I.-Mục tiêu :
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản của 
chương học sinh cần :
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắcdấu ngoặc 
- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , 
nhân số nguyên .
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . 
II.-Phương tiện dạy học:
              
                                            
                                
            
 
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 2347 | Lượt tải: 1 
              
            Nội dung tài liệu Bài giảng toán học -Tiết 67 –68:ÔN TẬP CHƯƠNG II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 67 – 68:ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I.- Mục tiêu : 
Thông qua các câu hỏi ôn tập và giải các bài tập phần ôn tập chương GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản của 
chương học sinh cần : 
- Nắm vững số nguyên các phép tính cộng , trừ , nhân , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc 
- Rèn kỷ năng áp dụng các tính chất của các phép tính , các qui tắc thực hiện được các phép tính cộng , trừ , 
nhân số nguyên . 
- Biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức . 
II.- Phương tiện dạy học : 
- Sách Giáo khoa , 
III Hoạt động trên lớp : 
 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
 2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra việc Học sinh thực hiện 5 câu hỏi ôn tập chương 
- GV củng cố sửa sai 
3./ Bài mới : 
TIẾT 67 
Giáo viên Học sinh Bài ghi 
- GV củng cố : Khi nói số 
nguyên a thì ta không thể 
xác định được a là số 
nguyên âm hay số nguyên 
dương 
- Không phải –a là số âm 
Hoạt động nhóm 
- Học sinh thực hiện 
+ Bài tập 107 / 98 : 
 a) 
 a -b 0 b -a 
b) 
 | b| | 
a| 
 | -b| | 
-a| 
 a 0 b 
c) a 0 
 b = | -b | = | b | > 0 và b < 0 
- Nhắc lại thứ tự trong tập 
+ Bài tập 108 / 98 : 
 Khi a > 0 thì -a -a 
 Khi a 0  a < -a 
hợp các số nguyên 
- Nhắc lại qui tắc cộng và qui 
tắc nhân hai số nguyên cùng 
dấu , hai số nguyên khác dấu 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh thực hiện 
+ Bài tập 109 / 98 : 
 - 624 ; - 570 ; - 287 ; 1441 ; 1596 ; 1777 ; 
1850 
+ Bài tập 110 / 99 : 
a) Tổng của hai số nguyên âm là một số 
nguyên âm (Đ) 
b) Tổng của hai số nguyên dương là một 
số nguyên dương (Đ) 
c) Tích của hai số nguyên âm là một số 
nguyên âm (S) 
d) Tích của hai số nguyên dương là một 
số nguyên dương (Đ) 
+ Bài tập 111 / 99 : 
- Ap dụng qui tắc bỏ dấu 
ngoặc để được một tổng 
đại số rồi áp dụng tính 
chất kết hợp để thực hiện 
phép tính . 
 4./ Củng cố : 
 Củng cố từng phần trong 
từng bài tập 
5./ Dặn dò : 
Làm các bài tập 113 đến 121 
SGK trang 99 và 100 
- Học sinh thực hiện 
a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = 
- 36 
b) 500 – (-200) – 210 – 100 
= 500 + 200 – 210 – 100 = 700 – 310 
= 390 
c) - (-129) + (-119) – 301 + 12 
= 129 – 119 – 301 + 12 
= (129 + 12) – (119 + 301) = 141 – 
420 = 21 
d) 777 – (-111) – (-222) + 20 
= 777 + 111 + 222 + 20 = 1130 
 + Bài tập 112 / 99 : 
 a – 10 = 2a – 5 
 - 10 + 5 = 2a – a 
 - 5 = a 
 a = -5 
TIẾT 68 
Giáo viên Học sinh Bài ghi 
4 + 0 + 5 + 1 + (-1) + 2 + (-
2) + 3 + (-3) = 9 
Vậy tổng của ba số ở mỗi 
Hoạt động nhóm 
+ Bài tập 113 / 99: 
2 3 -2 
-3 1 5 
4 -1 0 
dòng ,mỗi cột là 3 
- Chú ý kết hợp các số 
đối 
- Tổng các số đối như thế 
nào ? 
e) Học sinh thực hiện 
e) Học sinh thực hiện 
e) Học sinh thực hiện 
+ Bài tập 114 / 99 : 
a) x = -7 , -6 , -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3 , 
4 , 5 , 6 , 7 
 -7 + 7 + (-6) + 6 + . . . + 0 = 0 
e) x = -5 , -4 , -3 , -2 , -1 , 0 1 , 2 , 3 
 -5 + (-4) + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 
+ 0 = -9 
e) x =, - 19 , -18 , -17 , . . . , 0 , . . . , 17 , 
18 , 19 , 20 
 (-19) + 19 + (-18) + 18 + . . . + 20 + 0 
= 20 
+ Bài tập 1115 / 99 : 
a) | a| = 5 nên a = -5 hoặc a = 5 
- Tích của (-11) với bao 
nhiêu thì được (-22) 
- Hoặc | a| = (-22) : (-
11) = 2 
 Vậy a = ? 
- Nhắc lại tích của một số 
thừa số chẳn số âm và tích 
của một số thừa số lẻ số âm 
là ? 
e) Học sinh thực hiện 
b) | a| = 0 nên a = 0 
c) | a| = -3 không có số a nào để | a| < 0 
(vì | a|  0 ) 
d) | a| = | -5 | = 5 nên a = 5 hay a = -
5 
e) -11 | a| = -22 -11 . 2 = -22 
 nên | a| = 2 vậy a = -2 hay a = 2 
+ Bài tập 116 / 99 : 
a) (-4) . (-5) . (-6) = - 120 
b) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = - 
12 
c) (-3 – 5) . (-3 + 5) = (-8) . 2 = -16 
d) (-5 – 13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3 
- Lũy thừa của một số 
nguyên ? 
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế 
? 
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh thực hiện 
+ Bài tập 117 / 99 : 
a) (-7)3 .24 = (-7) . (-7) . (-7) . 2 . 2 . 2 . 
2 
 = - 343 . 16 = - 5488 
b) 54 . (-4)2 = 625 . 16 = 10 000 
 + Bài tập 118 / 99 : 
 a) 2x – 35 = 15 
 2x = 15 + 35 = 50 
 x = 50 : 2 
 x = 25 
 b) 3x + 17 = 2 
- Ap dụng tính chất phân 
phối của phép nhân đối 
với phép cộng 
 4./ Củng cố : 
 Củng cố từng phần trong 
- Học sinh thực hiện 
 3x = 2 - 17 = - 15 
 x = - 15 : 3 
 x = - 5 
 c) | x – 1| = 0 
 x – 1 = 0 
 x = 1 
+ Bài tập 119 / 100 : 
a) 15 . 12 – 3 . 5 . 10 15 . 12 – 3 . 
5 . 10 
 = 180 - 150 = 15 . 12 - 15 
. 10 
 = 30 = 15 . (12 – 
10 ) 
từng bài tập 
5./ Dặn dò : 
Làm các bài tập 120 và 121 
SGK trang 99 và 100 , ôn 
tập kỹ chuẩn bị kiểm tra 1 
tiết . 
 = 15 . 2 = 
30 
b) 45 – 9 . (13 + 5) 45 – 9 . 
(13 + 5) 
 = 45 – 9 . 18 = 45 – 9 . 13 
– 9 . 5 
 = 45 – 162 = 45 – 117 – 
45 
 = - 117 = - 117 
c) 29.(19 – 13) – 19.(29 – 13) 29.(19 – 13) – 
19.(29 – 13) 
 = 29 . 6 – 19 . 6 = (19 – 13) . 
(29 – 19) 
 = 174 – 114 = 6 . 10 
 = 60 = 60 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_67_7908.pdf tiet_67_7908.pdf