Báo cáo Giáo án địa lý lớp 7 - Bài :thực hành : viết vềđặc điểm tựnhiên Của Austraylia

I –Mục tiêu :

1)Kiến thức :

-Đặc điểm ĐH Ôxtrâylia

-Đặc điểm KH ( chế độ nhiệt , ẩm và giải thích diễn biến nhiệt

ẩm của 3 kiểu KH ở Ôxtrâylia)

2) Kĩ năng:

-Đọc , phân tích ảnhvà BĐ ĐL , bồi dưỡng kĩ năng nhận biết

lát cắt ĐH .

3) Giáo dục: ý thức bảo vệ MT

II –Đồ dùng dạy học:

- BĐ tự nhiên và khí hậu lục địa Ôxtrâylia.

- Lược đồ KH H 50.3 SGK

- Lát cắt đại hình l ục địa Ôxtrâylia.

pdf6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Báo cáo Giáo án địa lý lớp 7 - Bài :thực hành : viết vềđặc điểm tựnhiên Của Austraylia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH : VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA AUSTRAYLIA I – Mục tiêu : 1) Kiến thức : - Đặc điểm ĐH Ôxtrâylia - Đặc điểm KH ( chế độ nhiệt , ẩm và giải thích diễn biến nhiệt ẩm của 3 kiểu KH ở Ôxtrâylia) 2) Kĩ năng: - Đọc , phân tích ảnh và BĐ ĐL , bồi dưỡng kĩ năng nhận biết lát cắt ĐH . 3) Giáo dục : ý thức bảo vệ MT II – Đồ dùng dạy học : - BĐ tự nhiên và khí hậu lục địa Ôxtrâylia. - Lược đồ KH H 50.3 SGK - Lát cắt đại hình lục địa Ôxtrâylia. III – Phương pháp : đàm thoại , trực quan , nhóm ,phân tích , diễn giải. IV – Các bước lên lớp : 1) Ổn định 2) KT bài cũ : – Tại sao đại bộ phận lục địa Ôxtrâylia có KH khô nóng ? 3) Giảng : Hoạt động 1 : BÀI 1 Trình bày đặc điểm các KV địa hình Ôxtrâylia Các yếu tố Miền Tây Miền Trung Tâm Miền Đông 1. Dạng ĐH 2. Độ cao TB 3. Đ² ĐH CN Tây Ôxtrâylia 700 - 800m 2/3 DT lục địa tương đối bằng ĐBTrung Tâm 200m Phía Tây nhiều hồ (hồ Âyrơ sâu 16m rộng Núi cao: dãy Đông Ôxtrâylia 1000m - Chạy dài hướng BN: 3400m sát biển 4 . Đỉnh núi lớn , độ cao phẳng , giữa là những sa mạc. 8884m) , sông Đaclinh . -Sườn Tây thoải , đỉnh dốc : đỉnh RaođơMao cao 1600m, nơi cao nhất là núi Côximcô cao 2230m Hoạt động 2 : BÀI 2 a) Sự phân bố mưa : Loại gió Lượng mưa mm Sự phân bố Giải thích 1. Miền Bắc : ( Xích đạo ) - 20°C - Gió mùa - Hướng TB – ĐN - Ven biển B và ĐB . lượng mưa cao từ : 100  500 m 501 1000mm - Do ảnh hưởng : vị trí ĐL gần XĐ, địa hình ven biển thấp. 2. Miền Trung : 20°N  35°N - Gioù Tín phong - Höôùng ÑN - Ven bieån phía Ñ möa nhieàu töø 1001  1500 mm. - Ven bieån phía taây möa ít daàn 251  500mm - Do aûnh höôûng doøng bieån noùng vaø ÑH ñoùn gioù cuûa daõy Ñoâng OÂxtraâylia. - Do aûnh höôûng doøng bieån laïnh, aûnh höôûng gioù Tín phong vôùi KH luïc ñòa khoâ noùng. 3. Miền Nam : 35°N  45°N - Ven biển TN – ĐN - Do ảnh hưởng gió thổi song song với - Gió T6ay ôn đới - Hướng Tây - LM 251  500mm bờ biển nên ít mang hơi nước vào đất liền. b) Sự phân bố HM : - HM phân bố phía T lục địa nơi có LM giảm d6àn từ ven biển vào. - Sự phân bố HM ở lục địa Ôxtrâylia phụ thuộc vào vị trí ĐH và ảnh hưởng của dòng biển lạnh, hướng gió thổi thường xuyên. 1) Củng cố: Bài tập 2 SGK 5) Dặn dò : Ôn lại bài 50 Đọc SGK bài 51 6/ Rút kinh nghiệm: - Bài tập 1 mất nhiều thời gian

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfthuc_han4_0846.pdf