Là tình trạng tim bị ép cấpdo tích lũy 
dịch trong khoang MNT, gây cản trỡ cấp 
ch năng đổ đầy tâm trương 
Dịch:thanh dịch, mủ, máu 
Biểu hiện RL HĐH: từ trụy tim mạch 
nhẹ đến choáng tim nặng
              
                                            
                                
            
 
            
                 88 trang
88 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chèn ép tim cấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÈN ÉP TIM CẤP
( Tamponade )
TS Hồ Thượng Dũng
SƠ ĐỒ GIẢI PHẪU 
KHOANG MNT
SƠ ĐỒ GIẢI PHẪU KHOANG MNT
ĐỊNH NGHĨA CETC
Là tình trạng tim bị ép cấp do tích lũy 
dịch trong khoang MNT, gây cản trỡ cấp 
ch năng đổ đầy tâm trương 
Dịch: thanh dịch, mủ, máu
Biểu hiện RL HĐH: từ trụy tim mạch 
nhẹ đến choáng tim nặng
CƠ CHẾ HĐH
100 200 300Đường biểu diễn tương quan giữa Áp lực KMNT và T Tích KMNT
100 200 300
CƠ CHẾ HĐH
Ý nghĩa ứng dụng:
3 giai đọan tăng AL theo TT khoang MNT:
 Gđ đầu- dẹt: AL tăng từ từ
 Gđ tiếp theo- dốc: AL tăng nhanh
 Gđ sau- dốc đứng: AL tăng vọt
Trong CETC, CDMNT chỉ cần tháo 50- 150 
ml AL đã giảm và LS cải thiện ngoạn mục
CƠ CHẾ HĐH
Thể tích khoang MNT ( ml )
Aùp lực khoang 
MNT ( mmHg )
Đường liên hệ AL- TT khoang MNT trong 4 bệnh cảnh TDMNT khác nhau
CƠ CHẾ HĐH
Ý nghĩa ứng dụng:
 CETC xảy ra không chỉ phụ thuộc T Tích dịch 
MNT mà còn vào tốc độ thành lập dịch
  CETC thễ tối cấp ( ngoại khoa ) TT dịch chỉ 
khoảng 200 ml
 CETC trong TDMNT mãn, TT dịch có thễ 
đến  1500 ml
CƠ CHẾ HĐH
Aùp lực căng xuyên thành 
( ALCXT )
ALCXT= ALTBT- ALKMNT
ALTBT: AL trong buồng Tim
ALKMNT: AL khoang MNT
VD: AL Thất P cuối TTrg = 4 
AL KMNT = - 2
ALCXT= 4- (-2) = 6 mmHg
CƠ CHẾ HĐH
Các yếu tố ảnh hưởng AL khoang MNT:
 TDMNT: số lượng; tốc độ thành lập
 Đặc tính MNT
 Các yếu tố bên ngoài
Các yếu tố ảnh hưởng AL trong buồng tim:
 AL đổ về thất – Thễ tích tuần hoàn
 Các bệnh tim gây tăng AL trong buồng tim
CƠ CHẾ HĐH
ĐIỀU TRỊ CETC DỰA TRÊN CƠ CHẾ BỆNH SINH HĐH
CƠ CHẾ HĐH
CƠ CHẾ BÙ TRỪ 
Aùp lực hệ TM tăng cao ( 15- 20 mmHg ) để 
tăng AL 
đổ đầy tâm trương
Tăng trương lực giao cảm đảm bảo cung lượng 
tim:
Tăng nhịp tim
Tăng phân suất tống máu
Tăng SVR ( duy trì HA )
Ức chế yếu tố bài niệu ( ANF )
CƠ CHẾ HĐH
MỘT SỐ DẠNG CETC ĐẶC BIỆT
CETC áp lực thấp
NN: thường do sai lầm ĐTrị ( lợi tiểu, Giảm 
tiền tải) hoặc bilan nước (-)
Làm mất hiện tượng bù trừ, ALTBT thấp, ( 
ALKMNT chưa cao nhưng ALCXT đã = 0 )
CETC vùng: do tụ dịch khu trú
Thường sau mổ tim
CƠ CHẾ HĐH
VMNT Tràn dịch- Co thắt
G đoạn trung gian
 RL huyết động: 1 phần do TDMNT, 
chủ yếu do dày MNT
 LS: biểu hiện thường giống CETC 
nhưng diễn biến đáp ứng kém CDMNT ( 
tái phát nhanh hoặc không cải thiện )
NGUYÊN NHÂN
Tất cả các nguyên nhân gây VMNT- TDMNT
Thường gặp: lao, mủ, K, tự phát
NN hiếm gặp:
 Chấn thương
 Thủ thuật: CDMNT, Thông tim, Can thiệp..
 NMCT cấp vỡ, Phình bóc tách ĐMC vỡ
 Thuốc kháng đông
 Ổ áp xe lân cận vỡ vào KMNT
LÂM SÀNG
Tam chứng Beck cổ điển:
 CVP tăng
 HA hạ
 Tiếng Tim mờ
CETC nội khoa thường tiến triễn chậm hơn:
 Khó thở, tức ngực
 HA < 90 mmHg: 30- 40% cas
 Phần lớn tỉnh, chân ấm, còn nước tiểu
Mô tả bởi BS ngoại 
 CETC ngoại
LÂM SÀNG
I. Hội chứng cản trở đổ đầy thất phải ( ST phải )
II. Các dấu chứng viêm- TDMNT:
Khó thở
Đau tức ngực
Tiếng cọ màng tim
Tiếng tim mờ
III. Dấu hiệu gợi ý CETC- Mạch nghịch
IV. Hội chứng giảm cung lượng tim- choáng
( lờ đờ, lú lẫn; tay chân lạnh; thiểu-vô niệu; HA tụt kẹp )
LÂM SÀNG
MẠCH NGHỊCH
 Misnomer
 Cách đánh giá: Bắt mạch
Đo HA thuờng qui
Đo HA xâm lấn
 Các cas đặc biệt:
* Khó phát hiện: RLN, HH Rloạn, HA hạ nặng 
* Có CETC nhưng không mạch nghịch: CIA
* Có mạch nghịch nhưng không CETC: COPD, 
thuyên tắc phổi, NMCT phải, VMNT TD-CT
LÂM SÀNG
HC CETC lâm sàng: tối thiểu 3/5
 Nhịp nhanh > 100 l/ph ( không tiếng ngựa phi )
 Khó thở, thở nhanh
 Ha thấp ( HA tthu  90- 100 mmHg, có thễ kẹp )
 CVP tăng
 Mạch nghịch hay tăng chênh HA tthu theo HH 
>10 mmHg
,và các dấu chứng cải thiện ngoạn mục sau 
CDMNT thành công
CẬN LÂM SÀNG
XN cơ bản: CTM; Dh viêm ( VSS, Fibrinogen, 
Globulin ); Men Tim; XN lao ( BK, IDR )
Dịch MNT: TB; SH; VK; Cell-bloc ( GTrị: Mủ, K )
Thông Tim: Giá trị ng cứu, không thực tiễn
X- quang: không có dh đặc hiệu cho CETC, chỉ gợi ý 
TDMNT lượng nhiều
 Bóng tim to dạng bầu ( < 250 ml không rõ )
 Xóa các cung bờ Tim
 TDMP 
 Tổn thương phổi của bệnh nguyên ( lao, U, 
viêm)
CẬN LÂM SÀNG
Điện Tim:
1- Điện thế thấp: NB < 5; Tr tim: T< 7, P< 9 mm
còn gặp trong: KPT, VMNTCT, phù toàn, 
TDMP, nhược giáp, xơ hóa cơ Tim
2- Dh VMNT- Biến đổi ST-T: thường không rõ
3- Dh sole điện thế: gợi ý nếu xảy trên TDMNT
Dạng: QRS, toàn bộ; kiểu 2/1, 3/1
Còn gặp: TKhí MP có van, sau NMCT, suy tim 
trầm trọng
4- Dh nặng: Nhịp chậm hay Phân ly điện cơ
CẬN LÂM SÀNG
Dh Viêm MNT- biến đổi ST-T 4 giai đoạn
 Gđ I: ST chênh lên, lồi lên
 Gđ II: ST về bình thường, T dẹt
 Gđ III: T đảo ngược
 Gđ IV: T về bình thường
Chẩn đoán gián biệt:  NMCT cấp ( ST lồi; T đảo 
ngược cùng lúc ST; H tượng soi gương; sóng q )
 RL tái cực sớm 
CẬN LÂM SÀNG
Siêu âm tim: rất giá trị trong TDMNT- CETC
 Cđoán : *  ( + ) TDMNT
* Phân bố dịch, định lượng dịch
* Đặc điểm khoang MNT, dịch MNT
* Chiều dày MNT
* H Chứng HĐH trong TDMNT-CETC 
 Cđoán nguyên nhân: gợi ý một số trường hợp
 Đ Trị: giúp hướng dẫn CDMNT
CẬN LÂM SÀNG
Một số XN khác:
Sinh thiết MNT
CT; MRI
Các XN tìm nguyên nhân: 
 Cấy máu, cấy dịch
 ASO; ANA
 T3- T4- TSH
CHẨN ĐOÁN
Dựa trên: 
Hội chứng CETC lâm sàng
 Siêu âm tim
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ CETC DỰA TRÊN CƠ CHẾ BỆNH SINH HĐH
ĐIỀU TRỊ
I- Dẫn lưu dịch MNT: quan trọng thiết yếu
Ngày nay CDMNT dưới hướng dẫn của siêu âm
II. Chưa dẫn lưu hay dẫn lưu dịch không 
thành công: làø PP tạm thời, trì hoãn 
 Bù dịch: tăng đổ đầy tâm trương, tăng ALTBT
Dịch: tinh thể, keo, plasma
Tốc độ nhanh
 Thuốc inotrop (+) hay thuốc khác: không hay ít 
gtrị, có thễ có hại
Chống chỉ định: Lợi tiểu; Trích máu
ĐIỀU TRỊ
Một số biện pháp khác
*Mở cửa sổ Màng Tim- Màng phổi
* Mở cửa sổ Màng Tim bằng bóng 
* Phẫu thuật cắt màng ngoài tim 
III. Điều trị nguyên nhân:
Nhiễm trùng: kháng sinh, dẫn lưu; Lao: kháng lao
IV. Điều trị hổ trợ:
Chống viêm; Giảm đau
ĐỊNH LƯỢNG DỊCH MÀNG TIM
( Theo D’ Cruz- IA, Hoffman- PK, 1991 )
TTích dịch MNT = TT 
khoang MNT – TT Tim
TTích:
V= /6 x D1 x D2 x L
Nhận xét: 
 Lượng dịch lớn: sai số 
khoảng 50- 150 ml
 Lượng dịch nhỏ: không 
dùng do sai số đáng kễ
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chen_ep_tim_cap_baigiangyhoc_blogspot_com_3812.pdf chen_ep_tim_cap_baigiangyhoc_blogspot_com_3812.pdf