Châm cứu - Bài 8: Kỹ thuật châm và cứu

Thời th-ợngcổng-ời x-a đã

dùngđá mài nhọn để châm (biếm

thạch). Sau đó cùngvới sự phát triển,

vật liệu đểchâm không ngừng thay

đổi,từ đá mài đến đồng,sắt,vàng,

bạc vàngàynay là thép khônggỉ.

Sách Linh khu đã ghilại 9 loại

kim có hình dáng,kích th-ớc và cách

dùng khác nhau. Chín loại kim cổ ấy

là:Sàm châm,Viên châm,Đề châm,

Phong châm,Phi châm,Viên lợi châm,

pdf19 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Châm cứu - Bài 8: Kỹ thuật châm và cứu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
−ờng kéo dài k iếu ngải lên xuống (cứu mổ cò) iếu ngải lại gần sát da (ng−ờ −ờng dùng cho chứn tiếp bằng một lát gừng, lát tỏi ho nhau: cứu trực tiếp và cứu 1. Cứ − Cứu ấm: th−ờng dùng mồi ngải to. bằng mồi ngải thứ 2, thứ 3 theo y lệnh. Sau k cứu có dùng lát gừng, lát tỏi,.... đặt vào giữa da và mồi ngải, th−ờng dễ gây biến chứng . Hình 8.14. Cứu xoay tròn Hình 8.15. Cứu mổ cò hoảng 20-30 phút. Cách cứu này hay dùng để chữa các bệnh ngoài da. 3. Cứu đ Đ−a đầu đ i bệnh có cảm giác nóng rát) rồi lại kéo điếu ngải xa ra, làm nh− thế nhiều lần, th−ờng cứu trong khoảng 2-5 phút. Cách cứu này th g thực và trong chữa bệnh cho trẻ em. 4. Cứu nóng Cứu nóng còn gọi là cứu gián điếu ngải: hơ điếu ngải lên vùng da thông qua ặc một nhúm muối trên da. E. CứU BằNG MồI NGảI Cứu bằng mồi ngải có hai ph−ơng pháp khác gián tiếp u trực tiếp: gồm 2 loại − Cứu bỏng: hiện nay ít đ−ợc dùng. Đặt mồi ngải vào huyệt và đốt. Khi mồi ngải cháy đ−ợc 1/2, ng−ời bệnh có cảm giác nóng ấm thì nhấc ra và thay hi cứu xong, chỗ cứu thấy ấm và có quầng đỏ. 2. Cứu gián tiếp Đây là cách th−ờng đ−ợc dùng trong cách cứu ấm. Cách cứu này bỏng hơn cách cứu trực tiếp, cần chú ý để phòng tránh 188 Khi mồi ngải cháy đ−ợc 2/3 thì thay mồi ngải khác lên mà cứu, cho đến khi da ch VI. C Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Hàn" theo Đông y. yết áp thấp, tiêu chảy kè hời tiết lạnh. 2. Cần đặc biệt chú ý khi cứu những vùng liên quan đến thẩm mỹ, đến hoạt động chức n o co rút). V huốc gần chỗ cứu để biết mức độ nóng. yện thái độ hòa nhã, nghiêm túc, vui vẻ, coi trọng ng−ời sao cho vùng đ−ợc cứu đ−ợc bộc lộ rõ 7 loại t− thế ngồi và 3 t− thế nằm - Có hai cách cứu cổ điển (dùng ngải nhung): điếu ngải và mồi ngải. - Những cách cứu với điếu ngải: + Cứu trực tiếp: cứu ấm, cứu xoay tròn (chữa bệnh ngoài da), cứu mổ cò (cứu tả và cho trẻ em). + Cứu gián tiép với gừng, tỏi, muối. i mồi ngải: trực tiếp và gián tiếp. ác dụng điều trị với nhau (tác dụng của m). - Cứu ỗ cứu hồng nhuận lên thì đạt. Hình thức cứu này (theo YHCT) là hình thức phối hợp hai tác dụng điều trị với nhau (tác dụng của châm cứu và tác dụng d−ợc lý của d−ợc vật sử dụng kèm nh− gừng, tỏi, muối...). Do đó tùy theo bệnh mà chọn loại này hay loại khác để lót mồi ngải. Hỉ ĐịNH Và CHốNG CHỉ ĐịNH CủA CứU 1. Chỉ định Th−ờng hay sử dụng trong những tr−ờng hợp hu m ói mửa, tay chân lạnh, các tr−ờng hợp đau nhức tăng khi gặp t Chống chỉ định Các bệnh lý hoặc rối loạn thuộc thể "Nhiệt" của Đông y. ăng nh− vùng mặt, các vùng gần khớp (sợ làm bỏng sẽ gây sẹ I. TAI BIếN XảY RA Và CáCH PHòNG CHốNG − Bỏng: tổn th−ơng bỏng trong cứu th−ờng nhẹ (độ I hay độ II). − Xử trí: tránh không làm vỡ nốt phồng. − Phòng ngừa: để tay thầy t Những điểm cần chú ý khi thực hiện kỹ thuật cứu - Thầy thuốc châm cứu phải rèn lu bệnh khi thực hiện thủ thuật. - Thầy thuốc châm cứu phải chọn t− thế bệnh nhân nhất (tốt nhất là vùng đ−ợc cứu phải h−ớng lên trên, mặt da nằm ngang) và bệnh nhân phải hoàn toàn thoải mái trong suốt thời gian l−u kim. Có tất cả khác nhau để thầy thuốc chọn lựa. - Những cách cứu vớ - Những cách cứu gián tiếp là hình thức phối hợp hai t châm cứu và tác dụng d−ợc lý của d−ợc vật sử dụng kè đ−ợc chỉ định cho những bệnh lý hàn, cũng th−ờng dùng cho những bệnh lý h−. 189 Tự l−ợ Câu h 1. t ở m ổ, ngực, sau vai, mặ 2. i nhất để châm những huyệt ở đầu, mặt, gáy l−ng, sau vai, mặt à mặt trong và sau cẳng tay, mu bàn tay là hống cằm 3. ất để châm những huyệt ở đầu, gáy, mặt bên cổ vai, mặt ng ngoài cẳng tay uỷu tay, chống lên bàn 4. C. g cánh tay và cẳng tay tay, mặt tr−ớc và mặt bên các ngón n oài, mặt tro g cán ờ bàn tay, 5. lợi nhất để châm những huyệt ở mặt tr−ớc trong và ngoài tay chân A. Ngồi duỗi tay D. Ngồi ngửa dựa ghế ng giá ỏi 5 chọn 1 - Chọn câu ĐúNG T− thế ngồi ngửa dựa ghế đ−ợc áp dụng để châm những huyệ A. Đầu, mặt, cổ, ngực, vai, mặt ngoài và sau tay B. Đầu, mặt, cổ, ngực, vai, mặt trong và tr−ớc tay C. Đầu, mặt, tr−ớc cổ, ngực, tr−ớc vai, mặt ngoài và sau tay D. Đầu, mặt, tr−ớc cổ, ngực, tr−ớc vai, ặt tr−ớc và trong tay E. Đầu, mặt, tr−ớc c t ngoài và sau tay T− thế thuận lợ ngoài cánh tay v A. Ngồi co khuỷu tay, chống lên bàn D. Ngồi ngửa dựa ghế B. Ngồi duỗi tay E. Ngồi c C. Ngồi cúi sấp T− thế thuận lợi nh oài cánh tay, mặt sau A. Ngồi duỗi tay D. Ngồi cúi sấp B. Ngồi ngửa dựa ghế E. Ngồi co kh C. Ngồi chống cằm T− thế ngồi duỗi tay đ−ợc áp dụng để châm những huyệt ở A. Mặt tr−ớc cánh tay, cẳng tay, lòng bàn tay B. Mặt ngoài cánh tay, mặt sau cẳng tay, mu bàn tay Mặt tr−ớc, mặt ngoài, mặt tron D. Mặt tr−ớc, mặt ngoài, mặt trong cánh tay và cẳng tay, hai bờ bàn E. Mặt tr−ớc, mặt g n h tay và cẳng tay, hai b mặt sau và mặt bên các ngón T− thế thuận B. Ngồi co khuỷu tay, chống lên bàn E. Nằm nghiêng C. Nằm ngửa 190 6. N A. −ng, mông, mặt sau tay chân, lòng bàn tay, lòng bàn chân g bàn chân l−ng, mông, mặt sa t bên thân, lòng bàn tay, hân 7. ữa cung lông mày đến chân tóc trán 8. n nay về phân đoạn thốn từ chân tóc trán đến chân tóc gáy 0 thốn E. 13 thốn 9. ệ nay ề phâ n từ bờ trên x−ơng ức đến góc hai cung s− 10. iện nay về phân đoạn thốn từ góc hai cung s−ờn đến rốn E. 10 thốn 11. cao nhất mắt cá ngoài A. 16 thốn D. 14,5 thốn ằm sấp là t− thế th−ờng đ−ợc sử dụng trong châm những huyệt ở Đầu, gáy, l B. Đầu, gáy, l−ng, mông, mặt sau, ngoài, trong tay chân, lòn C. Đầu, gáy, l−ng, mông, mặt sau, ngoài tay chân, lòng bàn tay, lòng bàn chân D. Đầu, gáy, l−ng, mông, mặt sau tay chân, lòng bàn chân E. Đầu, gáy, u tay chân, mặ lòng bàn c Quy −ớc hiện nay về phân đoạn thốn từ gi A. 2 thốn D. 3,5 thốn B. 2,5 thốn E. 4 thốn C. 3 thốn Quy −ớc hiệ A. 9 thốn D. 12 thốn B. 1 C. 11 thốn Quy −ớc hi n v n đoạn thố ờn A. 5 thốn D. 8 thốn B. 6 thốn E. 9 thốn C. 7 thốn Quy −ớc h A. 6 thốn D. 9 thốn B. 7 thốn C. 8 thốn Quy −ớc hiện nay về phân đoạn thốn từ nếp khoeo chân đến ngang lồi B. 15,5 thốn E. 14 thốn C. 15 thốn 191 12. n nay về phân đoạn thốn từ bờ d−ới mâm x−ơng chày đến ngan 13. Khi châm huyệt đản trung phải ới 1 ngón ón 14. hải ới 1 ngón gón 15. ải ới 1 ngón 16. xung quanh tứ mỏi, mỏi, ể lan xung quanh c, mỏi, tê nhức, buốt tại chỗ là thực vật êm Quy −ớc hiệ g lồi cao nhất mắt cá trong A. 10 thốn D. 13 thốn B. 11 thốn E. 14 thốn C. 12 thốn A. Châm thẳng, căng da v B. Châm thẳng, căng da với 2 ng C. Châm nghiêng D. Châm nghiêng, căng da E. Châm nghiêng, véo da Khi châm huyệt ấn đ−ờng p A. Châm thẳng, căng da v B. Châm thẳng, căng da với 2 n C. Châm nghiêng D. Châm nghiêng, căng da E. Châm nghiêng, véo da Khi châm huyệt khúc trì ph A. Châm thẳng, căng da v B. Châm thẳng, căng da với 2 ngón C. Châm nghiêng D. Châm nghiêng, căng da E. Châm nghiêng, véo da Cảm giác đắc khí đ−ợc ng−ời bệnh ghi nhận A. Căng, nặng, tức, mỏi, tê tại chỗ B. Căng, nặng, tức, mỏi, tê tại chỗ, có thể lan C. Căng, nặng, c, tê nhức tại chỗ D. Căng, nặng, tức, tê nhức tại chỗ, có th E. Căng, nặng, tứ 17. Chỉ định điều trị lớn nhất của châm cứu A. Chống đau D. Điều chỉnh rối loạn B. Chống vi E. Bệnh lý thực thể C. Chống dị ứng 192 18. Tuyệt đối không sử dụng châm trên A. Phụ nữ D. Ng−ời suy kiệt đang cho con bú 19. hâm i châm x−ơng 20. Biện pháp giải quyết tình trạng kim bị vít chặt, không rút ra đ−ợc B. Xoa nhẹ xung quanh, vê nhẹ kim để rút ra C. Tránh dùng kim cong D. Tránh dùng kim gỉ sắt E. Chọn t− thế thích hợp cho bệnh nhân tr−ớc khi châm B. Trẻ em E. Mẹ C. Ng−ời già Nguyên nhân của tình trạng kim bị gãy khi châm A. Bệnh nhân không nằm im khi c B. Kỹ thuật châm không đúng C. Bệnh nhân gồng cơ khi châm D. Thầy thuốc không loại bỏ kim bị gỉ tr−ớc kh E. Do châm quá sâu, chạm A. Cho bệnh nhân nằm chờ cho đến khi kim hết bị vít thì rút ra 193

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcham_cuu_bai_giang_dung_cho_sinh_vien_toan_tap_1_bai_8_0866.pdf
Tài liệu liên quan