A. MỤC TIÊU : 
 Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số , y = ax ( a 
khác 0 ) 
 Tiếp tục rèn luyện về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , nghịch , vẽ 
đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) xét điểm thuộc hoặc khôngthuộc đồ thị 
hàm số .Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống .
B. 
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -ÔN THI HỌC KÌ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI HỌC KÌ I 
A. MỤC TIÊU : 
 Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch , đồ thị hàm số , y = ax ( a 
khác 0 ) 
 Tiếp tục rèn luyện về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , nghịch , vẽ 
đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) xét điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị 
hàm số .Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống . 
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : 
 Giáo viên: 
 Bài tập ghi sẵn , Bảng ôn tập đại lương tỉ lệ thuận , nghịch 
 Các Bài tập đã chuẩn bị sẵn . Thước thẳng 
 Học sinh: 
 Ôn tập và làm bt theo yêu cầu của gv 
 Bút dạ . bảng phụ , máy tính bỏ túi . 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên và học sinh Phần ghi bảng 
 Hoạt động 1 :Ôn tập về đại lượng tỉ lệ 
thuận tỉ lệ nghich (28 phút) 
– Gíao viên: Khi nào hai đại lượng y và x là 2 
đại lượng tỉ lệ thuận nhau ? cho ví dụ ( khi nào 
hai đại lượng y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 
nhau ? cho ví dụ 
– Bài 1 : 
Chia số 310 thành 3 phần 
a) Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5 
b) Tỉ lệ nghịch với 2 ,5 .3 
_Học sinh cả lớp làm bt , hai hs lên gbảng làm 
bt này 
– Gíao viên :treo bài tập lên bảng cho học sinh 
cả lớp làm bài tập này 
– Bài Tập 2 : 
– Biết 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo . Hỏi 20 
bao thóc , mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiệu 
kg gạo ? _Gíao viên : hướng dẫn 
– Hãy tính 20 bao thóc có bao nhiêu kg thóc : 
 Ví dụ: 
– Trong chuyển động đều 
quảng đường và thởi gian là 
2 đại lượng TLT nhau 
 Ví dụ 2: 
– Cùng 1 công việc , số 
người và làm và thời gian 
là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 
nhau 
 Bài 1 : 
Giải 
a) gọi 3 số cần tìm lần lượt 
là a, b, c 
ta có : 
a= 31.2 = 62 
b= 31.3 = 93 
c= 31.5 = 155 
b) Gọi 3 số là a, b , c ta có 
Chia 310 thành 3 phần tỉ lệ 
31
10
310
532532
cbacba
nghich với 2 ,3 ,5 
 Bài Tập 2 
Suy ra: a = 150 , b = 100 ., 
c = 60 
Gỉai 
100kg thóc ………….. có 
: 60 kg gạo 
1200kgthóc 
………………..có : x kg 
gạo ? 
– Vì số thóc và số gạo là hai 
đại lựong tỉ lệ thuận ta có : 
x = 1200* 60 / 100 = 720 
(kg ) 
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
3
1
cbacba
Bài tập 3 : 
– Gíao viên : đưa bài tập : lên bảng 
– Đào 1 con mương cần 30 người làm trong 
8 giờ . Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian 
giảm được mấy giờ ? ( Giả sử năng suất làm 
việc của mỗi người như nhau và không đổi ) 
– Gíao viên : cùng 1 công việc số người và thời 
gian làm là hai đại lượng như thế nào ?( học 
sinh : là hai đại lượng tỉ lệ nghịch .) 
– Gíao viên : gọi tiếp 1 học sinh lên bảng làm 
tiếp bài tập này . 
– Bài tập 4: 
– Gíao viên : cho học sinh làm bài tập dạng 
hoạt động nhóm 
– Hai ô tô cùng đi từ A đến B . Van tốc xe 1 là 
 Bài Tập 3: 
Tóm tắt : 
30 người làm hết 8 giờ 
40 ngươi làm hết x giờ ? 
giải . 
40
30 =
8
x x = 6 giờ 
_Vậy thời gian giảm đuợc là 
8 - 6 = 2 giờ 
 Bài Tập 4: 
– Gọi thời gian xe I là x (h ) 
Và thời gian xe 2 là y ( h) 
– Cùng 1 đường vận tốc và 
thời gian và hai đại lượng tỉ 
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
3
1
cbacba
300
30
31
310
5
1
3
1
2
1
5
1
3
1
3
1
cbacba
60 km /h , vận tốc xe 2 là 40 km / h thời gian 
xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30 phút . Tính thời gian 
mỗi xe .đi từ A đến B và qchiều dài quãng 
đường AB 
– Gíao viên : kiểm tra vài nhóm cho điểm 
 Hoạt động 2 : Ôn tập về đồ thị hàm số 
(15 phút) 
– Gíao viên : Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0 ) 
có dạng như thế nào ? 
( Học sinh là đuởng thẳng qua gốc tọa độ ) 
– Bài tập 5 : ( đưa bài tập lên bảng ) 
– Cho hàm số : y = -2x 
a) Biết điểm A ( 3 , y0 ) thuộc đồ thị hàm số 
trên . tính y0. 
b) Điểm B ( 1,5 ,3 ) có thuộc đồ thị hàm số 
y = -2x hay không ? tại sao ? 
lệ nghịch nhau nên ta có : 
40
60 =
y
x và y– x= 
2
1 
60
y =
40
x và y– x= 
2
1 
– Suy ra : x = 1(h) ;y = 1,5 
9( h) 
 Bài tập 5 : 
giải : 
a) vì A ( 3 , y0 ) thuộc đồ 
thị hàm số y= -2x 
ta thay x= 3 và y= y0 vào 
y= -2x ta có : 
y0 = -2. 3 = -6 
b) Xét điểm B (1.5 3 ) 
 Ta thay x = 1.5 và y = 3 
vào công thức y= -2x 
ta có : 
3= -2 . 1,5 
3 = -3 ( sai ) 
vậy B không thuộc hàm số 
trên . 
c) Vẽ đồ tị hàm số trên y 
y = -2x 
Gỉai 3 
Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ O (0,0) 2 
Và điểm M ( 1 ,-2 ) 1 
 -3 -2 -1 0 1 2 3 
x 
-1 
-2 M 
-3 
 Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà : (2 phút ) 
 Ôn tập theo các câu hỏi của chương I và chương II SGK , làm các BT 
Kiểm tra HKI gồm Đại số và hình học thời gian 90 phút . Khi kiểm tra cần 
mang theo com pa thước thẳng êke , thước đo độ , máy tính . 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 on_thi_hoc_ki_i_9356.pdf on_thi_hoc_ki_i_9356.pdf