Châm cứu - Bài 9: Thủ thuật bổ tả trong châm

Trong quá trình điều trị bệnhnhân, ng-ời thầy thuốc châm cứu,phải

quan tâm đến thủ thuật bổtả. Tùy theotr-ờng hợp chọnlựa của thầy thuốc

mà thủ thuật này sẽ đ-ợc tiến hànhđồng thời hoặc sau khi đãđạt đ-ợc cảm

giác “đắc khí”.

I. CHỉ ĐịNH CủA PHéP Bổ

- Những bệnh mà Y học cổ truyền chẩn đoánlà h-,th-ờng là những bệnh

mắc đã lâu.

- Cơ thể suy nh-ợc,sức đề kháng giảm

pdf9 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 2807 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Châm cứu - Bài 9: Thủ thuật bổ tả trong châm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 9 THủ THUậT Bổ Tả TRONG CHâM MụC TIêU 1. Nêu đ−ợc chỉ định của phép bổ và phép tả. 2. Trình bày đ−ợc ph−ơng pháp châm bổ, tả theo hơi thở; theo chiều mũi kim; theo thứ tự châm; theo kích thích từng bậc; theo bịt và không bịt lỗ châm. 3. Trình bày đ−ợc ph−ơng pháp Thiêu sơn hỏa, Thấu thiên l−ơng. 4. Nêu đ−ợc các ph−ơng pháp bổ tả hiện nay đang dùng. Trong quá trình điều trị bệnh nhân, ng−ời thầy thuốc châm cứu, phải quan tâm đến thủ thuật bổ tả. Tùy theo tr−ờng hợp chọn lựa của thầy thuốc mà thủ thuật này sẽ đ−ợc tiến hành đồng thời hoặc sau khi đã đạt đ−ợc cảm giác “đắc khí”. I. CHỉ ĐịNH CủA PHéP Bổ − Những bệnh mà Y học cổ truyền chẩn đoán là h−, th−ờng là những bệnh mắc đã lâu. − Cơ thể suy nh−ợc, sức đề kháng giảm II. CHỉ ĐịNH CủA PHéP Tả − Những bệnh mà Y học cổ truyền chẩn đoán là thực, th−ờng là những bệnh mới mắc. − Cơ thể bệnh nhân còn khỏe, phản ứng với bệnh còn mạnh. III. NHữNG LOạI THủ THUậT Bổ Và Tả KINH ĐIểN Có cách bổ tả dùng đơn thuần một thủ thuật, có cách bổ tả dùng phối hợp 2 đến 3 thủ thuật. Ng−ời x−a đã đề cập đến những thủ thuật sau đây: 1. Bổ tả theo hơi thở − Bổ: khi ng−ời bệnh thở ra thì châm kim vào, gây đ−ợc cảm giác “ đắc khí”, chờ lúc ng−ời bệnh hít vào thì rút kim ra. Nh− thế, khí đ−ợc đầy đủ ở trong nên có tác dụng bổ h−. 194 − Tả: khi ng−ời bệnh hít vào thì châm kim vào, gây đ−ợc cảm giác “ đắc khí”, chờ lúc ng−ời bệnh thở ra thì rút kim ra. 2. Bổ tả theo chiều mũi kim, thứ tự châm − Bổ: sau khi đạt cảm giác “đắc khí”, h−ớng mũi kim đi theo chiều vận hành của kinh mạch để dẫn khí, do đó có tác dụng bổ, (ví dụ: châm các kinh âm ở tay thì h−ớng mũi kim về phía ngón tay, châm các kinh d−ơng ở tay thì mũi kim h−ớng về phía đầu); nếu châm nhiều huyệt trên một kinh thì châm các huyệt theo thứ tự thuận với chiều vận hành của kinh khí, (ví dụ: châm các kinh âm ở tay thì châm các huyệt ở ngực, cánh tay tr−ớc; huyệt ở bàn tay, ngón tay sau). − Tả: sau khi đạt cảm giác “đắc khí”, h−ớng mũi kim đi ng−ợc chiều vận hành của kinh mạch để đón khí, chuyển khí, do đó có tác dụng của tả (ví dụ: châm các kinh âm ở chân thì h−ớng mũi kim về phía ngón chân, châm các kinh d−ơng ở chân thì h−ớng mũi kim về phía đầu). Nếu châm nhiều huyệt trên một kinh thì châm các huyệt theo thứ tự nghịch với chiều vận hành của kinh khí (ví dụ: châm các kinh âm ở chân thì châm các huyệt ở ngực, bụng tr−ớc, các huyệt ở bàn chân, ngón chân sau; châm các kinh d−ơng ở chân thì châm các huyệt ở ngón chân, bàn chân tr−ớc, các huyệt ở đầu, mặt sau). 3. Bổ tả theo kích thích từng bậc − Bổ: châm nhanh vào d−ới da (bộ thiên), gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 9 lần (số d−ơng) rồi châm nhanh vào lớp cơ nông (bộ nhân) gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 9 lần; lại châm nhanh vào lớp cơ sâu (bộ địa) gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 9 lần; sau đó từ từ rút kim đến d−ới da, dừng lại một lát, từ từ rút kim ra hẳn. Nếu bệnh tình cần thiết, có thể châm lại nh− trên lần thứ hai. − Tả: làm ng−ợc lại với cách bổ. Tr−ớc tiên, từ từ châm thẳng vào lớp cơ sâu (bộ địa), gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 6 lần (số âm); rút kim nhanh lên lớp cơ nông (bộ nhân), gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 6 lần rồi lại rút kim nhanh lên d−ới da (bộ thiên), gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 6 lần; sau đó dừng lại một lát rồi rút kim nhanh ra ngoài. Nếu bệnh tình cần thiết, có thể châm lại nh− trên lần thứ hai. 4. Bổ tả theo bịt và không bịt lỗ châm − Bổ: rút kim ra nhanh (Nội kinh) hoặc rút kim ra từ từ (Đại thành), day ấn để bịt ngay lỗ châm không cho khí thoát ra ngoài. − Tả: rút kim ra từ từ (Nội kinh) hoặc rút kim ra nhanh (Đại thành), không day bịt lỗ kim để cho khí tản ra ngoài. 195 Bảng 10.1. Bảng tóm tắt các cách bổ tả Ph−ơng pháp Bổ Tả Hơi thở Thở ra, châm kim vào Hít vào, rút kim ra Hít vào, châm kim vào Thở ra, rút kim ra Chiều mũi kim H−ớng mũi kim đi thuận chiều kinh mạch H−ớng mũi kim đi ng−ợc chiều kinh mạch Thứ tự châm Châm các huyệt theo thứ tự thuận chiều kinh mạch Châm các huyệt theo thứ tự ng−ợc chiều kinh mạch Kích thích từng bậc Châm vào nhanh 3 bậc Rút kim chậm 1 lần Châm vào chậm 1 lần Rút kim nhanh 3 bậc Bịt hay không bịt lỗ kim Rút kim chậm hay nhanh, day ấn bịt lỗ kim Rút kim nhanh hay chậm, không day bịt lỗ kim 5. Ph−ơng pháp bổ tả hỗn hợp a. Thiêu sơn hỏa, Thấu thiên l−ơng − Bổ: dùng thủ thuật Thiêu sơn hỏa có thể gây đ−ợc cảm nóng ấm ở chỗ châm hoặc có khi cả toàn thân. Thủ thuật này phối hợp ba thủ thuật trên cùng làm Bảo ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 1 lần, thở ra bằng miệng 5 lần. Khi ng−ời bệnh đang thở ra châm mau vào d−ới da, gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần (số d−ơng); châm tiếp vào lớp cơ nông, gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần; lại châm tiếp vàp lớp cơ sâu, gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần. Sau khi tiến hành và kích thích 3 bậc, từ từ kéo kim lên d−ới da, dừng lại một lát, đợi ng−ời bệnh hít vào thì rút hẳn kim và day bịt ngay lỗ kim (Châm cứu đại thành). − Tả: dùng thủ thuật Thấu thiên l−ơng, có thể gây đ−ợc cảm giác mát ở chỗ châm hoặc có khi cả toàn thân. Đây cũng là thủ thuật phối hợp ba thủ thuật đơn giản trên. + Bảo ng−ời bệnh thở vào bằng miệng 1 lần, thở ra bằng mũi 5 lần. Khi ng−ời bệnh đang thở vào, châm từ từ vào lớp cơ sâu, gây “đắc khí”, vê kim theo một chiều 6 lần; rút nhanh lên lớp cơ nông, châm xuống từ từ rồi rút kim nhanh 3 lần; sau đó rút kim nhanh lên d−ới da, dừng lại một lát, đợi khi ng−ời bệnh thở ra thì rút kim nhanh ra ngoài và không day bịt lỗ kim (Châm cứu đại thành). IV. NHữNG LOạI THủ THUậT Bổ Và Tả TH−ờNG DùNG HIệN NAY Trên cơ sở kinh nghiệm của ng−ời x−a, hiện nay các thủ thuật bổ tả th−ờng dùng gồm: − Bổ tả theo hơi thở bệnh nhân. − Bổ tả theo c−ờng độ kích thích kim. 196 − Bổ tả theo thời gian l−u kim. − Bổ tả theo kỹ thuật lúc rút kim. Bảng 10.2. Thủ thuật bổ tả th−ờng dùng Ph−ơng pháp Bổ Tả Theo hơi thở Thở ra, châm kim vào Hít vào, rút kim ra Hít vào, châm kim vào Thở ra, rút kim ra C−ờng độ Châm ”đắc khí”, để nguyên không vê kim Châm ”đắc khí”, vê kim nhiều lần Thời gian L−u kim lâu L−u kim ngắn Rút kim Rút kim nhanh Rút kim từ từ Bịt lỗ châm Rút kim bịt ngay lỗ châm Rút kim không bịt lỗ châm Thầy thuốc châm cứu hiện nay có khi phối hợp cả 5 yêu cầu trên, nh−ng rất th−ờng chỉ phối hợp 2 yêu cầu c−ờng độ và thời gian. V. NHữNG THủ THUậT Và CHỉ ĐịNH TH−ờNG DùNG Tên gọi ph−ơng pháp Thao tác chính Chứng thích hợp Phép bổ Tiến kim chậm, vê kim nhẹ nhàng, khi rút kim đến sát ngoài da nghỉ một chút rồi rút kim nhanh H− chứng Phép điều hòa Tiến lui kim vừa phải Không h− không thực Ph−ơng pháp bổ, tả; bình bổ, bình tả dựa theo tốc độ tiến lùi và vê kim Phép tả Tiến kim nhanh, vê kim nhanh và rút kim chậm rãi Thực chứng Kích thích nhẹ Vê kim chậm và nhẹ nhàng Trẻ con, bệnh nhân sợ kim hay xỉu Kích thích vừa C−ờng độ kích thích vừa Các loại bệnh Ph−ơng pháp dựa theo c−ờng độ kích thích Kích thích mạnh Vê kim nhanh và mạnh Bệnh nhân phản ứng chậm (nh− hôn mê), viêm khớp, viêm cơ, bệnh tâm thần Châm nông Châm đến d−ới da Bệnh ngoài da, bệnh trẻ con, nhiệt chứng tại biểu Châm vừa Châm vào thịt Các loại bệnh hàn chứng Ph−ơng pháp dựa theo độ nông sâu của kim châm Châm sâu Châm xuyên qua thịt Viêm cơ, viêm khớp, phong thấp mạn tính bệnh tâm thần Châm nhanh Châm vào nhanh, rút ra nhanh Hôn mê, nhiệt chứng (ở biểu) Châm hoãn Châm vào một lúc thì đổi thủ pháp Các bệnh mạn chứng nhiệt chứng (ở lý) Ph−ơng pháp dựa theo thời gian châm L−u kim lâu L−u kim thời gian dài Hàn chứng (viêm cơ, viêm khớp, phong thấp mạn tính), đau nhức, kinh liệt, co rút 197 Tự l−ợng giá Câu hỏi 5 chọn 1 - Chọn câu SAI 1. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép bổ A. Bệnh nhân thở ra, châm kim vào B. Mũi kim châm thuận theo chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Châm vào nhanh 3 bậc E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 2. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép bổ A. Bệnh nhân thở ra, châm kim vào B. Mũi kim châm ng−ợc chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Châm vào nhanh 3 bậc E. Bịt lỗ kim sau khi rút kim 3. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép bổ A. Bệnh nhân hít vào, rút kim ra B. Mũi kim châm thuận theo chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Châm vào chậm một lần E. Bịt lỗ kim sau khi rút kim 4. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép bổ A. Bệnh nhân hít vào, rút kim ra B. Mũi kim châm thuận theo chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Rút kim nhanh 3 bậc E. Bịt lỗ kim sau khi rút kim 5. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép bổ A. Bệnh nhân hít vào, châm kim vào B. Mũi kim châm thuận theo chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Châm vào nhanh 3 bậc E. Bịt lỗ kim sau khi rút kim 198 6. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép bổ A. Bệnh nhân thở ra, rút kim B. Mũi kim châm thuận theo chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Châm vào nhanh 3 bậc E. Rút kim chậm một lần 7. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả A. Bệnh nhân thở ra, châm vào B. Mũi kim châm ng−ợc chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự ng−ợc chiều đ−ờng kinh D. Châm vào chậm một lần E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 8. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả: A. Bệnh nhân thở vào, rút kim B. Mũi kim châm ng−ợc chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự ng−ợc chiều đ−ờng kinh D. Châm vào chậm một lần E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 9. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả A. Bệnh nhân thở vào, châm kim vào B. Mũi kim châm thuận chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự ng−ợc chiều đ−ờng kinh D. Rút kim nhanh 3 bậc E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 10. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả A. Bệnh nhân thở vào, châm kim vào B. Mũi kim châm ng−ợc chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự thuận chiều đ−ờng kinh D. Rút kim nhanh 3 bậc E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 199 11. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả A. Bệnh nhân thở ra, rút kim B. Mũi kim châm ng−ợc chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự ng−ợc chiều đ−ờng kinh D. Châm vào nhanh 3 bậc E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 12. Kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả A. Bệnh nhân thở vào, châm kim vào B. Mũi kim châm ng−ợc chiều đ−ờng kinh C. Kim châm theo thứ tự ng−ợc chiều đ−ờng kinh D. Rút kim chậm một lần E. Không bịt lỗ kim sau khi rút kim 13. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thiêu sơn hoả A. Ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 1 lần, thở ra bằng miệng 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang hít vào C. Vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần D. Tiến kim nhanh theo 3 bậc E. Rút kim chậm 1 lần 14. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thiêu sơn hoả A. Ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 5 lần, thở ra bằng miệng 1 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang thở ra C. Vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần D. Tiến kim nhanh theo 3 bậc E. Rút kim chậm 1 lần 15. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thiêu sơn hoả A. Ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 1 lần, thở ra bằng miệng 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang thở ra C. Vê kim theo một chiều 6 lần D. Tiến kim nhanh theo 3 bậc E. Rút kim chậm 1 lần 16. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thiêu sơn hoả A. Ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 1 lần, thở ra bằng miệng 5 lần 200 B. Châm kim khi bệnh nhân đang thở ra C. Vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần D. Tiến kim chậm 1 lần vào lớp cơ sâu E. Hít vào, rút kim 17. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thiêu sơn hoả A. Ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 1 lần, thở ra bằng miệng 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang thở ra C. Vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần D. Tiến kim nhanh theo 3 bậc E. Thở ra, rút kim 18. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thấu thiên l−ơng A. Ng−ời bệnh hít vào bằng mũi 1 lần, thở ra bằng miệng 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang hít vào C. Vê kim theo một chiều 6 lần D. Tiến kim chậm 1 lần E. Rút kim nhanh theo 3 bậc 19. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thấu thiên l−ơng A. Ng−ời bệnh hít vào bằng miệng 5 lần, thở ra bằng mũi 1 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang hít vào C. Vê kim theo một chiều 6 lần D. Tiến kim chậm 1 lần E. Rút kim nhanh theo 3 bậc 20. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thấu thiên l−ơng A. Ng−ời bệnh hít vào bằng miệng 1 lần, thở ra bằng mũi 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang thở ra C. Vê kim theo một chiều 6 lần D. Tiến kim chậm 1 lần E. Rút kim nhanh theo 3 bậc 21. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thấu thiên l−ơng A. Ng−ời bệnh hít vào bằng miệng 1lần, thở ra bằng mũi 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang hít vào 201 C. Vê kim theo một chiều 3 hoặc 9 lần D. Tiến kim chậm 1 lần E. Rút kim nhanh theo 3 bậc 22. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thấu thiên l−ơng A. Ng−ời bệnh hít vào bằng miệng 1 lần, thở ra bằng mũi 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang hít vào C. Vê kim theo một chiều 6 lần D. Tiến kim nhanh theo 3 bậc E. Thở ra, rút kim 23. Những kỹ thuật sử dụng trong thủ thuật Thấu thiên l−ơng A. Ng−ời bệnh hít vào bằng miệng 1 lần, thở ra bằng mũi 5 lần B. Châm kim khi bệnh nhân đang hít vào C. Vê kim theo một chiều 6 lần D. Tiến kim chậm 1 lần E. Thở vào, rút kim 202

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcham_cuu_bai_giang_dung_cho_sinh_vien_toan_tap_1_bai_9_687.pdf
Tài liệu liên quan