I.-Mục tiêu:
- On tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 
3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế 
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học - Tiết 39 : ÔN TẬP CHƯƠNG I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Các nội dung chính : 
- Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa 
- Tính chất chia hết . Dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . 
- Số nguyên tố , hợp số . 
- ƯCLN , BCNN . 
I.- Mục tiêu : 
- On tập cho học sinh các kiến thức đã học về ti1nh chất chia hết của một tổng , các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 
3 ,cho 5 ,cho 9 , số nguyên tố và hợp số , ước chung và bội chung , ƯCLN , BCNN 
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , bảng về Dấu hiệu chia hết và bảng về cách tìm ƯCLN,BCNN . 
- Bảng Dấu hiệu chia hết Bảng Cách tìm ƯCLN , BCNN 
Chia hết 
cho 
Dấu hiệu Tìm ƯCLN Tìm BCNN 
2 Chữ số tận cùng là chữ số 
chẳn 
5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 
5 
9 Tổng các chữ số chia hết 
cho 9 
3 Tổng các chữ số chia hết 
cho 3 
 1 .- Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
 2 .- Chọn các thừa số nguyên tố 
 chung 
chung và riêng 
 3 .- Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số 
lấy với số mũ 
 nhỏ nhất 
lớn nhất 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 a) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng . 
b) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 ,cho 5 , cho 9 
c) Thế nào là số nguyên tố , hợp số ? Cho ví dụ . 
d) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho ví dụ . 
e) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . 
f) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? Nêu cách tìm . 
- GV dùng bảng dấu hiệu chia hết và cách tìm ƯCLN , BCNN để ôn tập 
3./ Bài mới : 
Giáo viên Học sinh Bài ghi 
- Nêu cách phân tích một số ra 
thừa số nguyên tố 
- Lần lượt lên bảng thực hiện 
phép tính rồi phân tích kết quả ra 
thừa số nguyên tố 
+ Bài tập 164 / 63 
a) (1000 + 1 ) : 11 
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1 
b) 142 + 52 + 22 
 = 196 + 25 + 4 
 = 225 = 32 . 52 
c) 29 . 31 + 144 : 122 
 = 889 + 1 
 = 900 = 22 . 32 . 52 
747  P vì 747  9 và > 9 
235  P vì 235  5 và > 5 
d) 333 : 3 + 225 : 152 
 = 111 + 1 
 = 112 = 24 . 7 
+ Bài tập 165 / 63 
 P là tập hợp các số nguyên tố 
a) 747  P , 235  P , 97  P 
b  P vì b là tổng hai số lẻ là 
số chẳn 
- Học sinh thực hiện và giải 
thích rõ lý do 
b) a = 835 . 123 + 318 
 = 835 . 41 . 3 + 106 . 3 
 = 3 (835 . 41 + 106)  3 
 a  P 
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b  P 
 vì b là số chẳn và lớn hơn 2 
 - 84  x ,180  x vậy x là gì 
của 84 và 180 
- Dựa vào điều kiện của x để 
chọn đáp số đúng 
- x  12 ,x  15 , x  18 vậy x 
là gì của 12 , 15 , 18 
- Học sinh thực hiện và giải 
thích rõ lý do 
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c  P 
 vì c = 2 
+ Bài tập 166 / 63 
A = {xN | 84  x ,180  x và x > 6 } 
 x  ƯC(84,180) và x >6 
 ƯCLN (84,180) = 12 
ƯC(84,180) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 } 
Do x > 6 nên A = { 12 } 
b) B = { xN | x  12 ,x  15 , x  18 và 0 < 
x < 300 } 
 x  BC (12 , 15 , 18) và 0 < x < 300 
 BCNN (12 , 15 , 18) = 180 
 BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 , 360 , . . .} 
- Dựa vào điều kiện của x để 
chọn đáp số đúng 
- Học sinh thực hiện và giải 
thích rõ lý do 
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 } 
+ Bài tập 167 / 63 
 Gọi a là số sách thì 
 a = BC(10 ,12 ,15) và 100 < a < 150 
 BCNN(10 ,12 ,15) = 60 
 BC(10,12,15) = { 0, 60, 120, 180, … } 
Do 100 < a < 150 nên a = 120 
 Vậy số sách là 120 quyển 
4./ Củng cố : Củng cố từng phần trong từng bài tập 
5./ Dặn dò : Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_39_on_tap_chuong_i_1524.pdf tiet_39_on_tap_chuong_i_1524.pdf