I. Mục đích yêu cầu:
-Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập 
số đã học.
-Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép 
tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
-Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R 
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 19: LUYỆN TẬP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: 
LUYỆN TẬP 
I. Mục đích yêu cầu: 
 - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy ro hơn mối quan hệ giữa các tập 
số đã học. 
 - Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép 
tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. 
 - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R 
II. Phương pháp: 
III. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập. 
- HS: Ôn tập tính chất giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất 
đẳng thức. 
 Bảng phụ nhóm. 
IV. Tiến trình: 
 1.Kiểm ta bài cũ: 
 - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ,số vô tỉ. 
 - Làm bài tập 117/SBT. 
 2. Bài mới: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 
Dạng 1: So sánh các số 
thực 
- Cho HS đọc đề bài 
91/SGK 
- Nêu qui tắc so sánh 
hai số âm? 
-Gọi 4 HS lên bảng làm 
bài. 
- Cho HS đọc đề bài 
92.Gọi 1 HS lên bảng 
làm bài. 
- Làm bài 122/SBT 
- Nhắc lại qui tắc 
chuyển vế trong đẳng 
thức, bất đẳng thức 
- Cho HS biến đổi bất 
- HS đọc đề bài 
91/SGK. 
- HS: Trong hai số 
nguyên âm, số nào có 
giá trị tuyệt đối lớn hơn 
thì nhỏ hơn. 
- 4 HS lên bảng làm bài. 
- HS đọc đề, 1 HS lên 
bảng làm. 
- Trong đẳng thức, bất 
đẳng thức, ta có thể 
chuyển số hạng từ vế 
này sang vế kia nhưng 
phải đổi dấu số hạng 
đó. 
Bài 91/SGK: 
Điền chữ số thích hợp 
vào ô trống: 
a. - 0,32 < - 3,0 1 
b. - 7,5 0 8 > -7,513 
c. - 0,4 9 854 < -
0,49826 
a. -1, 9 0765 < - 1,892 
Bài 92/SGK 
a. -3,2 <-1,5 < 
2
1 < 0 < 
<1 < 7,4 
b. 0 < 
2
1 < 1 < 5,1 
< 2,3 < 4,7 
đẳng thức. 
Dạng 2 : Tính giá trị 
biểu thức. 
- Yêu cầu HS tính hợp 
lí bài 120/SBT. 
- Cho HS hoạt động 
nhóm. Gọi đại diện 3 
nhóm lên trình bày. 
Kiểm tra thêm vài 
nhóm. 
- GV đặt câu hỏi : 
 - Nêu thứ tự thực hiện 
phép tính ? 
 - Nêu nhận xét về mẫu 
các phân số trong biểu 
thức ? 
 - Có thể đổi các phân 
số ra số thập phân hữu 
hạn rồi thực hiện phép 
- HS hoạt động nhóm. 
Gọi đại diện 3 nhóm lên 
trình bày. 
- HS xem đề bài. 
- HS làm bài 93/SGK, 
Bài 122/SBT 
 x + (-4,5) < y + (-
4,5) 
 x < y + (-4,5) + 4,5 
 x < y (1) 
 y + 6,8 < z + 6,8 
 y < z + 6,8 – 6,8 
 y < z (2) 
Từ (1) và (2)  x < y < 
z 
 Bài 120/SBT 
 A = 41,3 
 B = 3 
 C = 0 
Bài 90/SGK 
a. 
  18,2
25
9 : 
  2,0
5
43 
= (0,36 – 36) : (3,8 + 
tính. 
- GV treo bảng phụ ghi 
đề bài 129/SBT. 
Dạng 3 : Tìm x 
- Cho HS làm bài 
93/SGK, 126/SBT 
- HS làm BT, 2 HS lên 
bảng làm. 
Dạng 4 : Toán về tập 
hợp số. 
Bài 94/SGK 
- Cho HS nhắc lại : giao 
của hai tập hợp là gì ? 
Q  I, R  I là tập hợp 
như thế nào ? 
- Nêu mối quan hệ giữa 
126/SBT. 
- HS làm BT, 2 HS lên 
bảng làm. 
- HS: Giao của hai tập 
hợp là một tập hợp gồm 
các phần tử chung của 
hai tập hợp đó. 
Q  I =  
 R  I = I 
- N  Z, Z  Q, Q  
R, 
 I  R 
0,2) 
= (-35,64) : 4 
= -8,91 
b. 
18
5 -1,456 : 
25
7 + 4,5. 
5
4 
= 
18
5 - 
125
182 : 
25
7 + 
2
9 .
5
4 
= 
18
5 - 
5
26 + 
5
18 
= 
90
119 
Bài 93/SGK 
a. (3,2 – 1,2) x = -4,9 – 
2,7 
 2x = -7,6 
 x = -3,8 
b. (-5,6 + 2,9) x = -9,8 
+3,86 
 -2,7x= -5,94 
 x = 2,2 
các tập hợp số đã học. 
Bài 126/SBT 
a. 10x = 111 : 3 
 10x = 37 
 x = 3,7 
b. 10 + x = 111 : 3 
 10 + x = 37 
 x = 27 
Bài 94/SBT 
 Q  I =  
 R  I = I 
 4. Dặn dò: 
 - Chuẩn bị ôn tập chương 1. 
 - Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK. 
 - Xem bảng tổng kết /SGK. 
V. Rút kinh nghiệm: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_19_9955.pdf tiet_19_9955.pdf