cầu HS đọc 
v lm ?1. 
- Cho HS nhận xt về 
sự giống nhau giữa 
cc cơng thức trn? 
- GV giới thiệu ĐN 
trong SGK. 
- Gọi HS đọc v nhắc 
lại ĐN. 
- Cho HS gạch chn 
dưới cơng thức y = 
kx, y tỉ lệ thuận với x 
theo hệ số tỉ lệ k. 
- Lưu ý: Khi niệm 
- HS: Lm ?1 
a. S = 15.t 
b. m = D . V ( D l 
một hằng số khc 0 ) 
- Nhận xt: 
 Cc cơnh thức trn 
giống nhau ở điểm l : 
đại lượng ny bằng đại 
lượng kia nhn với 
một số khc 0. 
- HS : đọc ĐN, nhắc 
lại ĐN. 
1. Định nghĩa : 
?1. 
a. S = 15.t 
b. m = D . V ( D l một hằng 
số khc 0 ) 
Nhận xt: 
 Cc cơnh thức trn giống 
nhau ở điểm l : đại lượng ny 
bằng đại lượng kia nhn với 
một số khc 0. 
Định nghĩa : SGK/52 
Ch ý : SGK/52 
?2 
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 
tỉ lệ k = 
5
3 thì x tỉ lệ 
thuậnvới y theo hệ số tỉ lệ l 
hai đại lượng tỉ lệ 
thuận đ học ở tiểu 
học với k > 0 l một 
trường hợp ring của 
k  0. 
- Lm ?2 
- GV giới thiệu phần 
ch ý. 
- Cho HS về hệ số tỉ 
lệ: Nếu y tỉ lệ thuận 
với x theo hệ số tỉ lệ 
k (k  0) thì x tỉ lệ 
thuận với y theo hệ 
số tỉ lệ no? 
- Lm ?3. 
- Lm ?2 
- Nếu y tỉ lệ thuận 
với x theo hệ số tỉ lệ 
k (k  0) thì x tỉ lệ 
thuận với y theo hệ 
số tỉ lệ l : 
k
1 
- Lm ?3. 
3
5 
?3 
Cột a b c d 
Chiều 
cao 
10 8 50 30 
K 
lượng 
10 8 50 30 
Hoạt động 2: Tính 
chất (12’) 
- Lm ?4 ( Hoạt động 
nhĩm) 
- HS nghin cứu đề bi 
v Hoạt động nhĩm. 
2. Tính chất: 
?4 
 - GV: Giải thích thm 
về sự tương ứng cả 
x1 v y1, x2 v y2… 
- GV: Giới thiệu 2 
tính chất của hai đại 
lượng tỉ lệ thuận. 
- GV hỏi lại để khắc 
su kiến thức cho HS: 
 - Hy cho biết tỉ số 
hai gi trị tương ứng 
của chúng luôn 
không đổi chính l số 
no? 
 - Lấy VD ?4 để 
minh hoạ TC2. 
1
1
x
y = 
2
2
x
y = 
3
3
x
y = … = 
k 
2
1
x
x = 
2
1
y
y 
3
1
x
x = 
3
1
y
y 
- HS đọc hai tính 
chất. 
- Hệ số tỉ lệ. 
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 
y y1=6 y2=? y3=? y4=? 
a. Hệ số của y đối với x: 
 k = 
1
1
x
y = 2 
b. y2 = 8 
 y3 = 10 
 y4 = 12 
c. 
1
1
x
y = 
2
2
x
y = 
3
3
x
y = … = k 
Như vậy: 
Nếu hai đại lượng tỉ lệ 
thuận với nhau thì: 
 Tỉ số hai gi trị 
tương ứng của 
chúng không 
đổi. 
 Tỉ số hai gi trị 
bất kì của đại 
 lượng ny bằng tỉ 
số hai gi trị 
tương ứng của 
đại lượng kia. 
- GV yu cầu HS đọc 
v lm ?1. 
- Cho HS nhận xt về 
sự giống nhau giữa 
cc cơng thức trn? 
- GV giới thiệu ĐN 
trong SGK. 
- Gọi HS đọc v nhắc 
lại ĐN. 
- HS: Lm ?1 
a. S = 15.t 
b. m = D . V ( D l 
một hằng số khc 0 ) 
- Nhận xt: 
 Cc cơnh thức trn 
giống nhau ở điểm l : 
đại lượng ny bằng đại 
lượng kia nhn với 
một số khc 0. 
- HS : đọc ĐN, nhắc 
1. Định nghĩa : 
?1. 
a. S = 15.t 
b. m = D . V ( D l một hằng 
số khc 0 ) 
Nhận xt: 
 Cc cơnh thức trn giống 
nhau ở điểm l : đại lượng ny 
bằng đại lượng kia nhn với 
một số khc 0. 
Định nghĩa : SGK/52 
Ch ý : SGK/52 
- Cho HS gạch chn 
dưới cơng thức y = 
kx, y tỉ lệ thuận với x 
theo hệ số tỉ lệ k. 
- Lưu ý: Khi niệm 
hai đại lượng tỉ lệ 
thuận đ học ở tiểu 
học với k > 0 l một 
trường hợp ring của 
k  0. 
- Lm ?2 
- GV giới thiệu phần 
ch ý. 
- Cho HS về hệ số tỉ 
lệ: Nếu y tỉ lệ thuận 
với x theo hệ số tỉ lệ 
k (k  0) thì x tỉ lệ 
thuận với y theo hệ 
số tỉ lệ no? 
lại ĐN. 
- Lm ?2 
- Nếu y tỉ lệ thuận 
với x theo hệ số tỉ lệ 
k (k  0) thì x tỉ lệ 
thuận với y theo hệ 
số tỉ lệ l : 
k
1 
- Lm ?3. 
?2 
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số 
tỉ lệ k = 
5
3 thì x tỉ lệ 
thuậnvới y theo hệ số tỉ lệ l 
3
5 
?3 
Cột a b c d 
Chiều 
cao 
10 8 50 30 
K 
lượng 
10 8 50 30 
- Lm ?3. 
Hoạt động 2: Tính 
chất (12’) 
- Lm ?4 ( Hoạt động 
nhĩm) 
- GV: Giải thích thm 
về sự tương ứng cả 
- HS nghin cứu đề bi 
v Hoạt động nhĩm. 
1
1
x
y = 
2
2
x
y = 
3
3
x
y = … = 
k 
2. Tính chất: 
?4 
x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 
y y1=6 y2=? y3=? y4=? 
x1 v y1, x2 v y2… 
- GV: Giới thiệu 2 
tính chất của hai đại 
lượng tỉ lệ thuận. 
- GV hỏi lại để khắc 
su kiến thức cho HS: 
 - Hy cho biết tỉ số 
hai gi trị tương ứng 
của chúng luôn 
không đổi chính l số 
no? 
 - Lấy VD ?4 để 
minh hoạ TC2. 
2
1
x
x = 
2
1
y
y 
3
1
x
x = 
3
1
y
y 
- HS đọc hai tính 
chất. 
- Hệ số tỉ lệ. 
a. Hệ số của y đối với x: 
 k = 
1
1
x
y = 2 
b. y2 = 8 
 y3 = 10 
 y4 = 12 
c. 
1
1
x
y = 
2
2
x
y = 
3
3
x
y = … = k 
Như vậy: 
Nếu hai đại lượng tỉ lệ 
thuận với nhau thì: 
 Tỉ số hai gi trị 
tương ứng của 
chúng không 
đổi. 
 Tỉ số hai gi trị 
bất kì của đại 
lượng ny bằng tỉ 
số hai gi trị 
tương ứng của 
đại lượng kia. 
 3. Củng cố: 
 - Lm BT 1/SGK, 2/SGK. 
 - Hoạt động nhĩm bi 3/SGK. 
 4. Dặn dị: 
 - Học bi. 
 - Lm bi 3/SGK,bi 1,2/SBT. 
V. Rt kinh nghiệm: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuong_ii_8634.pdf chuong_ii_8634.pdf