Bài thực hành số 7: Em tập trình bày văn bản (tiếp)

 A/ MỤC TIấU:

1) Kiến thức:

- Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản.

2) Kĩ năng:

- Thực hiện được các thao tác thay đổi phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ.

- Thực hiện được các thao tác căn lề hai bên, căn lề trái, căn lề phải, căn giữa.

3) Thái độ:

- Nghiờm tỳc trong học tập.

B/ CHUẨN BỊ:

- GV: P. máy tính.

 - HS: Vở ghi.

 

doc19 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Bài thực hành số 7: Em tập trình bày văn bản (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26 Tiết: 52 Bài thực hành số 7 Em tập trình bày văn bản (tiếp) A/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Biết các nội dung định dạng đoạn văn bản. 2) Kĩ năng: - Thực hiện được cỏc thao tỏc thay đổi phụng chữ, kiểu chữ, cỡ chữ. - Thực hiện được cỏc thao tỏc căn lề hai bờn, căn lề trỏi, căn lề phải, căn giữa. 3) Thỏi độ: - Nghiờm tỳc trong học tập. B/ CHUẨN BỊ: - GV: P. máy tính. - HS: Vở ghi. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Thực hành định dạng văn bản theo yêu cầu. GV: Hướng dẫn học sinh thực hành mẫu bài Tre xanh trang 93 SGK. 2. Thực hành. - Gõ và thực hiện đoạn văn theo mẫu. (Mẫu bài Tre xanh trang 93) - Lưu văn bản với tên Tre xanh. 4) Củng cố: - Các kỹ năng với định dạng văn bản. 5) Hướng dẫn về nhà: - Chuẩn bị cho tiết Bài tập. Tuần: 27 Tiết: 53 bài tập A/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - HS nắm được thế nào là soạn thảo văn bản, các qui tắc khi gõ chữ tiếng Việt. 2) Kĩ năng: - Ôn lại các thao tác chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bẳn và đoạn văn bản. 3) Thỏi độ: - Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích môn học. B/ CHUẨN BỊ: + GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. C/ HOAT ĐỘNG DAY VÀ HỌC 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Soạn thảo văn bản. - GV: nhắc lại cho HS một số khái niệm cơ bản về soạn thảo văn bản. - Màn hình Word bao gồm những gì? - Để có thể soan thảo được văn bản cần phải lưu ý những gì ? 1. Soạn thảo văn bản. - Văn bản gồm: kí tự, câu, dòng, đoạn, trang. - Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào. - Để gõ được chữ tiếng Việt thì máy tính phải có phông chữ .Vn - Qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex. Hoạt động 2: Chỉnh sửa văn bản. - GV: nhắc lại các thao tác về chỉnh sửa văn bản. - Dùng phím gì để thực hiện xoá các kí tự? - Để xoá nhanh một đoạn văn bản mà không mất thời gian ta phải làm thế nào? - Nêu cách sao chép, di chuyển một đoạn văn bản? 2. Chỉnh sửa văn bản. - Để xoá kí tự ta dùng phím Backspace hay Delete. - Sao chép một đoạn văn bản: Bôi đen vào đoạn văn bản cần sao chép -> nháy chọn nút lệnh Copy -> đặt con trỏ tới vị trí mới -> nháy chọn nút lệnh Paste . - Di chuyển một đoạn văn bản: Bôi đen vào đoạn văn bản cần di chuyển -> nháy chọn nút lệnh Cut -> đặt con trỏ tới vị trí mới -> nháy chọn nút lệnh Paste . Hoạt động 3: Định dạng văn bản, đoạn văn bản. - Định dạng văn bản gồm những gì? - Nêu cách định dạng phông chữ, cỡ chữ? - Nêu cách căn lề cho một đoạn văn bản? 3. Định dạng văn bản, đoạn văn bản. - Định dạng kí tự: phông chữ, màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ. - Định dạng đoạn văn bản: Căn lề, định dạng khoảng cách lề, định dạng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. 4) Củng cố: - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài. Tuần: 28 Tiết: 55 trình bày văn bản và trang in A/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Biết được một số khả năng trỡnh bày văn bản của hệ soạn thảo văn bản. - Biết cỏch đặt lề trang văn bản. - Biết cỏch thực hiện việc chọn hướng trang in, xem trước khi in và in văn bản. 2) Kĩ năng: - Biết một số thao tác đặt lề trang văn bản. 3) Thỏi độ: - Rèn tính cẩn thận cho học sinh. B/ CHUẨN BỊ: + GV: Giáo án, phòng máy vi tính. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: - Kết hợp trong giờ. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Trình bày trang văn bản GV: Khi ta muốn in nội dung một văn bản thì phải trình bày trang văn bản. - Trình bày trang văn bản thực chất là xác định các tham số có liên quan đến trang in văn bản, kích thước trang giấy, lề giấy, các tiêu đề trang in, dánh số trang văn bản... Tuy nhiên, chúng ta thấy SGK chỉ trình bày 2 tham số của trang là kích thước các lề và hướng giấy. GV: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày một trang văn bản là gì? GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình trang 94 (a, b) và nhận xét các điểm giống và khác nhau giữa 2 trang văn bản. GV: Giới thiệu với học sinh hình trang 94 SGK để thấy được lề trong trang. ? Định dạng ký tự có tác dụng gì? ? Định dạng đoạn văn bản có tác dụng gì? GV: Trình bày trang văn bản có tác dụng gì? GV : Khác với ĐDKT và ĐDĐVB khi trình bày trang VB ta không cân chọn bất kỳ một đối tượng nào. 1. Trình bày trang văn bản - Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: + Chọn hướng trang: Hướng đứng, hướng nằm. + Đặt lề trang: Lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới. * Chú ý: Lề đoạn văn được tính từ lề trang và có thể thò ra ngoài lề trang. - Trình bày trang văn bản có tác dụng với tất cả các trang của văn bản (nếu văn bản có nhiều trang). Hoạt động 2: Chọn hướng trang và đặt lề trang GV : Để chọn hướng trang và đặt lề trang tà làm như thế nào? GV: Lưu ý với HS khi thao tác trên hộp thoại ta có thể xem hình minh hoạ ở góc dưới bên phải hộp thoại để thấy ngay tác dụng. 2. Chọn hướng trang và đặt lề trang - Vào File -> Page Setup -> Xuất hiện hộp thoại, chọn thẻ Margin. + Portrait: Trang đứng. + Landscape: Trang nằm ngang. + Top: Lề trên. + Bôttm: Lề dưới. + Left: Lề trái. + Right: Lề phải. - Chọn thẻ Page Setup. + Page Site: Chọn A4. - Ok. Hoạt động 3: In văn bản GV: Để xuất nội dung văn bản đã có ra giấy ta phải dùng thao tác nào? GV: Để in được văn bản ra giấy điều kiện cần là gì? GV: Tuy nhiên để in văn bản ra giấy ta phải xem trước khi in. Tức là phải kiểm tra toàn bộ cách bố trí, ngắt trang... GV: Muốn xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh nào? - Chú ý: Nếu phát hiện ra những khiếm khuyết người soạn thảo có thể chỉnh sửa lại văn bản ngay trong máy tính mà không cần lãng phí thời gian, giấy mực. 3. In văn bản - Để in văn bản ra giấy ta sử dụng nút lệnh Print (Toàn bộ văn bản sẽ được in trên máy in). - Muốn xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh Print Preview: + Nháy các nút mũi tên (lên, xuống) để xem các trang nếu văn bản gồm nhiều trang. + Nháy nút Close để trở về chế độ xem bình thường. 4) Củng cố: - Nhắc lại yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời cỏc cõu hỏi trong sỏch Tuần 29: Tiết: 57 TèM KIẾM VÀ THAY THẾ A/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Biết tỡm phần văn bản 2) Kĩ năng: - Thực hiện thao tỏc tỡm phần văn bản 3) Thỏi độ: - Rèn tính cẩn thận cho học sinh. B/ CHUẨN BỊ: + GV: Phũng mỏy chiếu, phềm mềm Word, tệp văn bản. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bỏi cũ: ? Em hóy thực hiện chọn lề và in văn bản. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tỡm phần văn bản GV: Gọi 1 HS cho nhận xột bài bạn vừa thực hiện về hỡnh thức trỡnh bày. HS: Nhận xột kết quả thực hiện. GV: Dựng trang văn bản in sẵn nội dung bài thơ, giả sử ta muốn thay tờn nhõn vật thành tờn khỏc hoặc khi ta nhập sai muốn sửa đổi ta phải làm sau, cỏch thực hiện như thế nào? GV thao tỏc cỏc bước trờn mỏy cho HS quan sỏt. HS: Quan sỏt. GV: Yờu cầu HS trỡnh bày lại cỏc thao tỏc vừa thực hiện HS: * Bước 1: Chọn lệnh Edit/Find Hộp thoại Find and Replace(tỡm và thay thế) sẽ xuất hiện. * Bước 2: Gừ nội dung cần tỡm. * Bước 3: Nhỏy Find next để tiếp tục tỡm hết hoặc nhỏy nỳt Cancel để kết thỳc. 1. Tỡm phần văn bản * Bước 1: Chọn lệnh Edit/Find Hộp thoại Find and Replace(tỡm và thay thế) sẽ xuất hiện. * Bước 2: Gừ nội dung cần tỡm. * Bước 3: Nhỏy Find next để tiếp tục tỡm hết hoặc nhỏy nỳt Cancel để kết thỳc. Hoạt động 2: Thay thế GV: Thao tỏc trờn mỏy cho HS quan sỏt cỏc bước thao tỏc để tỡm kiếm và thay thế nội dung văn bản. HS: Quan sỏt cỏch thực hiện. GV: Gọi HS nhắc lại cỏc bước thao tỏc thực hiện. HS: * Bước 1: Chọn lệnh Edit/Replace Hộp thoại Find and Replace(tỡm và thay thế) sẽ xuất hiện. * Bước 2: Gừ nội dung cần thay thế vào ụ Find What và gừ nội dung thay thế vào ụ Replace With. * Bước 3: Nhỏy Find next để tỡm và nhỏy nỳt Replace để thay thế hoặc nhỏy nỳt Cancel để kết thỳc. HS: Ghi bài. G lưu ý một số vấn đề cho HS: Nếu muốn thay thế tất cả cỏc cụm từ tỡm được bằng cụm từ thay thế ta nhỏy nỳt Replace All. 2.Thay thế * Bước 1: Chọn lệnh Edit/Replace Hộp thoại Find and Replace(tỡm và thay thế) sẽ xuất hiện. * Bước 2: Gừ nội dung cần thay thế vào ụ Find What và gừ nội dung thay thế vào ụ Replace With. * Bước 3: Nhỏy Find next để tỡm và nhỏy nỳt Replace để thay thế hoặc nhỏy nỳt Cancel để kết thỳc. Lưu ý: Nếu muốn thay thế tất cả cỏc cụm từ tỡm được bằng cụm từ thay thế ta nhỏy nỳt Replace All. 4) Củng cố: GV: Túm tắt kiến thức trọng tõm đó dạy. GV: Cho HS thực hiện lại thao tỏc tỡm phần văn bản. 5) Hướng dẫn về nhà: HS: Học lại cỏch tỡm phần văn bản và thực hiện thao tỏc đú Tuần: 29 Tiết: 58 THấM HèNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA A/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Hướng dẫn HS cỏch chốn hỡnh ảnh vào trang văn bản để làm nổi bật và sinh động hơn 2) Kĩ năng: - HS nắm được cỏch thay đổi, bố trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản. 3) Thỏi độ: - Rốn tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận cho HS, từ đú giỳp cho HS yờu thớch mụn học. B/ CHUẨN BỊ: + GV: Giỏo ỏn, SGK, tài liệu tham khảo. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: ? Nờu cỏch thực hiện thao tỏc thay thế nhanh trong văn bản? 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Chốn hỡnh ảnh vào văn bản - GV: Việc chốn hỡnh ảnh trong văn bản giỳp cho văn bản trở nờn sinh động hơn. - Hỡnh ảnh thường được tạo nờn nhờ phần mềm đồ họa và được lưu dưới dạng cỏc tệp đồ hoạ. 1. Chốn hỡnh ảnh vào văn bản. - Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trớ cần chốn hỡnh ảnh. - Nhỏy chuột chọn bảng chọn Insert đ chọn Picture đ nhỏy chọn From File đ trờn màn hỡnh xuất hiện hộp thoại Insert Picture. - Chọn hỡnh ảnh cần chốn đ nhỏy chọn Insert. * Ta cú thể chốn nhiều hỡnh ảnh vào cỏc vị trớ bất kỡ trong văn bản. * Hỡnh ảnh cũng tương tự như kớ tự, cú thể di chuyển, sao chộp, xoỏ giống như đối với cỏc kớ tự trong văn bản. Hoạt động 2: cho hs thực hành chốn hỡnh ảnh Gv cho học sinh thực hành chốn hỡnh ảnh 4) Củng cố: - Nờu cỏc bước cơ bản để chốn hỡnh ảnh từ một tệp đồ họa. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đú. 5) Hướng dẫn về nhà: Học lại bài. Tuần: 30 Tiết: 59 THấM HèNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA A/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Hướng dẫn HS cỏch chốn hỡnh ảnh vào trang văn bản để làm nổi bật và sinh động hơn 2) Kĩ năng: - HS nắm được cỏch thay đổi, bố trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản. 3) Thỏi độ: - Rốn tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận cho HS, từ đú giỳp cho HS yờu thớch mụn học. B/ CHUẨN BỊ: + GV: Giỏo ỏn, SGK, tài liệu tham khảo. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: ? Nờu cỏch thực hiện thao tỏc thay thế nhanh trong văn bản? 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Thay đổi bố trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản - GV: Ta cú thể thực hiện chốn hỡnh ảnh vào trang văn bản với nhiều cỏch khỏc nhau. - Hỡnh ảnh được chốn trong văn bản theo 2 dạng: trờn dũng văn bản, trờn nền văn bản. - Nếu đối tượng là hỡnh vẽ thỡ ta chọn Format đ chọn AutoShape đ xuất hiện hộp thoại Format AutoShape. - Sau khi chọn kiểu bố trớ, ta cú thể di chuyển hỡnh ảnh trờn trang văn bản bằng cỏch kộo thả chuột tới vị trớ tuỳ ý. 2. Thay đổi bố trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản. Hỡnh ảnh được chốn trong văn bản theo 2 dạng: trờn dũng văn bản, trờn nền văn bản. a. Trờn dũng văn bản - Hỡnh ảnh được xem như một dạng kớ tự đặc biệt và được chốn ngay tại vị trớ con trỏ soạn thảo. b. Trờn nền văn bản - Hỡnh ảnh nằm trờn nền văn bản và độc lập với văn bản. - Hỡnh ảnh được xem như một hỡnh chữ nhật và văn bản bao quanh hỡnh chữ nhật đú. - Để thay đổi cỏch bố trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản, em thực hiện theo cỏc bước sau: s Nhỏy chuột vào hỡnh ảnh để thay đổi. s Nhỏy vào bảng chọn Format đ Picture đ xuất hiện hộp thoại Format Picture đ chọn Layout. + Chọn In line with text: hỡnh ảnh được xem như là một kớ tự đặc biệt và được chốn ngay tại vị trớ con trỏ soạn thảo + Chọn Square: hỡnh ảnh là một đối tượng đồ họa nằm trờn một lớp khỏc với nền văn bản. Văn bản được xếp xung quan đối tượng đú s Nhỏy chọn OK để thực hiện. HOẠT ĐỘNG 2: Cho học sinh thao tỏc định dang hỡnh ảnh Gv yờu cầu: Gừ bài thơ: sau đú chốn hỡnh ảnh minh họa và đinh dạng hỡnh ảnh hỡnh nằm bờn phải của bài thơ Gừ nội dung một bài hỏt sau đú chốn hỡnh ảnh làm hỡnh nền cho bài hỏt đú 4) Củng cố: - Nờu cỏc bước cơ bản để chốn hỡnh ảnh từ một tệp đồ họa. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đú. 5) Hướng dẫn về nhà: Học lại bài. Tuần 30: Tieỏt 60: THệẽC HAỉNH: EM VIEÁT BAÙO TệễỉNG A) Muùc tieõu: Kieỏn thửực: - Reứn luyeọn caực kú naờng taùo vaờn baỷn, ủũnh daùng vaứ trỡnh baứy vaờn baỷn. - Thửùc haứnh cheứn hỡnh aỷnh tửứ moọt teọp coự saỹn vaứo vaờn baỷn. Kỹ năng: Reứn luyeọn caực thao taực ủeồ cheứn hỡnh aỷnh minh hoùa vaứo moọt vaờn baỷn cuù theồ. Thaựi ủoọ: Nghieõm tuực, hửựng thuự hoùc moõn tin hoùc. B) Chuaồn bũ GV: Phoứng maựy HS: xem trửụực baứi thửùc haứnh em vieỏt baựo tửụứng C) Toồ chửực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: 1/ OÅn ủũnh lụựp . 2./ Kieồm tra baứi cuừ : 3./ Baứi mụựi . Hoạt động của GV và hs Nội dung thực hành * Hoaùt ủoọng 1:ẹaởt vaỏn ủeà ( 2 phuựt) Tieỏt trửụực chuựng ta ủaừ thửùc haứnh phaàn a: taùo vaứ ủũnh daùng vaờn baỷn, trỡnh baứy trang vaờn baỷn, cheứn hỡnh aỷnh vaứo vaờn baỷn. Hoõm nay, chuựng ta tieỏp tuùc thửùc haứnh caực phaàn coứn laùi. GV vaứo baứi mụựi * Hoaùt ủoọng 2: GV hửụựng daón HS thửùc haứnh, vaứ HS tửù thửùc haứnh (35 phuựt) - GV yeõu caàu HS soaùn thaỷo moọt baứi baựo tửụứng vụựi noọi dung tửù choùn. Cheứn caực hỡnh aỷnh ủeồ minh hoùa noọi dung baứi baựo tửụứng cuỷa em. ẹũnh daùng vaứ thay ủoồi caựch trỡnh baứy cho ủeỏn khi em coự ủửụùc baứi baựo tửụứng vửứa yự. - GV quan saựt HS thửùc haứnh, hửụựng daón HS laứm ủuựng caực thao taực nhử ủaừ moõ taỷ, lửu yự nhửừng thieỏu soựt cuỷa HS thửụứng maộc phaỷi, caàn khaộc phuùc. b) Thửùc haứnh Haừy soaùn thaỷo moọt baứi baựo tửụứng vụựi noọi dung tửù choùn. Cheứn caực hỡnh aỷnh ủeồ minh hoùa noọi dung baứi baựo tửụứng cuỷa em. ẹũnh daùng vaứ thay ủoồi caựch trỡnh baứy cho ủeỏn khi em coự ủửụùc baứi baựo tửụứng vửứa yự. 4) Cuỷng coỏ: - GV nhaọn xeựt thaựi ủoọ cuỷa HS khi thửùc haứnh, neõu nhửừng khuyeỏt ủieồm cuỷa HS khi thửùc haứnh, yeõu caàu caàn khaộc phuùc ụỷ tieỏt sau 5) Daởn doứ: Veà nhaứ xem trửụực baứi: “TRèNH BAỉY COÂ ẹOẽNG BAẩNG BAÛNG” Tuần 31 Tiết 61 : BÀI THỰC HÀNH 8: EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - HS thực hành chốn hỡnh ảnh từ một tệp cú sẵn vào văn bản. 2) Kĩ năng: - Rốn luyện cỏc kĩ năng tạo văn bản, biờn tập, định dạng và trỡnh bày văn bản. 3) Thỏi độ: - Rốn tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận cho HS, từ đú giỳp cho HS yờu thớch mụn học. II/ CHUẨN BỊ: + GV: Giỏo ỏn, phũng mỏy vi tớnh. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bỏi cũ: Kết hợp trong quỏ trỡnh thực hành. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Trỡnh bày văn bản và chốn hỡnh ảnh. - GV: Phõn nhúm cho HS ngồi vào mỏy tớnh, 2HS/ 1 mỏy tớnh. - Hướng dẫn HS khởi động mỏy tớnh. - HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV. Áp dụng cỏc kiến thức về định dạng đoạn văn bản, bố trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản để làm bài tập thực hành. - GV: Cho HS thực hiện soạn thảo bài tập trờn mỏy tớnh. - Nờu cỏch định dạng vị trớ hỡnh ảnh trờn trang văn bản? - HS: Thực hành bài tập. - Cú thể thực hiện thsao cỏc nội dung: ngày 20/11, ngày 26/3 . 1. Trỡnh bày văn bản và chốn hỡnh ảnh. - Khởi động Word. - Mở văn bản mới với nội dung là đoạn văn bản “Bỏc Hồ ở chiến khu” (SGK - 103). - Soạn thảo một bài bỏo tường với nội dung tự chọn. - Chốn cỏc hỡnh ảnh để minh hoạ nội dung bài bỏo tường và định dạng tựy ý. QUấ HƯƠNG Quờ hương là chựm khế ngọt Cho con trốo hỏi mỗi ngày Quờ hương là đường đi học Con về rợp bướm vàng bay ụụụ Quờ hương là cỏnh diều biếc Tuổi thơ con thả trờn đồng Quờ hương là con đũ nhỏ ấm đềm khua nước ven sụng Quờ hương là cầu tre nhỏ Mẹ về nún lỏ nghiờng che Quờ hương là đờm trăng tỏ Hoa cau rụng trắng ngoài thềm ụụụ Quờ hương mỗi người chỉ một Như là chỉ một mà thụi Quờ hương nếu ai khụng nhớ Sẽ khụng lớn nổi thành người Lưu văn bản với tờn quehuong.doc 4) Củng cố: - Nhận xột đỏnh giỏ cỏc nhúm thực hành - Rỳt kinh nghiệm cho giờ thực hành sau 5) Hướng dẫn về nhà: - Sưu tầm cỏc bài bỏo, tạp chớ tự thực hành ở nhà. Tuần: 31 Tiết: 62 TRèNH BÀY Cễ ĐỌNG BẰNG BẢNG I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - HS nắm được thao tỏc tạo bảng vào trang văn bản. - HS biết cỏch thay đổi kớch thước của cột, hàng trong bảng. 2) Kĩ năng: - HS cú thể chốn thờm cột, hàng hay xoỏ cột, hàng trong bảng. 3) Thỏi độ: - Rốn tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận cho HS, từ đú giỳp cho HS yờu thớch mụn học. II/ CHUẨN BỊ: + GV: Giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: ?Nờu cỏc thao tỏc để chốn hỡnh ảnh vào trang văn bản? ?Làm thế nào để thay đổi, bố trớ hỡnh ảnh trong trang văn bản? 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tạo bảng - GV: Cú thể thực hiện tạo bảng theo cỏch 2 s Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trớ cần chốn bảng. s Nhỏy chuột vào bảng chọn Table đ chọn Insert đ Table đ xuất hiện hộp thoại Insert Table, trong đú: |+ Number of Column: nhập số cột của bảng. + Number of Row: nhập số dũng của bảng. s Chọn OK để thực hiện. - Làm việc với nội dung văn bản trong cỏc ụ sẽ tương tự với nội dung trờn một trang văn bản. 1. Tạo bảng. - Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trớ cần chốn bảng. - Chọn nỳt lệnh Insert Table trờn thanh cụng cụ. - Nhấn và kộo giữ nỳt trỏi chuột để chọn số hàng, số cột của bảng rồi thả tay. - Sau bước này, trong trang văn bản sẽ xuất hiện một bảng với số cột và số dũng đó chọn. - Để nhập nội dung cho ụ nào ta đưa con trỏ soạn thảo vào ụ đú và nhập nội dung như đối với văn bản. Hoạt động 2: Thay đổi kớch thước của cột, hàng. - Trong một bảng, khi trỡnh bày bảng ta nờn điều chỉnh cho cỏc hàng cú độ cao bằng nhau. - Nếu dữ liệu trong 1 ụ nào đú dài hơn cỏc ụ cũn lại, ta cần phải điều chỉnh độ rộng của ụ đú. 2. Thay đổi kớch thước của cột, hàng. - Để thay đổi dộ rộng cho cột hay chiều cao cho hàng ta đưa con trỏ chuột đến đường kẻ biờn của cột hay hàng đú. - Khi con trỏ cú dạng !||" ta ấn và kộo giữ chuột trỏi sang trỏi, phải, lờn trờn, xuống dưới tới vị trớ tuỳ ý. 4) Củng cố: - Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài. - HS nhắc lại những nội dung quan trọng đú. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ cỏc vấn đề vừa học trong bài này. - BTVN: 2đ 6 (SGK - 106). Tuần: 32 Tiết: 63 TRèNH BÀY Cễ ĐỌNG BẰNG BẢNG (tt) I/ MỤC TIấU: 1) Kiến thức: - Hiểu được tác dụng của việc sử dụng bảng để trình bày dữ liệu. - Biết cách chèn thêm bảng vào văn bản 2) Kĩ năng: - Thực hành thao tác thay đổi kích thước, chèn, xoá hàng và cột của bảng biểu. 3) Thỏi độ: - Rốn tư duy sỏng tạo, tớnh cẩn thận cho HS, từ đú giỳp cho HS yờu thớch mụn học. II/ CHUẨN BỊ: + GV: Giỏo ỏn, tài liệu tham khảo. + HS: Đồ dùng học tập, SGK. III/ TIẾN TRèNH LấN LỚP. 1)Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số: 2)Kiểm tra bỏi cũ: ?Nêu cách tạo bảng trong văn bản và cho biết tác dụng của việc trình bày dữ liệu bằng bảng. 3)Bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Chèn thêm hàng hoặc cột. GV: Dùng hình vẽ minh hoạ chỉ ra các trường hợp cần điều chỉnh thêm hàng hoặc cột, và đưa ra câu hỏi: ? Trong trường hợp muốn có thêm một cột tính tổng điểm ta làm thế nào? Hay là bỏ cả bảng đó đi soạn lại bảng khác? HS: Chú ý quan sát và đưa ra ý kiến: Chèn thêm một cột. Từ đó giáo viên giới thiệu và giảng giải cách chèn thêm một hàng hoặc một cột trực tiếp trên máy tính (có máy chiếu). HS: Chú ý quan sát trên máy chiếu, ghi nhớ cách làm, ghi chép bài cẩn thận HS: Chú ý quan sát trên máy chiếu, ghi nhớ cách làm, ghi chép bài cẩn 3. Chèn thêm hàng hoặc cột. - Chèn thêm hàng: + C1: Đưa con trỏ soạn thảo sang bên phải bảng, ngoài cột cuối cùng và nhấn Enter. + C2: Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột, rồi vào Table àInsert àRow below để chèn một hàng phía dưới hàng đang chọn, hoặc chọn row above để chèn một hàng lên phía trên hàng đang chọn. - Chèn thêm cột: + Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột + Vào Table àInsert à Column to the left để chèn một cột vào bên trái cột đang chọn, hoặc Table àInsert à Column to the right để chèn một cột vào bên phải cột đang chọn. Hoạt động 2: Xoá hàng hoặc cột GV: Dùng hình vẽ minh hoạ chỉ ra các trường hợp cần điều chỉnh xoá hàng hoặc cột, và đưa ra câu hỏi: ? Trong trường hợp muốn có xoá một cột tính tổng điểm ta làm thế nào? Hay là bỏ cả bảng đó đi soạn lại bảng khác? HS: Chú ý quan sát và đưa ra ý kiến: Xoá bớt cột tổng điểm. Từ đó giáo viên giới thiệu và giảng giải cách xoá bớt một hàng hoặc một cột trực tiếp trên máy tính (có máy chiếu). HS: Chú ý quan sát trên máy chiếu, ghi nhớ cách làm, ghi chép bài cẩn thận GV: Gọi một học sinh lên làm lại các thao tác vừa thực hiện. HS: Một học sinh lên làm trực tiếp trên máy tính (có máy chiếu). 4. Xoá hàng hoặc cột - Xoá hàng: + Chọn hàng hoặc các hàng + Vào Table àDelete àRow - Xoá cột: + Chọn cột hoặc các cột + Vào Table àDelete àColumn - Xoá bảng: + Đặt con trỏ soạn thảo trong một ô + Vào Table àDelete àTable. 4) Củng cố: - Thao tác chèn thêm hàng hoặc cột. - Thao tác xoá hàng, cột hoặc bảng. 5) Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi và bài tập cuối bài. - Xem trước nội dung bài thực hành 9 và bài thực hành tổng hợp. Tuần 32: tiết 64 : Bài thực hành 9 DANH BẠ RIấNG CỦA EM I. Mục tiờu: - Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biờn tập nội dung trong cỏc ụ của bảng. - Vận dụng cỏc kĩ năng định dạng để trỡnh bày nội dung trong cỏc ụ của bảng. - Thay đổi độ rộng cỏc cột và độ cao cỏc hàng của bảng một cỏch thớch hợp. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Phũng mỏy vi tớnh - Học sinh: sỏch, tập, viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. ổn định: (1 phỳt) 2- KTBC:Kiểm tra bài cũ trong lỳc thực hành 3. Bài mới: Hoạt Động Của Giỏo viờn,Học sinh Nội dung - GV: Cho học sinh tạo một danh bạ riờng cho mỡnh như trong sgk. - GV chỉ cho học sinh cần bỏ trống một dũng rồi hóy tạo bảng - GV kiểm tra vài học sinh hoặc nhúm học sinh trỡnh bày. - GV hướng dẫn học sinh cỏch định dạng, trỡnh bày sao cho vừa ý 4- Cũng cố: - GV kiểm tra nhúm tốt nhất và trỡnh bày cho cỏc nhúm khỏc xem - HS mở mỏy và thực hiện thao tỏc. - HS thực hiện theo nội dung bài bỏo đó chuẩn bị - HS chỳ ý và rỳt kinh nghiệm để trỡnh bày tốt hơn Bài tập như sỏch giỏo khoa 5- Dặn dũ: Xem phần cũn lại của bài thực hành nếu em nào cú điều kiờn thỡ nờn thực hành trước ở nhà. 6. Rỳt kinh nghiệm tiết dạy: Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: Bài thực hành 9 DANH BẠ RIấNG CỦA EM (tt) @&? I. Mục tiờu: - Thực hành tạo bảng, soạn thảo và biờn tập nội dung trong cỏc ụ của bảng. - Vận dụng cỏc kĩ năng định dạng để trỡnh bày nội dung trong cỏc ụ của bảng. - Thay đổi độ rộng cỏc cột và độ cao cỏc hàng của bảng một cỏch thớch hợp. II. Phương phỏp: - Tớch cực. III. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Phũng mỏy vi tớnh - Học sinh: sỏch, tập, viết. IV. Tiến trỡnh bài dạy: 1. ổn định: (1 phỳt) 2- KTBC:Kiểm tra bài cũ trong lỳc thực hành 3. Bài mới: TG Giỏo viờn Học sinh Nội dung - GV: Cho học sinh tạo một bỏo cỏo kết quả học tập như trong sgk. - GV kiểm tra vài học sinh hoặc nhúm học sinh trỡnh bày. - GV hướng dẫn học sinh cỏch định dạng, trỡnh bày sao cho vừa ý 4- Cũng cố: - GV kiểm tra nhúm tốt nhất và trỡnh bày cho cỏc nhúm khỏc xem - HS mở mỏy và thực hiện thao tỏc. - HS: Lắng nghe và làm theo - HS: Lắng nghe và làm theo - HS chỳ ý và rỳt kinh nghiệm để trỡnh bày tốt hơn Bài tập như sỏch giỏo khoa 5- Dặn dũ: Xem phần cũn lại của bài thực hành nếu em nào cú điều kiờn thỡ nờn thực hành trước ở nhà.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctiet_52_63_6453.doc