I.-Mục tiêu :
- Nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên .
- Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , khi giải bài tập 
II.-Phương tiện dạy học:
- Sách Giáo khoa .
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 2084 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 63 LUYỆN TẬP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63 LUYỆN TẬP 
I.- Mục tiêu : 
- Nắm vững qui tắc nhân hai số nguyên . 
- Rèn kỷ năng giải bài tập một cách nhanh chóng , chính xác . 
- Rèn tính cẩn thận , chính xác , khi giải bài tập 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa . 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 - Học sinh sửa các bài tập về nhà – Học sinh sữa sai . 
 - Học sinh 1 : Bài tập 79 / 91 Học sinh 2 : Bài tập 80 / 91 Học sinh 3 : Bài tập 
81 / 91 
 Số điểm bạn Sơn bắn được : 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2) = 15 + 0 + (-4) = 11 
 Số điểm bạn Dũng bắn được : 2 . 10 + 1. (-2) + 3 . (-4) = 20 + (-2) + (-12) = 20 + (-14) = 
6 
 Vậy bạn Sơn được số điểm cao hơn 
3./ Bài mới : 
Giáo viên Học sinh Bài ghi 
- Học sinh nhắc lại cách 
nhận biết dấu của một tích 
,từ đó giải được bài tập 82 / 
Hoạt động theo nhóm 
- Học sinh tổ 5 thực hiện 
 Giải thích lý do nhận biết 
ngay 
+ Bài tập 82 / 92 : 
 a) (-7) . (-5) > 0 b) (-17) . 5 
< (-5) . (-2) 
 c) (+19) . (+6) = 114 (-17) . (-
10) = 170 
91 một cách nhanh chóng 
mà không cần tính 
- Học sinh tổ 4 thục hiện 
 Vậy (+19) . (+6) < (-17) . (-
10) 
+ Bài tập 83 / 92 : 
 Thay x = -1 vào biểu thức (x – 2) . (x 
+ 4) 
 (-1 –2) . (-1 + 4) = (-3) . 3 = -
9 
 Vậy : 
 A . 9 B . –9 C . 5 D . –5 
 a . b2 = a . b .b  + . + . + 
 + 
 + . - . - 
 + 
 - . + . + 
 - 
 - . - . - 
 - 
- Học sinh nhắc lại qui tắc 
- Học sinh tổ 3 thực hiện và 
giải thích 
- Học sinh tổ 2 thực hiện 
+ Bài tập 84 / 92 : 
Dấu của 
a 
Dấu của 
b 
Dấu của 
a.b 
Dấu của 
a.b2 
+ + + + 
+ - - + 
- + - - 
- - + - 
+ Bài tập 85 / 92 : 
 a) (-25) . 8 = - 400 b) 18 . (-15) 
= - 270 
nhân hai số nguyên cùng 
dấu , nhân hai số nguyên 
khác dấu 
- Hai số đối nhau có bình 
phương bằng nhau 
- Học sinh tổ 1 thực hiện 
 c) (-1500) . (-100) = 150000 d) (-
13)2 = 169 
+ Bài tập 86 / 92 : 
a -15 13 4 9 -1 
b 6 -3 -7 -4 -8 
a . b -90 -39 28 -36 8 
+ Bài tập 87 / 92 : 
 Còn số -3 ,vì (-3)2 = 9 
+ Bài tập 88 / 92 : 
 Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0 
 Nếu x 0 
 Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0 
4./ Củng cố : 
- Nhân số nguyên với 0 ? 
- Phát biểu qui tắc nhân hai 
số nguyên cùng dấu , hai 
số nguyên khác dấu 
5./ Dặn dò : 
Xem bài tính chất của phép 
nhân 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_63_luyen_tap_7003.pdf tiet_63_luyen_tap_7003.pdf