Khái niệm
 Đối tƣợng áp dụng
 Đặc điểm hoạt động của công nhân
 Ý nghĩa
 Các yếu tố cấu thành 
              
                                            
                                
            
 
            
                 35 trang
35 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1750 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chương IV: Các chế độ tiền lương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11/27/2014 1 
CHƢƠNG IV 
CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN 
LƢƠNG 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 2 
CHẾ ĐỘ TIỀN LƢƠNG CẤP BẬC 
 Khái niệm 
 Đối tƣợng áp dụng 
 Đặc điểm hoạt động của công nhân 
 Ý nghĩa 
 Các yếu tố cấu thành 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 3 
Khái niệm 
 Chế độ tiền lƣơng cấp bậc bao gồm toàn bộ 
những qui định về tiền lƣơng của chủ sở hữu 
đƣợc vận dụng để trả lƣơng, trả công cho 
ngƣời lao động là những ngƣời công nhân, lao 
động trực tiếp, căn cứ vào số lƣợng và chất 
lƣợng lao động cũng nhƣ điều kiện lao động 
khi họ hoàn thành một công việc nhất định 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 4 
Đối tƣợng áp dụng 
 Chủ yếu là công nhân sản 
xuất 
 Đặc điểm hoạt động lao 
động của CN: 
– Hoạt động thể lực 
– Tác động trực tiếp vào 
công cụ LĐ để làm ra sản 
phẩm 
– Sản phẩm hữu hình 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 5 
Ý nghĩa 
Là cơ sở để xếp bậc lƣơng và trả lƣơng, trả công cho ngƣời lao động, có phân 
biệt về mức độ phức tạp, điều kiện lao động trong từng nghề và nhóm ngành 
nghề. 
Là cơ sở để tính các khoản phụ cấp theo mức lƣơng cấp bậc (thu hút, làm đêm, 
phụ cấp đặc thù của một số ngành nghề), tính tiền lƣơng làm thêm giờ, tiền 
lƣơng ngừng việc, tiền lƣơng cho những ngày nghỉ theo qui định. 
Tạo khả năng điều chỉnh tiền lƣơng, giữa các ngành, các nghề một cách hợp lý, 
khắc phục tính chất bình quân trong trả lƣơng. 
Là cơ sở để tính bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 6 
Ý nghĩa (tiếp) 
 Khuyến khích ngƣời lao động học tập nâng cao trình độ lành nghề. 
 Là cơ sở để phân công bố trí lao động tổ chức lao động hợp lý theo trình 
độ chuyên môn kỹ thuật, ngành nghề. 
 Là cơ sở để xây dựng kế hoạch nhân lực. 
 Có tác dụng khuyến khích, thu hút ngƣời lao động vào làm việc trong 
những ngành nghề có điều kiện lao động nặng nhọc, khó khăn, độc hại, 
nguy hiểm... 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 7 
Kết cấu Chế độ TL Cấp bậc 
Hệ thống 
Thang – bảng 
lƣơng 
Mức lƣơng 
Tiêu chuẩn 
CBKT 
Chế độ TLCB 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 8 
TIÊU CHUẨN CẤP BẬC KỸ THUẬT 
 Khái niệm 
– Tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật là văn bản qui định về 
mức độ phức tạp của công việc và yêu cầu về trình độ 
lành nghề của công nhân. 
– Công nhân ở một bậc nào đó phải hiểu biết những gì 
về mặt lý thuyết, và phải làm được những gì về mặt 
thực hành để thực hiện một bậc phức tạp tương ứng 
của công việc 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 9 
TIÊU CHUẨN CẤP BẬC KỸ THUẬT 
 Ý nghĩa: là thƣớc đo trình độ lành nghề của công nhân, phản ánh yêu cầu 
về trình độ lành nghề của công nhân trong mối liên quan chặt chẽ với mức 
độ phức tạp của công việc. 
 Kết cấu: Tiêu chuẩn này bao gồm hai nội dung cơ bản 
 + Cấp bậc kỹ thuật công việc (gọi tắt là cấp bậc công việc) 
 + Cấp bậc kỹ thuật công nhân (gọi tắt là cấp bậc công nhân). 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 10 
Kết cấu của Tiêu chuẩn CBKT 
 Cấp bậc công việc là sự quy định các mức độ phức tạp của quá trình lao 
động để sản xuất ra một sản phẩm, một chi tiết sản phẩm hay hoàn thành 
một công việc nào đó. 
 Cấp bậc công nhân là trình độ lành nghề của công nhân theo từng bậc 
(từ bậc thấp đến bậc cao). 
Chú ý 
 Mức độ phức tạp của công việc thuộc lao động giản đơn thì được xếp ở bậc 1, 
các công việc có độ phức tạp cao hơn thì được xếp ở bậc cao hơn 
 Số bậc công việc phải bằng số bậc công nhân. 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 11 
Phân loại Tiêu chuẩn CBKT 
 Có 3 loại 
– Tiêu chuẩn CBKT thống nhất của các nghề 
chung. 
– Tiêu chuẩn CBKT ngành. 
– Tiêu chuẩn CBKT của doanh nghiệp. 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 12 
Nội dung của bản Tiêu chuẩn CBKT 
– Phần quy định chung: Gồm những quy định mà mọi công 
nhân phải tuân thủ dù người đó ở bậc thợ nào. 
– Phần quy định cụ thể: Dành riêng cho từng bậc công nhân, 
gồm hai nội dung Hiểu biết và làm được. 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 13 
VÍ DỤ – Bản Tiêu chuẩn CBKT 
Công nhân ngành 
Thủy Sản 
Công nhân 
Các công trình Thủy lợi 
Công nhân sửa chữa 
Ngành Xây dựng 
Công nhân 
Cơ khí 
Ngành 
Cơ khí luyện kim 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 14 
Chú ý: Xác định tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật 
bình quân 
CẤP BẬC 
CÔNG VIỆC 
CẤP BẬC 
CÔNG NHÂN 
PHÂN 
 BIỆT 
Mức độ phức tạp 
của công việc 
Mức độ lành nghề 
của công nhân 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 15 
Xác định cấp bậc công việc bình quân 
 
 
i
ii
n
nCV
CBCV
Công thức tính: 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 16 
 
 
i
ii
m
mCN
CBCN
Xác định cấp bậc công nhân bình quân 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 17 
Yếu tố thứ hai của chế độ tiền lƣơng cấp bậc 17 
THANG BẢNG 
LƢƠNG 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 18 
Thang Lƣơng 
Khái niệm: 
 Thang lƣơng là một bảng qui định một số bậc lƣơng 
(mức lƣơng), các mức độ đãi ngộ lao động theo bậc từ 
thấp đến cao, tƣơng ứng với tiêu chuẩn cấp bậc nghề của 
công nhân 
 Các bậc trong thang lƣơng thể hiện cấp bậc kỹ thuật nghề 
của công nhân. 
 Việc nâng từ bậc lƣơng thấp lên bậc lƣơng cao hơn phải gắn 
với kết quả thi nâng bậc theo tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật gắn 
với công việc đảm nhận. 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 19 
Nhóm Mức 
lƣơng 
Số bậc 
trong thang 
lƣơng 
Hệ số 
lƣơng 
Bội số 
lƣơng 
Kết cấu Thang lương 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 20 
Nhóm mức lương: 
Nhóm mức lƣơng là tiêu thức phản ánh điều 
kiện, tính chất phức tạp của lao động. Mỗi 
thang lƣơng có nhiều nhóm mức lƣơng, phản 
ánh điều kiện lao động và tính chất phức tạp 
khác nhau. 
Kết cấu Thang lương 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 21 
Số bậc trong thang lương: 
Trong mỗi thang lƣơng, số bậc nhiều hay ít 
tùy thuộc vào mức độ phức tạp của nghề và 
đƣợc xác định trên cơ sở tiêu chuẩn cấp bậc 
kỹ thuật của nghề. 
Kết cấu Thang lương 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 22 
Hệ số lương: 
Là hệ số so sánh giữa mức lƣơng của một 
bậc nào đó trong một thang lƣơng với mức 
lƣơng tối thiểu, nó chỉ rõ mức lƣơng của 1 
bậc nào đó trong một thang lƣơng cao hơn 
mức lƣơng tối thiểu bao nhiêu lần. 
Kết cấu Thang lương 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 23 
Bội số lương: 
Là hệ số bậc cao nhất trong một thang lƣơng, 
nó chỉ rõ mức lƣơng của bậc cao nhất trong 
thang lƣơng gấp bao nhiêu lần mức lƣơng tối 
thiểu. 
Kết cấu Thang lương 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 24 
Ví dụ 1: Thang lƣơng 7 bậc ngành chế biến lâm sản 
do nhà nƣớc quy định 
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 Bậc 6 Bậc 7 
Nhóm 1 1,45 1,71 2,03 2,39 2,83 3,34 3,95 
Nhóm 2 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,2 
Nhóm 3 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,4 
24 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 25 
Nhóm 
mức lƣơng 
Bậc lƣơng 
I II III IV V VI VII 
Nhóm 1: Hệ số 1,55 1,83 2,16 2,55 3,01 3,56 4,20 
Nhóm 2: Hệ số 1,67 1,96 2,31 2,71 3,19 3,74 4,40 
Nhóm 3: Hệ số 1,78 2,10 2,48 2,92 3,45 4,07 4,80 
Ví dụ 2: Thang lƣơng A1, Nhóm ngành cơ khí, điện, 
điện tử, tin học 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 26 
Các loại 
thang lƣơng 
HS tăng tƣơng đối 
Đều đặn 
Lũy tiến 
Lũy thoái 
Hỗn hợp 
HS tăng 
tuyệt đối 
Phân loại thang lƣơng 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 27 
Trong đó 
 Hệ số tăng tuyệt đối của một bậc lƣơng là hiệu số 
giữa hệ số lƣơng của bậc nào đó với hệ số lƣơng 
bậc trƣớc liền kề của thang lƣơng (hiệu số của 2 bậc 
lƣơng liền kề trong thang lƣơng) 
 Hệ số tăng tƣơng đối của một bậc lƣơng là thƣơng 
số giữa hệ số tăng tuyệt đối của bậc đó và hệ số 
lƣơng của bậc đứng trƣớc liền kề 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 28 
Phân loại thang lƣơng 
11/27/2014 Chuyên ngành Quản trị nhân lực 
28 
 Thang lương có hệ số tăng tương đối đều đặn: Là 
thang lương có hệ số tăng tương đối của các bậc 
về cơ bản luôn bằng nhau 
1n
n
3
4
2
3
1
2
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
 ...
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 29 
 Thang lương có hệ số tăng tương đối luỹ tiến: Là 
thang lƣơng có hệ số tăng tƣơng đối của bậc sau 
về cơ bản luôn lớn hơn bậc đứng trƣớc 
1n
n
3
4
2
3
1
2
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
 ...
Phân loại thang lƣơng 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 30 
 Thang lƣơng có hệ số tăng tƣơng đối luỹ thoái: Là 
thang lƣơng có hệ số tăng tƣơng đối của bậc sau 
về cơ bản luôn nhỏ hơn bậc trƣớc 
1n
n
3
4
2
3
1
2
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
Kb
 ...
Phân loại thang lƣơng 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 31 
 Thang lương có hệ số tăng tương đối hỗn hợp: Là 
thang lƣơng có hệ số tăng tƣơng đối đƣợc kết hợp 
các loại trên, có thể vừa đều đặn ở một số bậc vừa 
luỹ tiến ở một số bậc 
Phân loại thang lƣơng 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 32 
CHẾ ĐỘ TIỀN LƢƠNG CẤP BẬC 
Bảng lƣơng 
Khái niệm: 
 Bảng lƣơng là một bảng 
xác định quan hệ tỷ lệ về 
tiền lƣơng giữa những 
ngƣời lao động cùng nghề 
theo từng chức danh nghề 
nghiệp. 
Chức 
danh 
nghề 
Số bậc trong 
bảng lƣơng 
Hệ số 
lƣơng 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 33 
Khái niệm: Mức lƣơng là số lƣợng tiền lƣơng để trả công lao 
động trong một đơn vị thời gian, phù hợp với các bậc trong 
thang lƣơng, bảng lƣơng. 
• Nhà nƣớc quy định mức lƣơng tháng và đƣợc xác định qua hệ thống 
thang lƣơng, bảng lƣơng đã ban hành. 
• Khi xác định mức lƣơng tuần, mức lƣơng ngày, mức lƣơng giờ thì 
căn cứ vào mức lƣơng tháng và thời gian làm việc của tuần, của ngày 
theo chế độ đã đƣợc quy định trong luật Lao động. 
Yếu tố thứ 3 của chế độ TL cấp bậc 
CÁC NHÓM MỨC LƢƠNG 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 34 
Mức lƣơng tuần = 
Mức lƣơng tháng × 12 tháng 
52 tuần 
Công thức tính mức lƣơng tuần? 
Công thức tính mức lƣơng giờ? 
Mức lƣơng ngày = 
Mức lƣơng tháng 
Số ngày làm việc theo chế độ trong tháng 
Công thức tính mức lƣơng ngày? 
Mức lƣơng giờ = 
Mức lƣơng ngày 
Số giờ làm việc theo chế độ trong ngày 
Mức lƣơng giờ = 
Mức lƣơng tháng 
Số giờ LVCĐ/ngày × số ngày LVCĐ/tháng 
11/27/2014 Chương IV – Chế độ tiền lương (Cấp bậc) 35 
Công thức xác định mức lƣơng: 
 MLi = MLtt x Ki 
 MLi = Lmin x Ki (với i=1;n) 
Trong đó: 
 MLi : Mức lương cấp bậc thứ i 
 MLtt/Lmin : Mức lương tối thiểu 
 Ki : Hệ số lương bậc thứ i 
 n : Số bậc của thang lương, bảng lương 
CÔNG THỨC TỔNG QUÁT 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuong_4_phan_2_cac_che_do_tien_luong_cap_bac_7219.pdf chuong_4_phan_2_cac_che_do_tien_luong_cap_bac_7219.pdf