A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-Củng cố, khắc sâu các kiến thức, kĩ năng về tọa độ của điểm, của véc tơ trong hệ 
trục, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ; các công thức tính tọa độ trọng tâm, trung 
điểm; điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng.
-Vận dụng thành thạo các công thức tọa độ vào bài tập. Rèn kĩ năng tính toán.
B.CHUẨN BỊ :
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau.
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK.
              
                                            
                                
            
 
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Luyện tập toạ độ của véc tơ và của điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 12 
LUYỆN TẬP 
TOẠ ĐỘ CỦA VÉC TƠ VÀ CỦA ĐIỂM 
A.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : 
- Củng cố, khắc sâu các kiến thức, kĩ năng về tọa độ của điểm, của véc tơ trong hệ 
trục, biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ; các công thức tính tọa độ trọng tâm, trung 
điểm; điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng. 
- Vận dụng thành thạo các công thức tọa độ vào bài tập. Rèn kĩ năng tính toán. 
B.CHUẨN BỊ : 
Thầy : Đưa ra một số bài tập để nêu lên các cách giải khác nhau. 
Trò : Nắm chắc các phương pháp giải đã nêu trong SGK. 
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 
I. KIỂM TRA BÀI CŨ : Xen kẽ trong giờ 
II. BÀI MỚI : (40 phút). 
HOẠT ĐỘNG 1 
1. Cho 2 điểm A (1; 2) ; B(3; 4) xác định tọa độ điểm M thỏa mãn một trong các điều 
kiện sau : 
a. M đối xứng A qua B. 
b. M  Ox : M , A, B thẳng hàng. 
c. M  Oy : MA + MB ngắn nhất. 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Véc phác hình. Suy nghĩ, tìm lời giải. 
- 2HS lên bảng làm câu a, b. Cả lớp c) 
a. B là trung điểm MA. 
 BAMB  . Gọi M (x ; y) 
 3 - x = - 2  x = 5 M (5 ; 6) 
 4 - y = - 2 y = 6 
b. M (x , 0) 
 ABkMA  ; MA = (1 – x ; 2 – y) 
 
2
2
2
01 y
 => y = 1 => M (1 ; 0) 
2 điểm M, A đối xứng qua B ? 
M B A 
* M  Ox => Tọa độ M ? 
* ĐK để M, A, B thẳng hàng. 
c. Thầy vẽ hình 
Nhận xét : 
MA + MB và MA’ + MB 
=> (MA’ + MB) ngắn nhất 
M (0 ; y)  Oy 
A’(-1 ; 2) đối xứng A (1 ; 2) qua Oy 
A’, M, B thẳng hàng => ABkMA ' ; 
 BA' = (4; 2) ; 'MA = ( - 1; 2 – y) 
khi nào ? 
 -
2
2
4
1 y
  - 1 = 4 – 2y 
 y = 
2
5 => M ( 0 ; 
2
5 ) 
HOẠT ĐỘNG 2 
2. Cho 3 điểm A( - 1; 1) ; B(3; 2) ; C (- 
2
1 ; - 1) 
a. Chứng minh : 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Tính chu vi ABC 
b. Chứng minh : ABC vuông. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp ABC 
c. Tìm D  Oy. DAB vuông tại D. 
d. Tìm M sao cho (MA2 + MB2 – MO2) nhỏ nhất. 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên 
- Giải bài của nhóm được phân công ra giấy nháp. 
a. AB = ( 4; 1) ; 
  2;
2
1AC 
 
  3;
2
7BC 
2
1
2
1
4
 => A, B, C không thẳng hàng. 
AB = 17 ; AC = 
4
17 ; BC = 
4
85 
2p = 17 (1 + 
2
1 + 
2
5 ) 
- Chia học sinh thành nhóm, mỗi 
nhóm thực hiện 1 câu 
- Cử đại diện nhóm trình bày lời giải 
- Cả lớp nhận xét 1 lời giải 
Thầy nhận xét, uốn nắn đánh giá lời 
giải của học sinh. 
b, AB2 + AC2 = 17 + 
4
85
4
17
 = BC2 
-> Tam giác ABC vuông tại A. 
Tâm I là trung điểm AB => I (1 ; 
2
3 ) 
c, D ( 0 ;y )  Oy. 
Tam giác DAB vuông tại D 
 DA2 + DB2 = AB2 
 y2 - 3y – 1 = 0  y = 
2
133 
d, Gọi M (x ; y) 
T = MA2 + MB2 + MO2 
 T = x2 + y2 - 6x - 4y + 15 
 T = (x - 3)2 + ( y – 2)2 + 2  2 
Tmin = 2 khi x = 3 
 y = 2 
M (3; 2) 
HOẠT ĐỘNG 3 
Tìm phương án đúng trong các bài tập sau : 
 Tam giác ABC có 3 đỉnh : A(2 ; 6) ; B(- 3; - 4) ; C (5 ; 0) 
 G là trọng tâm ; D là chân đường phân giác trong của góc A. 
1. Tọa độ trọng tâm G là : 
 a, (3; 2) ; b (1 ; 1) ; c. (
3
4 ; 
3
2 ) ; d. (
2
1 ; 
3
1 ) 
2. Tọa độ D là : 
 a. (-
4
3 ; 2) ; b. (1 ; 
2
1 ) ; c. (2 ; - 
4
3 ) ; d. (5 ; 2) 
III.CỦNG CỐ : ( 3phút.) 
+ Công thức tính tọa độ trọng tâm tam giác, trung điểm đoạn thẳng, độ dài đoạn 
thẳng. 
+ Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 
IV .BÀI TẬP VỀ NHÀ : (2 phút). 
Cho tam giác ABC có 3 đỉnh : A (19 ; 35 ) ; B( 2; 0) ; C (18 ; 0) 
a. Tính độ dài trung tuyến AM 
b. Tính độ dài phân giác trong AD 
c. Tính chu vi tam giác ABC. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_12_7609.pdf tiet_12_7609.pdf