1. Mục tiêu 
 Về kiến thức : + Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị 
thức bậc nhất. 
+ Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất. 
+ Cach bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị 
tuyệt đối của nhị thức bậc nhất. 
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất 
+ Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu 
+ Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương 
hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất 
 Về tư duy : Nắm được cách chứng minh định lý về dấu của nhị thức bậc 
nhất 
Biết biến đổicái lạ về cái quen 
 Về thái độ : Cẩn thận , chính xác ,biết ứng dụng định lý về dấu của nhị 
thức bậc nhất.
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học - Dấu của nhị thức bậc nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 
Số tiết : 2 
1. Mục tiêu 
 Về kiến thức : + Khái niệm về nhị thức bậc nhất , định lý về dấu của nhị 
thức bậc nhất. 
 + Cách xét dấu tích , thương của nhị thức bậc nhất. 
 + Cach bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong biểu thức chứa giá trị 
tuyệt đối của nhị thức bậc nhất. 
* Về kỷ năng : + Thành thạo các bước xét dấu nhị thức bậc nhất 
 + Hiểu và vận dụng thành thạo các bước lập bảng xét dấu 
 + Biết cách vận dụng giải các bất phương trình dạng tích ,thương 
hoặc có chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất 
 Về tư duy : Nắm được cách chứng minh định lý về dấu của nhị thức bậc 
nhất 
 Biết biến đổi cái lạ về cái quen 
 Về thái độ : Cẩn thận , chính xác ,biết ứng dụng định lý về dấu của nhị 
thức bậc nhất. 
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học 
a) Thực tiễn : HS biết cách giải bất phương trình bậc nhất 
 HS đã học đồ thị của hàm số y = ax + b 
b) Phương tiện : sách giáo khoa 10 
c) Phương pháp : dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động 
điều khiển tư duy và hoạt động nhóm . 
3. Tiến trình của bài học và các hoạt động 
TIẾT 1 
1) Kiểm tra bài củ 
Hoạt động 1: giải các bất phương trình sau: a) 5x – 2 > 0 b) - 4x + 3 > 0 
 Thời gian :7 phút 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Giải bất phương trình trên *Giao nhiệm vụ cho HS 
*Gọi HS lên bảng 
*HS nhận xét ,GV nhận xét 
*Dựa vào đó để xây dựng bài mới 
2)Bài mới 
Hoạt động 2: xây dựng định lý . Xét dấu f(x) = 3x – 6 
Thời gian: 7 phút 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
*Tìm nghiệm 
 cho f(x) = 0 x = 2 
*Biến đổi 
3.f(x) = 3(3x – 6) 
*GV giúp HS tiến hành các bước 
xét dấu 
*Tìm nghiệm 
*Biến đổi a.f(x) 
1) Nhị thức bậc nhất có dạng f(x) = ax + 
b (a 0 ) 
2) Các bước xét dấu nhị thức bậc nhất : 
SGK 
= 32(x - 2) 
*Xét dấu 
3.f(x) > 0  x >2 
3.f(x) < 0  x< 2 
*Kết luận 
f(x) > 0 khi x > 2 
f(x) < 0 khi x < 2 
f(x) = 0 khi x = 2 
= a(ax +b) = a2(x + 
a
b ) 
(a  0 ) 
*Xét dấu af(x) > 0 , 
 af(x) > 0 khi nào ? 
*Bảng xét dấu 
*Kết luận 
*Nhận xét 
*Minh hoạ bằng đồ thị 
Hoạt động 3: phát biểu định lý SGK. Thời gian : 2 phút 
Hoạt động 4: Chứng minh định lý về dấu của f(x) = ax+ b (a  0) 
Thời gian : 7 phút 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần - HS ghi 
*Tìm nghiệm 
 cho f(x) = 0 x = 
a
b 
*Biến đổi 
a.f(x) = a .(ax +b ) 
= a2 (x + 
a
b ) 
*Xét dấu 
a.f(x) > 0  x > 
a
b 
3.f(x) < 0  x< 
a
b 
*Kết luận 
Hướng dẫn HS từng bước 
chứng minh định lý 
*Tìm nghiệm 
*phân tích thành tích 
*Xét dấu af(x) 
*Kết kuận 
*Minh hoạ bằng đồ thị 
Qui tắc : xét dấu nhị thức bậc nhất 
trong “trái “ ngoài “cùng” 
Họat động 5: Rèn luyện kỷ năng . 
Thời gian : 10 phút 
Xét dấu a) f(x) = - 3x +2 b) f(x) = mx – 1 ( m 0 ) 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
a)Tìm nghiệm x = 
3
2 
Lập bảng xét dấu : 
 x  
3
2 + 
f(x) + 0 - 
kết luận : 
f(x) > 0 khi x < 
3
2 
*giao bài tập cho HS 
*hướng dẫn HS 
*gọi HS lên bảng 
*gọi HS nhận xét 
*GV nhận xét ,sửa chửa sai lằm 
(nếu có ) 
*yêu cầu HS giải bài tập nâng cao 
f(x) 
3
2 
f(x) = 0 khi x = 
3
2 
b) giống như SGK 
Hoạt động 6: Củng cố định lý .Vận dụng xét dấu dạng tích , thương . 
Thời gian : 12 phút 
Xét dấu : 1) f(x) = x – x2 2) f(x) = 1
12
1
x
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần - HS ghi 
*đặt thừa số chung 
f(x) = x( 1 – x ) 
*Tìm nghiệm x = 0 , x = 1 
*Bảng xét dấu : 
x  0 1  
x - 0 + + 
1-x + + 0 - 
f(x) - 0 + 0 - 
Kết luận : 
f(x) > 0 khi 0 < x <1 
f(x) 1 
f(x) = 0 khi x = 0 hoặc x= 1 
2)quy đồng MSC : 2x – 1 
f(x) = 
12
2
x
x 
tìm nghiệm x = 0 , x = 
2
1 
Bảng xét dấu 
x  0 
2
1  
2x - 0 + + 
2x-1 - - 0 + 
f(x) + 0 - || + 
Kết luận: 
f(x) > 0 khi x < 0 hoặc 
 x >
2
1 
f(x) < 0 khi 0 < x< 
2
1 
f(x) = 0 khi x = 0 
f(x) không xác định khi 
*GV hướng dẫn HS phân 
tích thành tích các nhị thức 
bậc nhất 
*Gọi HS lên bảng giải 
*Gọi HS nhận xét 
*GV nhận xét 
3)ta quy đồng đưa về dạng 
thương 
Từng bước giống như bài 1 
*Chú ý: bảng xét dấu 
nhấn mạnh chổ không xác 
định 
Cách xét dấu nhị thức dạng tích , 
thương 
*Biến đổi thành dạng tích , thương ( 
nếu có ) 
*Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc 
nhất 
*Xét dấu trên cùng 1 bảng xét dấu 
(nếu là tích thì nhân dấu , thương thì 
chia dấu) 
*Kết luận 
 x = 
2
1 
TIẾT 2 
Hoạt động 7: Vận dụng định lý giải bất phương trình dạng tích , thương 
 Thời gian : 23 phút 
Giải bất phươnh trình : 1) ( - 6 – 3x ) ( x + 1) > 0 2) 
 x3
2 1 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
*Xét dấu 
f(x) = ( - 6 – 3x ) ( x + 1) 
*Tìm nghiệm : x = -2, 
 x = -1 
x - -2 -1 
+ 
-6-2x + 0 - - 
x + 1 - - 0 + 
f(x) - 0 + 0 - 
*Kết luận : - 2 < x < - 1 
2) Quy đồng 
ta có : 0
3
1
x
x 
tìm nghiệm , lập bảng 
xét dấu 
Kết luận : 1  x < 3 
*Giao nhiệm vụ cho HS 
*Hướng dẫn HS từng 
bước 
*Xét dấu vế trái 
*Dựa vào bảng xét dấu 
kết luận 
*Biến đổi thành phương 
trình tương đương 
*Tìm nghiệm 
*Xét dấu 
*Kết luận 
Các bước giải bất phương 
trình : 
*Biến đổi để được 1 vế 
bằng 0 
*Xét dấu vế khác không 
*Kết luận 
Hoạt động 8: Vận dụng định lý giải bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối 
 Thời gian : 15 phút 
Giải bất phương trình : | 4 – 2x | < x 
Hoạt động của HS Hoạt động của HS Nội dung cần ghi 
*Tìm nghiệm 
4 – 2x = 0  x = 2 
x - 2 + 
4 -2x + 0 - 
* x  2 . Ta có hệ pt: 
4
2
)24(
2
x
x
xx
x
 x  4;2 
* x < 2 . Ta có hệ pt: 
Nhắc lại:định nghĩa về giá trị 
tuyệt đối 
| a| = a nếu a > 0 hoặc 
| a | = - a nếu a < 0 
*GV hướng dẫn HS từng bước 
*Gọi HS lên bảng 
*Xét biểu thức trong giá trị tuyệt 
đối 
*giải bpt trên từng khoảng, nửa 
khoảng 
*Hợp tất cả các khoảng, nửa 
3
4
2
24
2
x
x
xx
x
 x 
 2;
3
4 
*Kết luận : 
3
4 < x < 2 
khoảng 
*Kết luận 
4. Củng cố: 5 phút 
a) Phát biểu định lý về dấu của nhị thức bậc nhất 
b) Nêu các bước xét dấu một tích, thương 
c) Nêu cách giải bpt chứa giá trị tuyệt đối của nhị thức bậc nhất 
 5. Bài tập về nhà : ( 2 phút ).Bài 1, 2 , 3 trong SGK 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 3_7252.pdf 3_7252.pdf