1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R 
b) Về kỹ năng:
-Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa 
độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai. 
-Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối 
xứng, 
các giá trị x để y > 0; y < 0.
-Tìm được phương trình parabol y = ax
2 
+ bx + c khi biết một trong các 
hệ số và 
biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1512 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toan học - Hàm số bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7 § 3: Hàm số bậc hai 
Số tiết: 2 
1. Mục tiêu: 
 a) Về kiến thức: 
 Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R 
b) Về kỹ năng: 
 - Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa 
 độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai. 
 - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối 
xứng, 
 các giá trị x để y > 0; y < 0. 
- Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các 
hệ số và 
 biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 
2. Chuẩn bị: 
 a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2 
 b) Phương tiện; Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động. 
 c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động. 
3. Tiến trình bài học và các hoạt động: 
Tiết 1 
Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2 
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung 
- Nge hiểu nhiệm vụ. 
- Trả lời (trình bày). 
- Chỉnh sửa hoàn thiện 
(nếu có). 
- Ghi nhận kiến thức. 
Parabol y = ax2 có : 
+ Đỉnh I(? ; ?) 
+ Trục đối xứng là … ? 
+ đồ thị như thế nào ( 
bề lõm quay lên hay 
quay xuống ?) 
1. nhận xét 
 hình vẽ 20 
2. Đồ thị : 
SGK trang 44, hình 21 
3. Cách vẽ: 
SGK trang 44 
 Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1 
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung 
- Đỉnh I(?;?) 
- Trục đối xứng x = - 
a
b
2
- Giao điểm của 
parabol với trục tung . 
 Giao điểm của 
parabol trục hoành. 
- Vẽ parabol 
- Nge hiểu nhiệm vụ 
- Từng nhóm làm và 
trình bài kết quả. 
- Chỉnh sửa hoàn 
thiện (nếu có). 
- Xác định tọa độ đỉnh 
I(?;?) 
- Vẽ trục đối xứng x = 
- 
a
b
2
- Xác định tọa độ 
giao điểm của parabol 
với trục tung và trục 
hoành. 
- Vẽ parabol ( a > 0 
bề lõm quay lên trên, 
a < 0 bề lõm quay 
xuống dưới) 
VD: Vẽ parabol 
- Đỉnh I(
3
1 ; 
3
4
 ) 
- Trục đối xứng x = 
3
1 
- Giao điểm của parabol với trục 
tung A(0; -1) 
 Giao điểm của parabol trục 
hoành B(1; 0)và C(-
3
1 ; 0) 
- Vẽ parabol: 
C 1 B
0
-1
A
I 
- Ghi nhận kết quả. 
 y = -2x2 + x + 3 
Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (a  0) 
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung 
- Quan xác hình vẽ. 
- Phân biệt sự khác 
nhau cơ bản giữa 
hai dạng khi a 
dương hoặc âm. 
- Hình thành kiến 
thức. 
Từ hai dạng đồ thị ở 
hai 
ví dụ trên cho học sinh 
nhận xét về chiều biến 
thiên của hàm số bậc 
hai 
Gợi ý: a > 0 thì đồ thị 
có dạng nư thế nào? 
 a < 0 thì đồ thị 
có dạng như thế nào? 
II. Chiều biến thiên của hàm 
số bậc hai 
SGK trang 45 – 46 
 Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 
 b) Tìm GTNN của hàm số trên 
* Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49. 
Tiết 2 
Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số 
a) y = 2x2 + x + 1 
b) y = -x2 + x –2 
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung 
- Lập bảng biến thiên 
- Đỉnh I(
4
1
 ; 
8
7 ) 
- Trục đối xứng x = 
4
1
 
- Giao điểm của 
parabol với trục tung 
A(0; 1) 
 - Không có giao điểm 
với tục hoành. 
- Vẽ parabol 
a) y = 2x2 + x + 1 
- Lập bảng biến thiên 
- Xác định tọa độ đỉnh 
I(?;?) 
- Vẽ trục đối xứng x = 
- 
a
b
2
- Xác định tọa độ giao 
điểm của parabol với 
trục tung và trục 
hoành. 
- Vẽ parabol ( a > 0 
bề lõm quay lên trên, a 
< 0 bề lõm quay 
xuống dưới) 
y
0 x
Hoạt động 2: Xác định parabol (P) y = ax2 + bx + 2, biết parabol đó 
a) Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) 
b) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x = 
2
3
 . 
c) Có đỉnh I (2; -2) 
d) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là 
4
1
 
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung 
M(1; 5)(P) a+b =3 
(1) 
N(-2; 8)(P)2a-b= 3 
(2) 
Từ (1) và (2) ta suy ra hpt 
a) M(1; 5)  (P) 
 ? (1) 
N(-2; 8) (P) ? 
(2) 
Từ (1) và (2) ta suy 
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) 
thuộc parabol nên a có hệ 
phương trình sau: 
1
2
62
3
b
a
ba
ba
1
2
62
3
b
a
ba
ba
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2 
A(3; -4)  (P) 
 3a + b = -2 
(1) 
 Trục đối xứng x = 
2
3
 
2
3
 = -
a
b
2
(2) 
 Từ (1) và (2) suy ra 
 a = 
3
1
 ; b = -4 
Vậy (P): y = 
3
1
 x2 - 4x + 
2 
- B(-1; 6)(P) ? (1) 
- Tung độ đỉnh 
4
1
 = ? 
(2) 
- Từ (1) và (2) tìm a = ?, 
b=? 
- KL 
ra ? 
Vậy (P): y = ? 
b) 
 - A(3; -4)  (P) 
 ? (1) 
 - Trục đối xứng x = 
2
3
 
2
3
 = 
? (2) 
- Từ (1) và (2) tìm a, 
b 
- KL: ? 
d) 
- B(-1; 6)(P) 
? (1) 
- Tung độ đỉnh 
4
1
 
= ? (2) 
- Từ (1) và (2) tìm a, 
b 
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2 
b) A(3; -4)  (P) 
 3a + b = -2 (1) 
 Trục đối xứng x = 
2
3
 
2
3
 = -
a
b
2
 (2) 
 Từ (1) và (2) suy ra 
 a = 
3
1
 ; b = -4 
Vậy (P): y = 
3
1
 x2 - 4x + 2 
 a = 1, b = -3 
 hoặc a = 16, b = 12 
vậy y = x2 – 3x + 2 
hoặc y = 16x2 + 12x + 2 
- KL 
Hoạt động 2: Xác định biết parabol (P) y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có 
đỉnh là I(6; -12) . 
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung 
+ A(8; 0 )(P) 
 64a + 8b + c = 0 
(1) 
+ 6 = ? 
(2) 
+ -12 = ? 
(3) 
Từ (1), (2), (3) suy ra a 
= ? 
 b 
= ? 
+ A(8; 0 )(P) ? 
+ Đỉnh I(6; -12) 
? 
 ( I (P) và Tđx x = 
6) 
KQ: 
 a = 3, b = - 36, c = 96 
Vậy y =3x2 – 36x + 96 
1. Củng cố: + Bảng biến thiên. 
 + Cách vẽ đồ thị 
4. Về nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tuan5_0097.pdf tuan5_0097.pdf