I. Mục tiêu.
- Kiến thức: củng cố cách giải các dạng bài: xét chiều biến thiên, tìm 
tham số để hàm số thoả mãn điều kiện nào đó, chứng minh bất đẳng 
thức.
- Kĩ năng: rèn kỹ năng xét chiều biến thiên, chứng minh bất đẳng thức, 
chứng minh tính chất nghiệm của phương trình.
- Tư duy, thái độ: tính chính xác, óc phân tích, tổng hợp, lập luận chặt 
chẽ.
              
                                            
                                
            
 
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Sự đồng biến nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số. 
I. Mục tiêu. 
- Kiến thức: củng cố cách giải các dạng bài: xét chiều biến thiên, tìm 
tham số để hàm số thoả mãn điều kiện nào đó, chứng minh bất đẳng 
thức.. 
- Kĩ năng: rèn kỹ năng xét chiều biến thiên, chứng minh bất đẳng thức, 
chứng minh tính chất nghiệm của phương trình. 
- Tư duy, thái độ: tính chính xác, óc phân tích, tổng hợp, lập luận chặt 
chẽ. 
II. Thiết bị. 
- GV: giáo án, hệ thống bài tập tự chọn, bảng phấn. 
- HS: bài tập trong SBT, vở ghi, vở bài tập, bút. 
III. tiến trình. 
1. Ổn định tổ chức lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ. 
3. Bài mới. 
Hoạt động của 
GV 
Hoạt động 
của HS 
Ghi bảng 
GV hàm số lấy 
giá trị không đổi 
trên R khi nào? 
Nêu cách tìm 
f(x)? 
để chứng minh 
phương trình có 
duy nhất 
nghiệm có 
những cách 
HS cần chỉ ra 
được f’(x) = 
0 
Nếu f(x) 
không đổi thì 
giá trị của 
f(x) bằng giá 
trị hàm số tại 
một điểm bất 
kỳ. 
HS chỉ ra 
phương pháp 
Bài 1. Cho hàm số 
f(x)= 2- sin2x–sin2(a+x)– 
2cosacosxcos(a+x) 
a. tính f’(x)? 
b. chứng minh rằng f(x) lấy giá trị 
không đổi trên R? Tính giá trị 
không đổi đó? 
Gợi ý – hướng dẫn. 
a. f’(x) = - sin2x – sin2(a+x) + 
2sinxcos(a+x)cosa + 
2cosacosxsin(a+x) 
 = 0. 
b. từ a ta có f(x) không đổi trên R. Với 
x = 0 ta có f(0) = 2 – sin2a – 2cos2a = 
sin2a. 
Bài 2. Chứng minh rằng 
a. phương trình x – cosx = 0 có duy 
nhất một nghiệm? 
b. phương trình 1322 2 xx có một 
nào? 
theo ý hiểu. 
HS chứng 
minh bất 
đẳng thức 
như đã biết. 
nghiệm duy nhất? 
Gợi ý – hướng dẫn. 
a. Hàm số liên tục trên R và đồng 
biến trên R nên phương trình có 
duy nhất một nghiệm. 
b. TXĐ: D = [2; +). Hàm số đồng 
biến trên [2; +) nên từ bảng biến 
thiên ta có phương trình có duy 
nhất nghiệm. 
Bài 2.chứng minh các bất đẳng thức sau? 
a. 2sinx + tanx > 3x với x 0;
2
 
  
 
b. 22sinx + 2tanx > 2.23x/2 với x 0;
2
 
  
 
Gợi ý. 
a. xét hàm số f(x) = 2sinx + tanx - 3x 
trên 0;
2
 
 
 
. 
Ta có f(x) đồng biến trên 0;
2
 
 
 
 nên ta 
có f(x) > f(0) với x 0;
2
 
  
 
b. áp dụng bất đẳng thức cosi cho 2 số 
22sinx , 2tanx ta có 
3x
2sin x tan x 2VT 2 2 2  
4. củng cố – hướng dẫn học ở nhà. 
GV nhấn lại tính chất của hàm số đơn điệu trên một khoảng (a; b) 
để vận dụng trong bài toán chứng minh bất đẳng thức hoặc chứng 
minh nghiệm của phương trình. 
Bài về nhà. 
1) Xét chiều biến thiên của hàm số 
a. Y = | x2 – 3x +2|. 
b. Y = 2x x x 1   
c. 
3
2x m 1y x 2(m 1)x 3
3 2
     
2) Cho hàm số 
2
2x my
x 1
a. Tìm m để hàm số đồng biến trên R. 
b. Tìm m để hàm số nghịch biến trên (1;+). 
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_24_0695.pdf tiet_24_0695.pdf