I/Mục tiêu
 Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một 
tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
 Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
II/ Phươngtiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15
              
                                            
                                
            
 
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1759 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 6 + 7 những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 6 + 7 
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) 
I/ Mục tiêu 
 Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một 
tổng, lập phương một hiệu, tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. 
 Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập. 
II/ Phương tiện dạy học 
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 24 trang 15 
III/ Quá trình hoạt động trên lớp 
1/ Ổn định lớp 
2/ Kiểm tra bài cũ 
 Tính (a + b)2 = ........................ 
 Tính (a+b)3. Mời hai học sinh lên cùng làm. 
 (a+b)3 = (a + b)(a + b)2 
 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) 
 = a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2) 
 = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3 
 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 
 Đây chính là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng” sẽ được giới 
thiệu trong bài học hôm nay . 
3/ Bài mới 
Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV 
Hoạt động 1: Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 4 
1/ Lập phương một tổng 
Với A, B là các biểu thức tùy 
ý ta có : 
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 
3AB2 + B3 
Áp dụng : 
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. 
x.12 + 13 
 = x3 + 3x2 + 3x 
+1 
b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 
3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3 
 = 8x3 + 12x2y + 
6xy2 + y3 
HS làm ?1 
HS phát biểu hằng 
đẳng thức. 
?1 Đã làm ở trên. 
?2 Phát biểu hằng 
đẳng thức trên bằng 
lời. 
Hoạt động 2 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 5 
2/ Lập phương một hiệu 
Với A ,B là các biểu thức tùy 
ý ta có: 
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 
3AB2 - B3 
Ap dụng : 
a/ (x - 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. 
x.12 - 13 
 = x3 - 3x2 + 3x -1 
b/ (x – 2y)3 = x3 – 3.x2.2y + 
3.x.(2y)2 – (2y)3 
 = x3 – 6x2y + 
12xy2 – 8y3 
c/ 1/Đ 2/S 3/Đ 
4/S 5/S 
Làm bài 26a trang 14 
b/ (2x2 – 3y)3 = 8x6 – 36x2y 
+ 54xy2 – 27y3 
Làm bài 27 trang 14 
HS làm ?3 
HS làm ?4 
?3 Tính : [a + (- b)]3 
 [a + (- b)]3 
 = a3 + 3a2(-b) + 
3.a.(-b)2 + (-b)3 
 = a3–3a2b + 3b2 – b3 
 (A + B)3 = A3 – 
3A2B + 3AB2 – B3 
?4 Phát biểu hằng 
đẳng thức trên bằng 
lời. 
Cho cả lớp làm phần 
áp dụng. 
Học sinh tự kiểm tra 
nhau 
Để tính giá trị một 
biểu thức thì biểu 
a/ x3 + 12x2 + 48x + 64 
 =(x + 4)3 
Với x = 6  (6 + 4)3 = 103 = 
1000 
b/ x3 – 6x2 + 12x – 8 
= (x – 2)3 
Với x = 22  (22 – 2)3 = 
203 = 8000 
Làm bài 29 trang 14 
thức đã cho phải 
được rút gọn 
Cho học sinh quan 
sát bảng phụ bảng 
Bảng phụ: 
(x – 1)3 (x + 1)3 (y – 1)2 (x – 1)3 (1 + x)3 (y – 1)2 (x + 4)2 
N H Â N H Â U 
Hoạt động 3 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 6 
3/ Tổng hai lập phương 
Với A, B là hai biểu thức tùy 
ý ta có : 
A3 + B3 = (A + B) (A2 – 
AB + B2) 
HS làm ?1 
HS phát biểu hằng 
?1 Trang 14 
Tính (a + b)(a2 – ab + 
b2) = 
 Suy ra hằng đẳng 
thức 
Áp dụng : 
a/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 
13 = x3 + 1 
b/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 
2)(x2 – 2x + 4) 
c/ (x2 – 3x + 9) (x+ 3) = 
........................ 
đẳng thức ?2 Trang 14 phát 
bieu hằng đẳng thức 
bằng lời 
Hoạt động 4 : Giới thiệu hằng đẳng thức thứ 7 
4/ Hiệu hai lập phương 
Với A, B là các biểu thức tùy 
ý ta có: 
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB 
+ B2) 
Ap dụng: 
a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 
13 = x3 – 1 
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2y 
– y) (4x2 + 2xy + y2) 
c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên 
có đáp số đúng x3 + 8 
HS làm ?3 
HS phát biểu hằng 
đẳng thức. 
?3 Trang 15 
Tính (a – b) (a2 + ab 
+ b2) = 
Suy ra hằng đẳng 
thức 
?4 Trang 15. Phát 
biểu hằng đẳng thức 
trên bằng lời 
Cho hs quan sát bảng 
phụ của câu c trang 
16 phần ?4 
 Làm bài 30 trang 16 : Rút 
gọn 
a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 
+ x2) 
 = x3 + 33 – 54 – x3 
 = -27 
b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) 
– (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) 
 = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] 
 = 2y3 
Làm bài 31 trang 16 
a/ (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a 
+ b) 
Ta có VP = (a + b)3 – 3ab(a 
+ b) 
 = a3 + 3a2b + 3ab2 
+ b3 – 3a2b – 3ab2 
 = a3 + b3 
b/ (a3 - b3) = (a - b)3 + 3ab(a - 
Lưu y : học sinh cần 
phân biệt cụm từ 
“Lập phương của 
một tổng (hiệu) với 
tổng (hiệu) hai lập 
phương” 
(A + B)3 ≠ A3 + B3 
Nên chứng minh từ 
vế phải sang vế trái 
b) 
Ta có VP = (a - b)3 + 3ab(a 
- b) 
 = a3 - 3a2b + 3ab2 
- b3 + 3a2b - 3ab2 
 = a3 - b3 
Áp dụng : (a3 + b3) = (a + b)3 
– 3ab(a + b) 
 = (-5)3 – 
3.6(-5) 
 = -125 + 
90 
 = -35 
Làm bài 32 trang 16 
Điền vào ô trống 
a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 
27x3 + y3 
b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 
) = 8x3 – 125 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà 
- Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức 
- Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức đầu 
- Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17 
V/ Rút kinh nghiệm: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_6_4552.pdf tiet_6_4552.pdf