I.-Mục tiêu:
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa .
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết .
II.-Phương tiện dạy học:
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa . 
              
                                            
                                
            
 
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1495 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 38 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Các nội dung chính : 
- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . 
- Số nguyên tố , hợp số . 
- ƯCLN , BCNN . 
I.- Mục tiêu : 
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa . 
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính , tìm số chưa biết . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , bảng về các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa . 
 Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính Kết quả phép tính 
Điều kiện để kết quả 
là số tự nhiên 
Cộng 
a + b 
Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b 
Trừ 
a - b 
Số bị trừ Số trừ - Hiệu a  b 
Nhân 
a . b 
Thừa số Thừa số x hay . Tích Mọi a và b 
Chia 
a : b 
Số bị chia Số chia : Thương 
B  0 ; a = bk 
Với k  N 
Nâng lên 
lũy thừa an 
Cơ số Số mũ 
Viết số mũ nhỏ 
và đưa lên cao 
Lũy thừa 
Mọi a và n 
 trừ 00 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 a) Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân ,tính chất phân 
phối của phép nhân đối với 
 phép cộng . 
b) Lũy thừa bậc n của a là gì ? 
c) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số . 
d) Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ? 
3./ Bài mới : 
- Giáo viên dùng bảng các phép tính để ôn tập giáo khoa 
Giáo viên Học sinh Bài ghi 
- Chất vấn học sinh tại chỗ 
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép 
tính 
- Đứng tại chỗ trả lời 
- Tổ 1 thực hiện 
+ Bài tập 159 / 63 
a) n – n = 0 b) n : n (n0) = 1 
c) n + 0 = n d) n – 0 = n 
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n 
h) n : 1 = n 
+ Bài tập 160 / 63 
 Thực hiện các phép tính 
a) 204 – 84 : 12 
 = 204 – 7 = 197 
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7 
 - Ap dụng công thức tích và 
thương hai lũy thừa cùng cơ số 
- Ap dụng tính chất phân phối 
của phép nhân đối với phép cộng 
- Tổ 2 thực hiện 
 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7 
 = 120 + 36 – 35 = 121 
c) 56 : 53 + 23 . 22 
 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 
d) 164 . 53 + 47 . 164 
 = 164 (53 + 47) 
 = 164 . 100 = 16400 
- Tổ 3 thực hiện 
+ Bài tập 161 / 63 
 Tìm số tự nhiên x : 
a) 219 – 7(x + 1) = 100 
- Học sinh nhắc lại cách tìm một 
số hạng của tổng chưa biết của 
tổng , số bị trừ , số trừ của hiệu , 
thừa số chưa biết của tích và số 
bị chia cũng như số chia của 
thương 
- Học sinh đọc kỷ đề bài và viết 
- Tổ 4 thực hiện 
 7 (x + 1) = 219 – 100 
 7(x + 1) = 119 
 x + 1 = 119 : 7 = 17 
 x = 17 – 1 = 16 
b) (3x – 6) . 3 = 34 
 (3x – 6) . 3 = 81 
 3x – 6 = 81 : 3 = 27 
 3x = 27 + 6 = 33 
 x = 33 : 3 = 11 
+ Bài tập 162 / 63 
 (3x – 8) : 4 = 7 
 3x – 8 = 7 . 4 = 28 
 3x = 28 + 8 = 36 
được đẳng thức để tìm số tự 
nhiên theo yêu cầu của đề bài 
- Học sinh chú ý các số chỉ giờ 
không vượt quá 24 
- Tổ 5 thực hiện 
 x = 36 : 3 = 12 
+ Bài tập 163 / 63 
Lúc 18 giờ ,người ta thắp một ngọn nến 
có chiều cao 33cm . Đến 22 giờ cùng 
ngày , ngọn nến chỉ còn cao 25cm . 
Trong một giờ , chiều cao của ngọn nến 
giảm bao nhiêu xentimet ? 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 
5./ Dặn dò : 
 Về nhà soạn trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 10 SGK trang 61 Chuẩn bị tiếp các bài tập 164 đến 169 
sẽ ôn tập tiếp ở tiết sau 
 Bài tập cho học sinh khá : Bài 206 , 208 , 209 , 210 SBT Toán 6 tập một 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_38_on_tap_chuong_i_5984.pdf tiet_38_on_tap_chuong_i_5984.pdf