Báo cáo - Sự di cư của cá

-Là hoạt động thường thấy ở chim cá.

Động vật di chuyển trên một quãng đường rất dài để tìm nơi cư trú mới, sau một thời gian chúng quay về chỗ cũ.

-Mang tính chu kì say ra hàng năm theo mùa

 

pdf44 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Báo cáo - Sự di cư của cá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: ThS. NGUY N PHÚC TH NGỄ ƯỞ Nhóm 3: NHÓM TH C Hi NỰ Ệ  H Trung H ngồ ư  Danh Phát Huy  Võ H ng Nguyênồ  Lý Th Bích H ngị ồ  Tr n Th Kim Anhầ ị  Nguy n Thùy Đoan Trinhễ I/ S di c là gì?ự ư II/ T i sao cá di c ?ạ ư III/ Làm th nào cá có th t tìm ế ể ự đ ng?ườ III/ Có bao nhiêu lo i di c ?ạ ư IV/ Tìm hi u s di c c a cá h iể ự ư ủ ồ V/ K t Lu nế ậ I/ S DI C LÀ GÌ?Ự Ư  Là ho t đ ng th ng th y chim, cá... ạ ộ ườ ấ ở Đ ng v t di chuy n m t quãng đ ng r t ộ ậ ể ộ ườ ấ dài đ tìm n i c trú m i, sau m t th i ể ơ ư ớ ộ ờ gian, chúng l i quay v ch cũ. ạ ề ỗ  Mang tính chu kỳ x y ra hàng năm theo ả mùa. II/ T I SAO CÁ PH I DI C ?Ạ Ả Ư  Cá di c đ tìm th c ăn ho c nh ng đ a ư ể ứ ặ ữ ị đi m sinh s n.ể ả  Do đi u ki n sinh thái thay đ i (khô h n ề ệ ổ ạ hay ng p l t).ậ ụ  Tránh rét. II/ T I SAO CÁ PH I DI C ?Ạ Ả Ư  Trong th i kỳ sinh s n, cá l i di c v các ờ ả ạ ư ề bãi đ , vì nh ng chú cá non nh t ph i ẻ ữ ấ ả đ c n ra trong nh ng vùng n c l ng ượ ở ữ ướ ặ gió ho c n c ch yặ ướ ả trong lòng sông ho c ặ các con su i.ố  Tuy nhiên có nh ng tr ng h p lý do di ữ ườ ợ c c a cá v n ch a đ c bi t đ nư ủ ẫ ư ượ ế ế . III/ LÀM TH NÀO CÁ CÓ TH T Ế Ể Ự TÌM Đ NG?ƯỜ  D a vào t tr ng (cá chình).ự ừ ườ  Chúng b nh h ng m nh b i nh ng thay ị ả ưở ạ ở ữ đ i trong nhi t đ , áp su t, ho c mùi v c a ổ ệ ộ ấ ặ ị ủ n c bi nướ ể  giúp chúng di chuy n. ể IV/ PHÂN LO I DI CẠ Ư 1/ Di c trú đông:ư  Ch y u là cá n c ng tủ ế ướ ọ , ít th y cá ấ ở bi n.ể  1 s loài di c trú đông n c ta nh :ố ư ở ướ ư cá Mè tr ng, cá Chày, cá Di c, cá V n, ắ ế ề cá Ng nhạ …  CÁ CHÀY Đ TẤ  Mùa đ vào tháng 12 năm tr c vào tháng 2 ẻ ướ năm sau. Bãi đ là n i n c ch y m nh, đáy ẻ ơ ướ ả ạ có cát s i.ỏ  CÁ DI CẾ  CÁ V NỀ  Mùa đông, Cá V nề th ng di c t sông ườ ư ừ nhánh ra sông chính, tìm đ n các v c n c ế ự ướ sâu đ tránh rét. ể  CÁ NG NHẠ III/ PHÂN LO I DI CẠ Ư 2/ Di c ki m ăn:ư ế  Di c ki m ăn là hi n t ng ph bi n ư ế ệ ượ ổ ế ở cá.  Nhi u loài cá t ng m t (cá Trích, cá Úc, ề ầ ặ cá Ng …) mùa hè t p trung thành t ng ừ ậ ừ đàn l n ngoài kh i, di c d n vào b ki m ớ ơ ư ầ ờ ế ăn.  CÁ LINH  Th ng thì chúng di c lên các vùng ng p ườ ư ậ ở h l u đ ki m ăn và sinh s nạ ư ể ế ả . III/ PHÂN LO I DI CẠ Ư 3/ Di c sinh s n:ư ả  Di c sinh s n là 1 trong nh ng t p tính ư ả ữ ậ thích nghi lâu đ i c a nhi u loài cá.ờ ủ ề  M tộ s loài di c sinh s n nh : l n ố ư ả ư ươ bi nể ,cá h iồ ,cá chình,cá trích,cá tr m ắ đen,cá mè tr ng VN....ắ  L N BI NƯƠ Ể  Di c xuôi dòng.ư  S ng các sông, h và c a sông nh ng ố ở ồ ử ư xuôi ra bi n đ đ tr ng. ể ể ẻ ứ  CÁ CHÌNH  Di c xuôi dòngư  CÁ TRÍCH Cá Trích Đ i Tây D ngạ ươ Cá Trích Phú Qu cố  Th ng đ tr ng vào ban đêm các vùng ườ ẻ ứ ở n c nông. ướ Khi tr i sángờ , chúng quay tr l i ở ạ vùng n c sâu h n và phân tánướ ơ .  CÁ TR M ĐENẮ  Không sinh s n vùng h l u mà th ng ả ở ạ ư ườ di c lên vùng trung l u c a các con sông ư ư ủ tìm n i có n c ch y m nh đ đi u ki n đ ơ ướ ả ạ ủ ề ệ ẻ tr ng. ứ  CÁ MÚT ĐÁ  Là m t loài có đ i s ng di c ngo i l ộ ờ ố ư ạ ệ mà chúng d ng nh không có kh năng ườ ư ả h i h ng.ồ ươ  CÁ MÈ TR NG VNẮ  Ch đ n i có dòng n c ch y m nh.ỉ ẻ ở ơ ướ ả ạ  T i mùa đ tr ng, cá l i ng c dòng sông ớ ẻ ứ ộ ượ tìm nh ng n i ngã ba đ đ , tr ng trôi theo ữ ơ ể ẻ ứ dòng n c v h l u và n con t i đâyướ ề ạ ư ở ạ .  CÁ CHÁY  Sinh s ng ngoài bi n kh i nh ng dố ể ơ ư i c ư vào các sông l n đ đ tr ng ớ ể ẻ ứ (tháng 4-5)r i ồ sau đó l i di chuy n tr l i ra bi nạ ể ở ạ ể (tháng 6- 7). V/ S DI C C A CÁ H IỰ Ư Ủ Ồ Gi iớ ( regnum): Animalia Nghành( phylum ): chordata L pớ ( class ): Actinopterygii Bộ( ordo ): Salmoniformes Họ( falimia ): Salmonidae  Cá h i sinh ra môi tr ng n c ng tồ ở ườ ướ ọ nh ng ư Ph n l n quãng đ i c a cá h i là ầ ớ ờ ủ ồ s ng trong môi tr ng n c m nố ườ ướ ặ .  Cá h i di c vì hai lý do: ngu n th c ăn ồ ư ồ ứ và đ a đi m sinh s nị ể ả .  Khi đ n tu i sinh s n, cá h i di c hàng ế ổ ả ồ ư d m lên th ng ngu n đ n các bãi đ ặ ượ ồ ế ẻ tr ngứ .  Khi v đ n c a sông, chúng t l i trong ề ế ử ụ ạ vùng n c l và đ i con n c l n đ a ướ ợ ợ ướ ớ ư chúng ng c lên dòng sông.ượ S thích nghi c a cá h i ự ủ ồ khi vào n c ng tướ ọ  Đào th i l ng n c d th a nh n c ả ượ ướ ư ừ ư ướ ti u loãng đ ngăn không cho c th cá b ể ể ơ ể ị úng n c.ướ S thích nghi c a cá h i ự ủ ồ khi vào n c ng tướ ọ cá tr ng thì răng hàm phát tri n l n ra, m ố ể ớ ỏ bi n d ng thành m qu p, da d y h n, ế ạ ỏ ặ ầ ơ v m v h n, hàm trên có hình dáng nh ạ ỡ ơ ư cái móc trông d d n h n ữ ằ ơ → dành ng i ườ đ pẹ Cá H i Cohoồ S thích nghi c a cá h i ự ủ ồ khi vào n c ng tướ ọ Ngay khi đ n con su i n i mà chúng đ c ế ố ơ ượ sinh ra hai bên mình nó đ i sang màu đ , ổ ỏ l ng và đ u thành màu xanh lá cây đ m.ư ầ ậ Cá H i Sockeyeồ  Hành trình ng c dòng sông có th ượ ể m t vài tháng.ấ Nh ng chú cá th ng ph i ữ ườ ả băng mình qua nh ng thác n c và vách ữ ướ d c đ đ n nh ng con su i c n đ tr ngố ể ế ữ ố ạ ẻ ứ .  Cá h i th ng tìm đ n các ồ ườ ế con su i c n n i chúng sinh ra ố ạ ơ đ đ tr ng.ể ẻ ứ  Th ng đ tr ng vùng n c sâu và ườ ẻ ứ ở ướ r ng. ộ Đàn Cá H i Chinookồ  Khi cá h i tìm v đ c c h ng, vi c đ u ồ ề ượ ố ươ ệ ầ tiên là ph i tìm đ a đi m thích nghi đ xây t ả ị ể ể ổ g i là Redd. ọ  Chúng không ăn n a ngay lúc chúng vào dòng ữ n c ng t, và hình dáng cũng thay đ i. ướ ọ ổ  Khi cá mái tìm đ c ch t t, chúng n m ượ ỗ ố ằ nghiêng mình và dùng đuôi v y đ qu t đá ẫ ể ạ cu i và đá s i d t qua bên, Con tr ng lúc nào ộ ỏ ạ ố cũng kè kè m t bên đ đánh đu i cá khác l n ộ ể ổ ấ chi m. ế  Sau khi cá mái đ tr ng vào t cá tr ng xu t ẻ ứ ổ ố ấ tinh đ th tinh cho tr ng. Cá mái đ i tr ng ể ụ ứ ợ ứ đ c th tinh chìm xu ng m i qu t đá s i đ ượ ụ ố ớ ạ ỏ ể l p tr ng l i. ấ ứ ạ Vì cá h i không ồ ăn vùng n c ở ướ ng t, nên chúng ọ b m t 40% kh i ị ấ ố l ng c th vào ượ ơ ể th i gian đ tr ng ờ ẻ ứ và th tinh cho ụ tr ng. H u h t ứ ầ ế chúng đ u ch t ề ế sau đó. Cá H i Chinookồ  Cá con l n lên, l p l i chu kỳ sinh ớ ậ ạ tr ng mà t tiên chúng cũng đã l p đi l p ưở ổ ậ ậ l i m y tri u năm qua.ạ ấ ệ S thích nghi c a cá h i khi b i ự ủ ồ ơ ra bi nể Khi chúng l i đ n c a bi n, hai cái mang ộ ế ử ể (gill) dùng đ th tr thành đ đ m. Màu ể ở ở ỏ ậ s c trên l ng tr nên đ m h n và hai bên ắ ư ở ậ ơ hông và d i b ng đ i thành màu b c ướ ụ ổ ạ (sliver). S thích nghi c a cá h i khi ự ủ ồ b i ra bi nơ ể  Đ tránh b m t n c (b khô), cá u ng ể ị ấ ướ ị ố n c bi n nh ng ph i đào th i mu i ra ướ ể ư ả ả ố ngoài nh n c ti u đ m đ c.ư ướ ể ậ ặ  Loài cá h i khi di chuy n đ nh h ng ồ ể ị ướ b ng mùi. M i chú cá nh m t mùi c a ằ ỗ ớ ộ ủ dòng sông n i nó sinh ra.ơ  S di c ng c dòng sông v các bãi đ ự ư ượ ề ẻ ch x y ra m t l n trong đ i c a h u h t ỉ ả ộ ầ ờ ủ ầ ế cá h i (Salmon). ồ VI/ K t Lu nế ậ 1/ L i ích c a vi c di cợ ủ ệ ư  Gia tăng c h i ti p c n v i ngu n th c ơ ộ ế ậ ớ ồ ứ ăn và năng l ngượ .  Di c theo đàn tư ăng c ng tìm ki m th c ườ ế ứ ăn thành công, và thành công cao h n ơ trong vi c tìm ki m b n tìnhệ ế ạ .  Giúp nhau đ nh h ng khi di c theo đàn.ị ướ ư Các bãi đ xa các bãi th c ăn làm gi m ẻ ở ứ ả nguy c nh ng con cá tr ng thành s ăn ơ ữ ưở ẽ chính nh ng con cá non c a chúngữ ủ . VI/ K t lu nế ậ 2/ R i ro c a vi c di củ ủ ệ ư  D b các loài cá khác t n công khi di c ể ị ấ ư theo đàn. VI/ K t lu nế ậ 3/ Ý nghĩa c a di củ ư  Giúp đ ng v t tránh đ c đi u ki n s ng ộ ậ ượ ề ệ ố kh c nghi t và nguy hi m đ i v i s t n ắ ệ ể ố ớ ự ồ t i c a chúng; đ ng th i gi i quy t các ạ ủ ồ ờ ả ế nhu c u v th c ăn, n c u ng, n i , ầ ề ứ ướ ố ơ ở sinh s n duy trì nòi gi ng…ả ố  lang=1&TapChiID=26&muctin_id=3&news_id=719  newsid=63339&CatID=12  %E1%BB%A7a_c%C3%A1  les/ image002.jpg  les/ image002.jpg  khong-co-kha-nang-hoi-huong.html  Ngu n tài li u:ồ ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_su_di_cu_cua_ca_7223.pdf
Tài liệu liên quan