Một số lý thuyết về Tiền lƣơng trong nền kinhh tế thị
trƣờng
Quan hệ TL và mối quan hệ của nó với các yếu tố
Kinh tế - Xã hội trong nền Kinh tế thị trƣờng
Vai trò của cơ chế Ba bên trong việc xác định các mức
tiền lƣơng
Tiền lƣơng trong nền kinh tế thị trƣờng ở Việt Nam
              
                                            
                                
            
 
            
                 32 trang
32 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 4420 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chương II: Tiền lương trong nền kinh tế thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG II 
TIỀN LƢƠNG TRONG 
NỀN KINH TẾ THỊ 
TRƢỜNG 
Giảng viên: Nguyễn Thị Thúy 27/11/2014 
1 
I. Một số lý thuyết về Tiền lƣơng trong nền kinhh tế thị 
trƣờng 
II. Quan hệ TL và mối quan hệ của nó với các yếu tố 
Kinh tế - Xã hội trong nền Kinh tế thị trƣờng 
III. Vai trò của cơ chế Ba bên trong việc xác định các mức 
tiền lƣơng 
IV. Tiền lƣơng trong nền kinh tế thị trƣờng ở Việt Nam 
Nội dung cơ bản 
27/11/2014 
2 
I. MỘT SỐ LÝ THUYẾT VỀ TL TRONG NỀN 
KINH TẾ THỊ TRƢỜNG 
27/11/2014 
Tiền lƣơng 
trong các thị trƣờng lao động 
Cạnh tranh 
hoàn hảo 
Độc quyền 
- ĐQ Mua 
- ĐQ Bán 
Song phƣơng 
3 
1. Tiền lƣơng trong TT Cạnh tranh hoàn hảo 
27/11/2014 
Đặc điểm thị 
trƣờng cạnh 
tranh hoàn hảo 
Thị trƣờng 
hàng hóa dịch vụ 
Thị trƣờng 
 Lao động 
Doanh nghiệp 
(Người bán) 
Rất nhiều DN cạnh tranh nhau 
để bán hàng hóa và dịch vụ cho 
cùng một nhóm khách hàng 
Có nhiều người LĐ có các trình độ tay 
nghề được xác định và độc lập nhau 
trong việc cung ứng dịch vụ LĐ 
Khách hàng 
(người mua) 
Có vô số người mua Có rất nhiều DN cạnh tranh nhau để 
thuê 1loại lao động cho những công 
việc xác định 
Rào cản tham gia 
thị trường 
Tự do gia nhập / rút lui. Thông 
tin thị trường hoàn hảo 
Thông tin và sự dịch chuyển của lao 
động là hoàn hảo, không mất phí 
Khả năng ảnh 
hưởng đến giá 
Cả người bán và người mua 
đều không có khả năng ảnh 
hưởng đến giá cả trên thị 
trường 
Không có người LĐ / DN nào có thể 
điều khiển được TL trên thị trường 
4 
Đồ thị - Thị trƣờng Cạnh tranh hoàn hảo 
27/11/2014 
D 
S 
Q 
P 
P0 
Q0 
DL 
SL 
L 
W 
W0 
L0 
Wed 
Wes 
Dƣ thừa 
Thiếu hụt 
L1 L2 
Thị trƣờng HHDV Thị trƣờng lao động 
5 
1. Tiền lƣơng trong Thị trƣờng cạnh 
tranh hoàn hảo 
27/11/2014 
 Thị trƣờng LĐ cạnh tranh hoàn hảo: Nhu cầu về 
lao động là nhu cầu phái sinh (nghĩa là nhu cầu 
được nảy sinh từ các nhu cầu khác) 
 Hai giả định (điều kiện) tiên quyết: 
 + Doanh nghiệp bán sản phẩm và thuê yếu tố đều 
phải là DN cạnh tranh 
 + Mục tiêu của DN là Tối đa hóa lợi nhuận 
6 
1. Tiền lƣơng trong Thị trƣờng 
Cạnh tranh hoàn hảo 
27/11/2014 
 Cách tiếp cận: Lý thuyết TT các nhân tố sản xuất 
 “ Để đạt lợi nhuận tối đa, DN cần sử dụng bao nhiêu 
yếu tố đầu vào (sử dụng bao nhiêu lao động)?” 
Ví dụ: Bài toán kinh doanh của Nhà sản xuất táo. 
 ...Một DN sở hữu một vườn táo và hàng tuần phải quyết 
định xem nên thuê bao nhiêu người hái táo. Sau khi thuê 
được LĐ, người hái táo hái càng nhiều táo càng tốt. DN sẽ 
bán số táo này, trả lương cho người LĐ và giữ lại phần dôi 
ra và coi đó là lợi nhuận. 
 => Để tối đa hóa lợi nhuận, DN sẽ quyết định lượng 
cầu về LĐ như thế nào (nên thuê bao nhiêu LĐ)? 
7 
Bài toán của Nhà sản xuất táo 
27/11/2014 
 Giả thiết 1: DN có tính cạnh tranh trên thị trƣờng 
táo và thị trƣờng lao động 
 - Là người chấp nhận giá (P & W) 
 - Chỉ được quyết định Q (lượng táo bán ra) & L (số lao 
động hái táo cần thuê) 
 Giải thiết 2: DN theo đuổi mục tiêu Lợi nhuận tối đa 
 Lợi nhuận = Doanh thu bán táo – Chi phí hái táo 
8 
27/11/2014 
Lao 
động 
Sản 
lƣợng 
Sản phẩm 
cận biên 
của LĐ 
Giá trị SP cận 
biên của LĐ 
(doanh thu cận biên) 
Tiền 
lƣơng 
Lợi 
nhuận 
Lợi nhuận 
cận biên 
L 
(người) 
Q 
(giỏ/tuần) 
MPL = 
ΔQ/ΔL 
(giỏ/tuần) 
MRPL=P×MPL 
Với P = 5$/giỏ 
(đô la) 
W 
($/tuần) 
LN = 
PxQ -W 
(Đô la) 
ΔLợi nhuận 
=VMPL – W 
(đô la) 
Để quyết định thuê LĐ, DN phải xét xem số LĐ hái táo 
ảnh hưởng ntn đến lượng táo thu hoạch và bán ra? 
9 
27/11/2014 
Lao 
động 
Sản 
lƣợng 
Sản phẩm 
cận biên 
của LĐ 
Giá trị SP cận 
biên của LĐ 
(doanh thu cận biên) 
Tiền 
lƣơng 
Lợi 
nhuận 
Lợi nhuận 
cận biên 
L 
(người) 
Q 
(giỏ/tuần) 
MPL = 
ΔQ/ΔL 
(giỏ/tuần) 
MRPL=P×MPL 
Với P = 5$/giỏ 
(đô la) 
W 
($/tuần) 
LN = 
PxQ -W 
(Đô la) 
ΔLợi nhuận 
=VMPL – W 
(đô la) 
0 0 - - - - - 
1 50 50 250 150 100 100 
2 95 45 225 150 175 75 
3 
4 
5 
6 
Để quyết định thuê LĐ, DN phải xét xem số LĐ hái táo 
ảnh hưởng ntn đến lượng táo thu hoạch và bán ra? 
10 
27/11/2014 
Lao 
động 
Sản 
lƣợng 
Sản phẩm 
cận biên 
của LĐ 
Giá trị SP cận 
biên của LĐ 
(doanh thu cận biên) 
Tiền 
lƣơng 
Lợi 
nhuận 
Lợi nhuận 
cận biên 
L 
(người) 
Q 
(giỏ/tuần) 
MPL = 
ΔQ/ΔL 
(giỏ/tuần) 
MRPL=P×MPL 
Với P = 5$/giỏ 
(đô la) 
W 
($/tuần) 
LN = 
PxQ -W 
(Đô la) 
ΔLợi nhuận 
=VMPL – W 
(đô la) 
0 0 - - - - - 
1 50 50 250 150 100 100 
2 95 45 225 150 175 75 
3 135 40 200 150 225 50 
4 170 35 175 150 250 25 
5 200 30 150 150 250 0 
6 225 25 125 150 225 -25 
Để quyết định thuê LĐ, DN phải xét xem số LĐ hái táo 
ảnh hưởng ntn đến lượng táo thu hoạch và bán ra? 
11 
27/11/2014 
Bài toán của Nhà sản xuất táo 
12 
Giá trị Sản phẩm cận biên 
và nhu cầu về Lao động 
27/11/2014 
 Căn cứ là lợi nhuận cận 
biên (quy luật sản phẩm 
cận biên giảm dần) => 
Khi có càng nhiều LĐ 
được thuê thêm thì mỗi 
LĐ thuê thêm sẽ đóng 
góp ít hơn vào sản lượng 
táo 
 DN tối đa hóa LN quan 
tâm đến tiền nhiều hơn 
táo 
 Như vậy DN quyết định 
thuê 5 lao động L 
MRPL 
Lƣợng tối đa 
hóa lợi nhuận 
Giá trị SP cận biên 
W
 -
 T
iề
n
 l
ƣ
ơ
n
g
 t
h
ị 
tr
ƣ
ờ
n
g
Giá trị SP cận biên 
(Đƣờng cầu về lao động) 
L0 
W0 
W1 
W2 
L1 L2 
13 
1. Tiền lƣơng trong Thị trƣờng 
Cạnh tranh hoàn hảo 
27/11/2014 
TÓM LẠI: Trong TT cạnh tranh hoàn hảo 
 Chi phí Tiền lương cận biên để thuê thêm 1 Lao động 
bằng mức lương cân bằng. 
 Quyết định thuê thêm 1 LĐ đạt được khi doanh thu cận 
biên về LĐ bằng chi phí cận biên: MRPL=MWC (W0 ) 
Tức là: MRPL > W0 => Thuê thêm LĐ 
 MRPL Thuê ít LĐ hơn 
 MRPL = W0 => số lượng LĐ đạt Πmax 
=> DN sẽ thuê thêm LĐ cho đến khi MRPL = W0 
14 
2. Tiền lƣơng trong Thị trƣờng độc 
quyền mua sức lao động 
27/11/2014 
Đặc điểm của thị trường độc quyền mua sức lao động: 
 Chỉ có 1 hoặc 1 số ít DN thuê 1 loại LĐ nào đó 
 Có nhiều người LĐ đồng nhất về các tiêu chí và hành 
động độc lập trên thị trường lao động 
 Thông tin hoàn hảo và tự do dịch chuyển lao động 
 DN độc quyền (nhà tuyển dụng) là người quyết định 
giá (tiền lương) thông qua số lượng lao động được 
thuê 
 L = ? Sao cho Doanh thu sản phẩm cận biên bằng chi 
phí tiền lương cận biên (MRPL = MWC) 
15 
3. Tiền lƣơng trong Thị trƣờng độc 
quyền bán sức lao động 
27/11/2014 
Đặc điểm của thị trường độc quyền bán sức lao động: 
 Là thị trường có sự tham gia của tổ chức công đoàn 
(các nghiệp đoàn) điều chỉnh lượng cung ứng lao động 
 Tác động: xu hướng đẩy mức tiền lương lên cao hơn 
+ Tăng nhu cầu về sản phẩm 
+ Nâng cao NSLĐ bằng việc tác động đến chất lượng lao 
động 
+ Hạn chế lượng cung ứng lao động 
+ Đàm phán để tăng mức lương 
16 
4. Tiền lƣơng trong Thị trƣờng lao 
động song phƣơng 
27/11/2014 
Đặc điểm của thị trường lao động song phương: 
 Là thị trường có sự tham gia giữa 1 bên là tổ chức 
công đoàn (các nghiệp đoàn) và 1 bên là của nhà 
độc quyền tuyển dụng lao động 
 Tác động: mức lương đạt được thông qua đàm 
phán/mặc cả. 
 Sẽ có sự thiệt hại đối với mỗi bên tham gia, để hạn 
chế cần có sự can thiệp của chính phủ 
17 
II. QUAN HỆ TL & MỐI QUAN HỆ CỦA NÓ 
VỚI CÁC YẾU TỐ KTXH TRONG NỀN KTTT 
27/11/2014 
• Bội số tiền lương 
• Mức lương cao nhất 
• Mức lương thấp nhất 
• Mức lương trung bình 
Quan hệ tiền 
lương 
• Tiền lương với tăng trưởng kinh tế 
• Tiền lương với giá cả và lạm phát 
Tiền lương với 
các yếu tố KTXH 
• Tác động của tiền lương đến thất nghiệp 
như thế nào? Tiền lương và 
thất nghiệp 
18 
1. Quan hệ tiền lƣơng 
 Bội số tiền lƣơng: được tính trên cơ sở MLcơ bản 
 Mức lƣơng cao nhất: ...Công việc phức tạp nhất 
 VD: Tổng Bí thư và Chủ tịch nước 
 Mức lƣơng thấp nhất: Mức lương khởi điểm-bậc 1 
 Mức lƣơng trung bình: ....Mod Mức lương / MLBQ / 
Mức lương của công việc có độ phức tạp trung bình 
27/11/2014 
19 
1. Quan hệ tiền lƣơng 
Các nguyên tắc xây dựng: 
- Đảm bảo tính ổn định KTXH, kiểm soát quỹ 
lương 
- Tác động khuyến khích 
- Quan hệ hệ số giữa các mức TL cơ bản 
- Không tính yếu tố ưu đãi... 
- Đồng bộ với cải cách hành chính 
27/11/2014 
20 
1. Quan hệ tiền lƣơng 
Quy trình: 
- Xác định và phân nhóm chức danh 
- Xác định nhóm chức danh có mức độ phức 
tạp cao nhất và thấp nhất cho từng khu vực 
(HCSN, bầu cử,SXKD,LLVT) 
- Xây dựng thang hệ số phức tạp thống nhất 
27/11/2014 
21 
2. Tiền lƣơng với các yếu tố KTXH 
27/11/2014 
22 
Tiền lƣơng với tăng trƣởng kinh tế 
Tiền lƣơng với giá cả và lạm phát 
Tiền lƣơng với thất nghiệp 
Tăng trưởng kinh tế: 
 Định nghĩa: 
 Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng về quy mô, 
khối lượng hàng hoá và dịch vụ được tạo ra trong 
nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định 
( thường tính trong 1 năm). 
 Phản ánh sự thay đổi tuyệt đối: ∆Y=Y1-Y0 
 Phản ánh tốc độ thay đổi: 
 g = 
Yo: sản lượng năm gốc. 
Y1: sản lượng năm hiện tại 
∆Y: mức tăng trong thời gian xét. 
g : tốc độ tăng. 
% 100 
Yo 
Y D 
Những chỉ tiêu đánh giá tăng trƣởng kinh tế: 
 Chỉ tiêu phản ánh quy mô, khối lượng hàng hoá 
dịch vụ sản xuất ra: GDP, GNP, NNP, NI, DI. 
 Chỉ tiêu phản ánh mức giá trị sản xuất hàng hoá và 
dịch vụ bình quân đầu người : GDP bq người, GNP 
bq người, 
2. Tiền lƣơng với tăng trƣởng kinh tế 
 Tiền lƣơng với tăng trƣởng kinh tế: Tăng tưởng 
KT thể hiện ở mức độ và tốc độ tăng trưởng tổng sản 
phẩm quốc dân 
27/11/2014 
25 
Năng suất 
Lao động 
Tăng Tiền 
lƣơng 
Tăng tiêu 
dùng 
Tăng trƣởng 
Kinh tế 
Tiền lƣơng 
hợp lý 
Năng suất 
Lao động 
Tăng tích lũy để 
đầu tƣ & phúc 
lợi xã hội 
Tăng trƣởng 
Kinh tế 
2. Tiền lƣơng với các yếu tố KTXH 
 Tiền lƣơng với giá cả và lạm phát: Thể hiện thông 
qua TL danh nghĩa và TL thực tế 
 Giá cả tăng, TLDN không tăng kịp => đời sống khó 
khăn => Tranh chấp LĐ => NN tăng TLmin => Tăng 
Chi phí SX => tăng giá 
 Lƣơng tăng => Giá SP tăng, Q không tăng kịp do 
NSLĐ không tăng => mất cân đối giữa $ và hàng 
hóa => Lạm phát 
27/11/2014 
26 
2. Tiền lƣơng với Thất nghiệp 
 Tăng tiền lƣơng => Tăng chi phí sản xuất => 
DN cắt giảm bớt LĐ => Thất nghiệp tăng 
 Hạn chế Thất nghiệp (ở mức hợp lý): 
 - Chính phủ khuyến khích đầu tư tăng nhu cầu 
về LĐ 
 - Chính phủ tăng chi tiêu vào xây dựng cơ sở hạ 
tầng, tăng hiệu quả TT lao động 
27/11/2014 
27 
II. VAI TRÒ CỦA CƠ CHẾ 3 BÊN TRONG XÁC 
ĐỊNH CÁC MỨC TIỀN LƢƠNG 
27/11/2014 
28 
Nhà 
nước 
Giới chủ 
Lao 
động 
1. Vai trò của nhà nƣớc 
 Quan hệ Lao động, giới thợ luôn là nhóm yếu thế 
hơn giới chủ 
 Nhà nước can thiệp vai trò điều phối, ổn định quan 
hệ lao động (điều chỉnh quan hệ tiền lương) 
o Quy định mức lương tối thiểu 
o Quy định các nguyên tắc xây dựng hệ thống thang bảng lương 
o Quy định 1 số điều trong Luật lao động (có lợi hơn cho người 
LĐ): tiền lương làm thêm giờ, nặng nhọc độc hại; quy định 
những ngày nghỉ có lương 
27/11/2014 
29 
1. Vai trò của nhà nƣớc 
 Nhà nước đảm bảo các khuân khổ pháp lý để quan 
hệ lao động được vận hành 
 Nhà nước tham gia giải quyết các tranh chấp về TL 
 Nhà nước tham gia bàn bạc, định hướng hoạt động 
cho các tổ chức đại diện (Công đoàn; VCCI;...) trong 
việc xác định và điều chỉnh mức lương 
 Giám sát và kiểm tra 
27/11/2014 
30 
2. Vai trò của Đại diện ngƣời lao động 
 Đại diện giới chủ: Tổng liên đoàn LĐ Việt Nam; 
Các nghiệp đoàn (Do người lao động tự tổ chức) 
 Vai trò: 
o Bảo vệ quyền lợi hợp pháp chính đáng của người LĐ 
o Tuyên truyền, định hướng pháp luật cho người LĐ 
o Đối thoại, thương lượng, ký kết các thỏa ước, cơ chế 
về TL 
o .... 
27/11/2014 
31 
2. Vai trò của Đại diện giới sử dụng LĐ 
 Đại diện giới chủ: Liên minh HTX Việt Nam (VCA) và 
Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam (VCCI) . Ngoài 
ra, còn có các tổ chức hoạt động ở địa phương. 
 Vai trò: 
o Tham gia trao đổi, bàn bạc với các DN và chính phủ về tiền 
lương 
o Tổ chức các cuộc hội thảo liên quan đến LĐ và tiền lương 
o Tư vấn, định hướng, hướng dẫn các DN thực hiện pháp luật 
về kinh tế và lao động,... 
o ..... 
27/11/2014 
32 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuong_2_1tl_trong_nen_kttt_o_vn_8699.pdf chuong_2_1tl_trong_nen_kttt_o_vn_8699.pdf