Đại cương về đơn bào

Liệt kê các lớp đơn bào

quan trọng gây bệnh ở

người

2. Nêu được những đặc tính

cơ bản của các lớp đơn bào

ký sinh ở người

pdf30 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đại cương về đơn bào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO PGS.TS.BS. TRẦN THỊ HỒNG MỤC TIÊU 1. Liệt kê các lớp đơn bào quan trọng gây bệnh ở người 2. Nêu được những đặc tính cơ bản của các lớp đơn bào ký sinh ở người TRÙNG CHÂN GIẢ TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG TRÙNG BÀO TỬ MICROSPORIDIA ĐƠN BÀO TRÙNG CHÂN GIẢ AMIP ĐƯỜNG RUỘT AMIP ĐẤT Entamoeba Endolimax Pseudolimax Naegleria Acanthamoeba TRÙNG CHÂN GIẢ ENTAMOEBA ☻ENTAMOEBA COLI ☻ ENTAMOEBA DISPAR ☻ ENTAMOEBA GINGIVALIS ☻ ENTAMOEBA HISTOLYTICA PSEUDOLIMAX ☻ IODAMOEBA BUTSLII ENDOLIMAX ☻ ENDOLIMAX NANA 3.110 m TRÙNG CHÂN GIẢ Thể HĐ E. histolytica N1 N2 N3 N4 C C C 3.210 m Thể BN E. histolytica 3.310 m Thể HĐ E. coli C3.410 m Thể BN E. coli 3.710 m Theå hoaït ñoäng Iodamoeba butschlii 10 m 3.10 Theå hoaït ñoäng Acanthamoeba culbertsoni a500 m b 3.1110 m c Theå hoaït ñoäng Naegleria fowleri Mouse brain TRÙNG ROI KÝ SINH ĐƯỜNG RUỘT KÝ SINH Ở MÔ Giardia Chilomastix Trichomonas Trypanosoma Leishmania VECTOR KÝ SINH ĐƯỜNG NIỆU DỤC Trichomonas vaginalis MA 2.310 m Thể hoạt động Giardia lamblia 2.410 m A Thể bào nang Giardia lamblia U F A 2.6 10 m Trichomonas vaginalis VC P M 20 m 3.12 TRÙNG LÔNG BALANTIDIUM COLI Thể hoạt động W3.1310 m TRÙNG LÔNG BALANTIDIUM COLI Thể bào nang TRÙNG BÀO TỬ KÝ SINH ĐƯỜNG RUỘT Isospora Cryptosporidium Cyclospora Sarcocystis KÝ SINH NHIỀU CƠ QUAN Toxoplasma gondii KÝ SINH TRONG MÁU Plasmodium spp. Babesia 4.110 m 10 m 4.2 20 m a b 4.310 m Trứng nang Cyclospora cayetanensis 4.410 m Tröùng nang Isospora belli 4.8 b c 10 m 10 m 500 m a Sarcocystis spp Skeletal muscle Cardiac muscle 10 m a 10 m b 4.5Liver Peritoneal fluid Thể hoạt động Toxoplasma gondii Toxoplasma gondii ( brain of a mouse) 4.7 a b 10 m S O 10 m a Chu trình Toxoplasma /ruoät non meøo 4.1010 m Pneumocystis carinii MICROSPORIDIA Enterocytozoon Encephalitozoon Nosema Pleitophora Vittaforma Trachipleistophora 4.910 m Microsporidian (Pleistophora husseyei)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdai_cuong_don_bao_193.pdf
Tài liệu liên quan