MỤC TIÊU
1. Lý giải cho học sinh nắm vững và phát biểu đúng các định luật : Biến thiên động 
lượng, bảo toàn động lượng, biến thiên động năng, bảo toàn cơ năng.
2. Lý giải cho học sinh hiểu được và phát biểu được khi nào thì : Động năng của 
một vật biến thiên ? Một lực sinh công ? Nhận công ? Cơ năng của một vật không 
đổi ? Cơ năng của một vật biến thiên ?
              
                                            
                                
            
 
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Chủ đề 4 : PHƯƠNG PHÁP CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 4 : PHƯƠNG PHÁP CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN (5 tiết) 
MỤC TIÊU 
1. Lý giải cho học sinh nắm vững và phát biểu đúng các định luật : Biến thiên động 
lượng, bảo toàn động lượng, biến thiên động năng, bảo toàn cơ năng. 
2. Lý giải cho học sinh hiểu được và phát biểu được khi nào thì : Động năng của 
một vật biến thiên ? Một lực sinh công ? Nhận công ? Cơ năng của một vật không 
đổi ? Cơ năng của một vật biến thiên ? 
Tiết 13 : ĐỘNG LƯỢNG 
Hoạt động 1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức. 
 Động lượng của một vật là tích khối lượng và véc tơ vận tốc của vật : 
 vmp . 
 Cách phát biểu thứ hai của định luật II Newton : Độ biến thiên động lượng của 
một vật trong một khoảng thời gian bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên 
vật trong khoảng thời gian đó : tFvmvm 
12 
Định luật bảo toàn động lượng : Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng 
bảo toàn. 
m1
1v + m2
2v + … + mn
nv = m1
1'v + m2
2'v + … + mn
nv' 
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải các bài tập. 
Hoạt động của giáo 
viên 
Hoạt động của học 
sinh 
Bài giải 
 Yêu cầu học sinh áp 
dụng định luật II 
Newton (dạng thứ hai) 
cho bài toán. 
 Hướng dẫn học sinh 
chọn trục để chiếu để 
chuyển phương trình 
véc tơ về phương trình 
đại số. 
 Yêu cầu học sinh tính 
toán và biện luận. 
 Viết phương trình véc 
tơ. 
 Suy ra biểu thức tính 
F 
 Chọn trục, chiếu để 
chuyển về phương trình 
đại số. 
 Tính toán và biện luận. 
Bài 3 trang 56 : 
 Theo định luật II Newton ta 
có : 
m2
2v - m1
1v = (
P +
F )t 
=> 
F = 
 gm
t
vmvm 12 
 Chiếu lên phương thẳng 
đứng, chọn chiều dương từ 
trên xuống ta có : 
F = mg
t
mvmv
 12 = - 68 
(N) 
 Dấu “-“ cho biết lực 
F 
ngược chiều với chiều 
dương, tức là hướng từ dưới 
lên. 
Bài 6 trang 58 : 
 Theo định luật bảo toàn 
 Yêu cầu học sinh áp 
dụng định luật bảo toàn 
động lượng cho bài 
toán. 
 Hướng dẫn học sinh 
chọn trục để chiếu để 
chuyển phương trình 
véc tơ về phương trình 
đại số. 
 Yêu cầu học sinh biện 
luận. 
 Viết phương trình véc 
tơ. 
 Suy ra biểu thức tính 
v 
 Chọn trục, chiếu để 
chuyển về phương trình 
đại số. 
 Biện luận đáu của v từ 
đó suy ra chiều của 
v . 
động lượng ta có : m1
1v + 
m2
2v = m1
v + m2
v 
=> 
21
2211
mm
vmvmv
 Chiếu lên phương ngang, 
chọn chiều dương cùng 
vhiều với 
1v , ta có : 
v = 
21
2211
mm
vmvm
 
Hoạt động 3 (10 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà. 
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 
 Yêu cầu học sinh qua các bài tập ở 
trên, nêu phương pháp giải bài toán về 
động lượng, định luật bảo toàn động 
lượng, áp dụng để giải các bài tập khác. 
 Nêu phương pháp giải 
 Về nhà giải các bài tập còn lại trong 
sách bài tập. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chu_de_8.pdf chu_de_8.pdf