Đánh giá ban đầu rủi ro môi trường Thành phố Đà Nẵng

Quỹ Môi trường Toàn câu/Chương trình Phát triển Liên hợp quốcTổ chức Hàng hải Quốc tế Chương trình Hợp tác Khu vực trong Quản lý môi trường các Biển Đông Á đạt mục tiêu xây dựng mộ viễn cảnh chung cho các Biển Đông Á

Các hệ thống tài nguyên của các Biển Đông Á là di sản thiên nhiên, đảm bảo việc cung cấp thực phẩm lâu dài và an toàn, cung cấp sinh kế, của cải và các giá trị xã hội, văn hóa, sinh thái cho mọi người dân trong khu vực, đồng thời đóng góp cho sự thịnh vượng về kinh tế Khu vực và thị trường toàn cầu thông qua hoạt động thương mại biên an toàn và hiệu quả, qua đó thúc đẩy sự tồn tại trong hòa bình, hữu nghị của các thế hệ hiện tại và tương lai.

PEMSEA tập trung vào việc xây dựng sự hợp tác liên chính phủ, liên ngành, liên cơ quan nhằm củng cố năng lực quản lý môi trường ở cấp địa phương, quốc gia, khu vực và phát triển năng lực chung để có thể tự thực hiện được các chiến lược và các chương trình hành động môi trưởng phù hợp. Đặc biệt, PEMSEA sẽ triển khai những hoạt động sau

Xây dựng năng lực quốc gia và khu vực để thực hiện các chương trình quản lý tổng hợp vùng bờ, Khuyến khích các sáng kiến mang tính đa quốc gia trong giải quyết các vấn đề môi trưởng xuyên biên giới ưu tiên tại các vùng biển và điểm nóng ô nhiễm của các tiêu khu vực Xây dựng và củng cố các mạng lưới hỗ trợ quản lý môi trường; Xác định các Cơ hội đầu tư và cấp tài chính cho môi trường thiết lập các cơ thể liên quan, như sự hợp tác nhà nước - tư nhân, các dự án môi trường nhằm tìm nguồn tài chính và các dạng hỗ trợ phát triển khác. Áp dụng các tiến bộ khoa học, kỹ thuật nhằm hỗ trợ quá trình ra quyết định;

y dụng các hệ thống quản lý thông tin tổng hợp, kết nối các địa phương đã lựa chọn vào mạng lưới chia sẻ thông tin và hỗ trợ kỹ thuật Khu vực Thiết lập môi trưởng thích hợp nhằm tăng cường nhận thức và mối quan tâm của các tổ chức phi chính phủ, tổ chức xã hộ, cơ quan ngôn luận về môi trưởng, cácnhóm tôn giáo và các bên liên quan khác, Củng cố năng lực quốc gia trong việc xây dựng các chính sách tổng hợp về biển và vùng ven bỞ, như là một phần của chính sách quốc gia cho phát triển KTXH bền vững, và Thúc đẩy cam kết khu vực trong việc thực hiện các công ước quốc tế, củng cố sự hợp tác/công tác khu vực và tiểu khu vực bằng một cơ chế bền vững cáp khu vực.

 

pdf139 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đánh giá ban đầu rủi ro môi trường Thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
v?nh ?à N?ng, sông Vu Gia, sông Phú ??c, ??m Rong, bàu Tràm, bàu Th?c Gián- V?nh Trung, h? Công viên 29-3, TSS ??u có RQMax >1. Coliform ?ánh giá r?i ro ???c th?c hi?n cho môi tr??ng n??c ch? d?a trên d? li?u t?i ??t s? v? trí trong vùng b?, vì v?y, nó không ??i di?n cho c? vùng b? Thành ph?. D? li?u t? các khu v?c khác trong vùng b? c?n ???c thu th?p thêm cho ?ánh giá r?i ro chi ti?t h?n. 86 Có r?i ro do coliform ? v?nh ?à N?ng, vùng bi?n ven Nam S?n Trà ? Ng? Hành ??n, sông Cu ?ê, Phú L?c, Vu Gia, ??m Rong, bàu Tràm, bàu Th?c Gián-V?nh Trung và h? Công viên 29-3. Giá tr? RQ trung bình c?a coliform trong các h? r?t cao, ??c bi?t t?i ??m Rong, bàu Tràm và bàu Th?c Gián - V?nh Trung. Các giá tr? RQ cao nh?t và trung bình c?a coliform t?i 74 gi?ng trên ??a bàn Thành ph????u l?n ??n 1. Vì v?y, coliform là m?t trong nh?ng quan tâm ?u tiên ?òi h?i có gi?i pháp c?p bách. C?n xác ??nh các khu v?c c? th? b? tác ??ng thông qua phân tích chi ti?t d? li?u và xác ??nh các ngu?n th?i chính vào vùng b?, sông và h?? ?? xây d?ng các hành ??ng qu?n lý thích h?p. ?ánh giá r?i ro ???c th?c hi?n ch? v?i ?? li?u v? coliform t?ng s?; c?n ti?n hành thu th?p d? li?u v? fecal coliform. Thu?c b?o v? th?c v?t Có r?t ít d? li?u v? thu?c b?o v? th?c ??t cho ?ánh giá chi ti?t. Có ít d? li?u v? DDT và t?ng thu?c b?o v? th?c v?t ? sông vu Gia. K?t qu?? ?ánh giá so sánh cho th?y không có r?i ro do thu?c BVTV ??i sông này. ??n thu th?p thông tin v? thu?c BVTV trong n??c và mô h?i s?n, ??c bi?t t?i các ??i g?n vùng nông nghi?p. Kim lo?i n?ng Các giá tr? RQ c?a kim lo?i n?ng cho th?y c?n quan tâm ??n lo?i ch?t ô nhi?m này, m?c dù d? li?u v? chúng s? d?ng cho ?ánh giá r?i ro r?t h?n ch?. C?n ki?m tra l?i các k?t qu? trên, ??c bi?t khi có thêm các d? li?u g?n ?ây. C?ng c?n quan tr?c kim lo?i n?ng trong tr?m tích và mô th?y s?n. ???c bi?n Trong môi tr??ng n??c v?nh ?à N?ng, các k?t qu???ánh giá cho th?y có r?i ro do Fe và Zn trong n??c bi?n (RQGm >1). Ngoài ra, các kim lo?i n?ng khác nh? Pb, Cu c?ng có RQMax >1. Trong môi tr??ng n??c bi?n ven b? Nam S?n Trà ? Ng? Hành S?n, có r?i ro do Cu, Zn vì RQGm >1. M?t s? kim lo?i ??ng nh? Pb, Fe có RQMax >1. ???c h? ??t qu???ánh giá so sánh cho th?y có ??i ro c?c b? do th?y ngân t?i ??m Rong (RQMax >1) và có r?i ro nói chung ? bàu Tràm và h? Công viên 29/3 (RQGm >1); có ??i ro c?c b? do chì ?? ??m Rong, bàu Th?c Gián-V?nh Trung, h? Công viên 29/3 và do s?t ? bàu Th?c Gián-V?nh Trung và bàu Tràm. ???c sông ??t qu???ánh giá so sánh cho th?y t?i sông Cu ?ê, RQGM c?a Hg l?n h?n 1. ??i sông Phú L?c, có r?i ro c?c b? do Hg, As, Cd và Fe vì các giá tr? RQ cao nh?t ??u l?n h?n 1. ??i sông Vu Gia, các giá tr? RQ cao nh?t c?a Hg, Pb, Fe, Cu và Cd c?ng v??t quá 1. D?u/m? ??t qu???ánh giá so sánh cho th?y có ??i ro do d?u/m? trong môi tr??ng n??c bi?n ven b? Nam S?n Trà ? Ng? Hành ??n, n??c sông (Cu ?ê, Phú l?c, Vu Gia) và n??c h? (??m Rong, bàu Th?c Gián - ??nh Trung, bàu Tràm, h? Công viên 29-3) vì các h? s? r?i ro trung bình và cao nh?t ??a d?u/m????u cao h?n 1. Không có các d? li?u v? thành ph?n ??u c? c?a d?u/m? trong vùng. S? pha tr?n ph?c t?p c?a các h?p ch?t h?u c? trong d?u/m? có th? gây ra nh?ng tác ??ng có h?i khác nhau ??i v?i sinh v?t 87 bi?n, ??c bi?t là loài hai m?nh v? và ??ng ??t ?áy. Vi?c xác ??nh các thành ph?n h?u ??? ?a d?ng trong d?u/m? s? cho phép xác ??nh ???c nh?ng ??c tính sinh thái mà các h?p ch?t này gây ra cho h? sinh thái. Xianua Không có r?i ro do xianua trong môi tr??ng n??c h? Th?c Gián - V?nh Trung. ??i vùng bi?n ven b? Nam S?n Trà ? Ng? Hành S?n, sông Phú l?c, bàu Tràm, ?? Công viên 29-3, có r?i ro do xianua (vì RQGm >1). ??i v?nh ?à N?ng, sông Cu ?ê, sông Vu Gia, ??m Rong, có RQMax >1. Phenol ??t qu???ánh giá so sánh cho th?y có ??i ro do phenol t?i sông Phú L?c, m?c dù ch? có 1 s? li?u s? d?ng cho ?ánh giá. ?ánh giá r?i ro do phenol ??i v?i các sông khác không ???c th?c hi?n do không có d? li?u. Không có các d? li?u v? phenol trong n??c h?. Vì v?y, c?n ti?n hành thu th?p thêm thông tin ????? có th? ?ánh giá chi ti?t r?i ro. ??ng 49. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i n??c sông MEC TCVN 5942 - 1995 (lo?i B)Tác nhân Max Min Gm PNEC RQmax RQgm Sông Cu ?ê N t?ng (n=0) NO2-N (n=4) 0,034 0,003 0,012 0,050 0,68 0,25 NH4-N (n=13) 10,440 0,020 0,359 1,000 10,44 0,36 NO3- N (n=15) 140,000 0,010 1,488 15,000 9,33 0,10 Pt?ng (n=0) PO4-P (n=0) DO (n=19) 7,300 4,180 5,602 2,000 0,48 0,36 BOD (n=15) 44,800 1,000 8,899 25,000 1,79 0,36 COD (n=16) 57,600 1,000 11,643 35,000 1,65 0,33 TSS (n= 12) 44,000 2,000 9,961 80,000 0,55 0,12 Coliform (n= 16) 240000,00 20,00 3078,68 10000,00 24,00 0,31 ??u/m? (n=4) 1,400 0,600 0,965 0,30 4,67 3,21 CN- (n=3) 0,140 0,004 0,013 0,050 2,80 0,26 Phenol (n=2) 0,003 0,002 0,002 0,020 0,15 0,12 Hg (n=3) 0,058 0,000 0,003 0,002 29,00 1,37 Pb (n=9) 0,040 0,001 0,009 0,100 0,40 0,09 Fe (n=9) 0,800 0,030 0,111 2,000 0,40 0,06 Cu (n=2) 0,003 0,002 0,002 1,000 0,00 0,00 Zn (n=0) As (n=3) 0,141 0,000 0,003 0,100 1,41 0,03 Cd (n=0) Mn (n=2) 0,060 0,050 0,055 0,800 0,075 0,0685 Cr (n=2) 0,010 0,003 0,006 0,050 0,20 0,11 DDT (n=0) Thu?c BVTV (n=0) 88 ??ng 50. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i n??c sông MEC TCVN 5942 - 1995 (lo?i B)Tác nhân Max Min Gm PNEC RQ max RQgm Sông Phú L?c N t?ng (n=0) NO2-N (n=5) 0,160 0,005 0,031 0,050 3,20 0,62 NH4-N (n=21) 9,600 0,010 1,053 1,000 9,60 1,05 NO3- N (n=28) 38,300 0,050 1,744 15,000 2,55 0,12 Pt?ng (n=0) PO4-P (n=0) DO (n=29) 7,600 2,340 3,929 2,000 0,85 0,51 BOD (n=25) 60,090 3,000 12,673 25,000 2,40 0,51 COD (n=24) 169,000 1,700 26,242 35,000 4,83 0,75 TSS (n= 20) 124,000 2,000 17,485 80,000 1,55 0,22 Coliform (n= 22) 140000,00 400,00 15730,32 10000,00 14,00 1,57 ??u/m? (n=3) 2,000 0,050 0,391 0,300 6,67 1,30 CN- (n=2) 0,390 0,050 0,140 0,050 7,80 2,79 Phenol (n=1) 0,030 0,030 0,030 0,002 15,00 15,00 Hg (n=5) 0,042 0,000 0,000 0,002 21 0,1 Pb (n=13) 0,051 0,003 0,013 0,1 0,51 0,13 Fe (n=13) 2,800 0,640 1,248 2,0 1,40 0,62 Cu (n=14) 0,450 0,002 0,011 1,0 0,45 0,01 Zn (n=13) 0,400 0,001 0,026 2,0 0,20 0,01 As (n=2) 0,266 0,001 0,018 0,1 2,66 0,18 Cd (n=12) 0,200 0,000 0,002 0,02 10 0,1 Mn (n=1) 0,040 0,040 0,040 0,80 0,05 0,05 Cr (n=1) 0,007 0,007 0,007 0,050 0,14 0,14 DDT (n=0) Thu?c BVTV (n=0) 89 ??ng 51. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i n??c sông MEC (mg/l) TCVN 5942-1995 (cét B)Tác nhân Max Min Gm PNEC (mg/l) RQMax RQGm Sông Vu Gia N t?ng (n=0) NO2-N (n=70) 0,190 0,001 0,011 0,050 3,80 0,23 NH4-N (n=155) 6,100 0,001 0,075 1,000 6,10 0,07 NO3- N (n=165) 26,000 0,010 0,213 15,000 1,73 0,01 Pt?ng (n=61) 7,400 0,002 0,049 PO4-P (n=68) 0,190 0,010 0,060 DO (n=179) 8,400 3,900 5,869 2,000 0,51 0,34 BOD (n=127) 33,000 1,000 5,472 25,000 1,32 0,22 COD (n=169) 81,300 0,500 9,357 35,000 2,32 0,27 TSS (n=166) 208,200 2,000 16,155 80,000 2,60 0,20 Coliform (n=174) 2000000,0 0 20,00 41404,0 10000,00 200,00 4,14 ??u/m? (n=11) 11,000 0,080 0,668 0,30 36,67 2,22 CN- (n=5) 1,460 0,005 0,037 0,050 29,20 0,73 Phenol (n=3) 0,001 0,001 0,001 0,020 0,05 0,05 Hg (n=89) 0,040 0,000 0,000 0,001 40,00 0,35 Pb (n=124) 0,110 0,001 0,005 0,050 2,20 0,11 Fe (n=158) 9,000 0,010 0,502 1,000 9,00 0,50 Cu (n=17) 0,481 0,001 0,011 0,100 4,81 0,11 Zn (n=10) 0,195 0,007 0,023 1,000 0,20 0,02 As (n=3) 0,003 0,002 0,002 0,050 0,06 0,05 Cd (n=9) 0,100 0,000 0,001 0,010 10,00 0,14 Mn (n=3) 0,100 0,050 0,065 0,100 1,0 0,65 Cr (n=3) 0,010 0,002 0,005 0,050 0,20 0,11 DDT (n=15) 312,000 4,900 98 10000,000 0,03 0,01 Thu?c BVTV (n=14) 143,500 0,600 4,392 150000,000 0,00 0,00 Chú thích: ??n v? tính ??i v?i DDT và t?ng thu?c BVTV là ppt. 90 ??ng 52. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i n??c h? Tác nhân MECMax (mg/l) MECGm (mg/l) PNEC (mg/l) RQMax RQGm ??m Rong N??ng (n=2) 32,000 26,533 NO2-N (n=8) 0,024 0,014 0,050 0,48 0,29 NH4-N (n=40) 44,000 19,560 1,000 44,00 19,56 NO3- N (n=24) 33,900 2,317 15,000 2,26 0,15 P??ng (n=6) 11,050 3,867 DO (n=86) 0,030 0,639 2,000 66,67 3,13 BOD (n=143) 128,000 35,856 25,000 5,12 1,43 COD (n=134) 223,000 78,896 35,000 6,37 2,25 TSS (n=52) 90,000 27,231 80,000 1,13 0,34 Coliform (n=51) 28000000000,0 1644023298,8 10000 2800000,00 164402,330 ??u/m? (n=8) 11,0500 3,3556 0,3000 36,83 11,19 CN (n=3) 0,1800 0,0378 0,0500 3,60 0,76 Hg (n=8) 0,0028 0,0005 0,0020 1,40 0,23 Pb (n=12) 0,1000 0,0127 0,1000 1,00 0,13 Fe (n=11) 1,3200 0,3482 2,0000 0,66 0,17 Cu (n=5) 0,0500 0,0037 1,0000 0,05 0,00 Zn (n=1) 0,1000 0,1000 2,0000 0,05 0,05 As (n=1) 0,0022 0,0022 0,1000 0,02 0,02 Mn (n=1) 0,1800 0,1800 0,8000 0,23 0,23 Cr+6 (n=1) 0,0088 0,0088 0,0500 0,18 0,18 Bàu Th?c Gián - VT NO2-N (n=1) 1,470 1,470 0,050 29,400 29,400 NH4-N (n=7) 32,500 16,531 1,000 32,50 16,53 NO3- N (n=7) 12,500 2,751 15,000 0,83 0,18 DO (n=86) 2,900( 3,360 2,000 0,69 0,60 BOD (n=143) 61,000 36,054 25,000 2,44 1,44 COD (n=134) 205,0 75,3 35,000 5,86 2,15 TSS (n=7) 100,000 39,588 80,000 1,25 0,49 Coliform (n=7) 360000,0 17526,6 10000,000 36,00 1,753 ??u/m? (n=1) 0,7000 0,7000 0,3000 2,33 2,33 CN (n=1) 0,0100 0,0100 0,0500 0,20 0,20 Hg (n=1) 0,0002 0,0002 0,0020 0,11 0,11 Pb (n=7) 0,3000 0,0265 0,1000 3,00 0,27 Fe (n=7) 2,4800 0,5530 2,0000 1,24 0,28 Zn (n=1) 0,2500 0,2500 2,0000 0,13 0,13 As (n=1) 0,0022 0,0022 0,1000 0,02 0,02 Mn (n=1) 0,2300 0,2300 0,8000 0,29 0,29 Cr+6 (n=1) 0,0048 0,0048 0,0500 0,10 0,10 Chú thích: (*): MECmin (mg/l) c?aDO. 91 ??ng 53. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i n??c h? Tác nhân MECMax (mg/l) MECGm (mg/l) PNEC (mg/l) RQMax RQGm Bàu Tràm N t?ng (n=0) NO2-N (n=2) 0,045 0,035 0,050 0,90 0,71 NO3- N (n=11) 112,400 2,442 15,000 7,49 0,16 Pt?ng (n=1) 29,000 29,000 PO4-P (n=0) DO (n=86) 0,800(* 2,660 2,000 2,50 0,75 BOD (n=143) 111,000 31,192 25,000 4,440 1,248 COD (n=134) 275,000 70,948 35,000 7,86 2,03 TSS (n=48) 634,000 68,401 80,000 7,93 0,86 Coliform (n=36) 8000000,0 20636,4 10000,0 800,00 2,064 ??u/m? (n=29) 4,0000 0,6537 0,3000 13,33 2,18 CN- (n=31) 0,7900 0,1835 0,0500 15,80 3,67 Hg (n=34) 0,0140 0,0025 0,0020 7,00 1,25 Pb (n=55) 0,0940 0,0047 0,1000 0,94 0,05 Fe (n=9) 2,8300 0,2014 2,0000 1,42 0,10 Cu (n=52) 0,0300 0,0014 1,0000 0,03 0,00 Zn (n=37) 0,6023 0,0589 2,0000 0,30 0,03 As (n=1) 0,0001 0,0001 0,1000 0,00 0,00 Cd (n=12) 0,0900 0,0004 0,0200 4,50 0,02 Mn (n=1) 0,0550 0,0550 0,8000 0,07 0,07 Cr6 (n=1) 0,0064 0,0064 0,0500 0,13 0,13 ?? Công Viên 29/3 N t?ng (n=1) 6,000 6,000 NO2-N (n=5) 0,492 0,085 0,050 9,84 1,70 NH4-N (n=12) 19,000 1,198 1,000 19,00 1,20 NO3- N (n=17) 9,600 2,780 15,000 0,64 0,19 Pt?ng (n=4) 4,700 1,554 PO4-P (n=0) DO (n=86) 0,700(*) 4,471 2,000 2,86 0,45 BOD (n=143) 46,000 15,068 25,000 1,840 0,603 COD (n=134) 140,000 57,917 35,000 4,00 1,65 TSS (n=20) 149,200 32,903 80,000 1,87 0,41 Coliform (n=19) 4700000,0 14849,5 10000,0 470,00 1,485 ??u/m? (n=4) 3,5000 2,0812 0,3000 11,67 6,94 CN- (n=3) 0,2600 0,0618 0,0500 5,20 1,24 Hg (n=6) 0,0120 0,0020 0,0020 6,00 1,01 Pb (n=11) 0,1900 0,0147 0,1000 1,90 0,15 Fe (n=8) 1,8000 0,3356 2,0000 0,90 0,17 Cu (n=4) 0,0130 0,0040 1,0000 0,01 0,00 Zn (n=2) 0,0120 0,0066 2,0000 0,01 0,00 As (n=1) 0,0026 0,0026 0,1000 0,03 0,03 Cd (n=2) 0,0010 0,0008 0,0200 0,05 0,04 Mn (n=1) 0,0500 0,0500 0,8000 0,06 0,06 Cr6 (n=1) 0,0100 0,0100 0,0500 0,20 0,20 92 ??ng 54. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c bi?n 1000 VÞnh §µ N½ng N tæng (n=0) KCDL NO2 -N (n=125) KCTC NH4 -N (n=193) NO3-N (n=181) KCTC P Tæng (n=48) KCTC PO4-P (n=70) KCTC DO (n=268) BOD5 (n=161) COD (n=199) KCTC TSS (n=290) Coliform (n=170) DÇu mì (n=76) CN (n=19) Hg (n=114) Pb (n=132) Fe (n=117) Cu (n=37) Zn (n=39) As (n=39) Cd (n=38) Thuèc BVTV (n=12) BiÓn §«ng N Tæng (n=0) KCDL NO2 -N (n=0) KCDL NH4 -N (n=30) NO3-N (n=1) KCTC P Tæng (n=0) KCDL PO4-P (n=0) KCDL DO (n=55) BOD5 (n=31) COD (n=24) KCTC TSS (n=35) Coliform (n=34) DÇu mì (n=15) CN (n=3) Hg (n=10) Pb (n=21) Fe (n=25) Cu (n=2) Zn (n=2) As (n=1) Cd (n=1) Thuèc BVTV (n=0) KCDL RQs T¸c nh©n Chú thích: #: Ch? có 1 d? li?u, KCDL: Không có d? li?u, KCTC: Không có tiêu chu?n. ? / ? ? / ? i?n Nam ST - NHS Formatted: Font: 9 pt Formatted: Font: 9 pt, Bold Formatted: Font: 9 pt 93 ??ng 55. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c sông Cu ?ê 1000 S«ng Cu §ª N tæng (n=0) KCDL NO2-N (n=4) NH4-N (n=13) NO3- N (n=15) Ptæng (n=0) KCDL PO4-P (n=0) KCDL DO (n=19) BOD (n=15) COD (n=16) TSS (n= 12) Coliform (n= 16) DÇu mì (n=4) CN- (n=3) Phenol (n=2) Hg (n=3) Pb (n=9) Fe (n=9) Cu (n=2) Zn (n=0) KCDL As (n=3) Cd (n=0) KCDL Mn (n=2) Cr (n=2) DDT (n=0) KCDL Tæng thuèc BVTV (n=0) KCDL T¸c nh©n RQs Chó thÝch: KCDL: Kh«ng cã d÷ liÖu, KCTC: Kh«ng cã tiªu chuÈn. ? /m? Formatted: Font: 9 pt 94 ??ng 56. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c sông Phú L?c 1000 S«ng Phó Léc N tæng (n=0) KCDL NO2-N (n=5) NH4-N (n=21) NO3- N (n=28) Ptæng (n=0) KCDL PO4-P (n=0) KCDL DO (n=29) BOD (n=25) COD (n=24) TSS (n= 20) Coliform (n= 22) DÇu mì (n=3) CN- (n=2) Phenol(n=1) Hg (n=5) Pb (n=13) Fe (n=13) Cu (n=14) Zn (n=13) As (n=2) Cd (n=12) Mn (n=1) Cr (n=1) DDT (n=0) KCDL Tæng thuèc BVTV (n=0) KCDL T¸c nh©n RQs Chó thÝch: : ChØ cã 1 d÷ liÖu, KCDL: Kh«ng cã d÷ liÖu, KCTC: Kh«ng cã tiªu chuÈn. ? / ? Formatted: Font: 9 pt 95 ??ng 57. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c sông Vu Gia 1000 S«ng Vu Gia N tæng (n=0) KCDL NO2-N (n=70) NH4-N (n=155) NO3- N (n=165) Ptæng (n=61) KCTC PO4-P (n=68) KCTC DO (n=179) BOD (n=127) COD (n=169) TSS (n=166) Coliform (n=174) DÇu mì (n=11) CN- (n=5) Phenol (n=3) Hg (n=89) Pb (n=124) Fe (n=158) Cu (n=17) Zn (n=10) As (n=3) Cd (n=9) Mn (n=3) Cr (n=3) DDT (n=15) Tæng thuèc BVTV (n=14) T¸c nh©n RQs Chú thích: ? : ch? có 1 d? li?u, KCDL: không có d? li?u, KCTC: không có tiêu chu?n. ? / ? Formatted: Font: 9 pt 96 ??ng 58. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c h? 1000 §Çm Rong Ntæng (n=2) KCTC NO2-N (n=8) NH4-N (n=40) NO3- N (n=24) Ptæng (n=6) KCTC DO (n=86) BOD (n=143) COD (n=134) TSS (n=52) Coliform (n=51) DÇu mì (n=8) CN (n=3) Hg (n=8) Pb (n=12) Fe (n=11) Cu (n=5) Zn (n=1) As (n=1) Mn (n=1) Cr+6 (n=1) Bµu Th¹c Gi¸n- VT NO2-N (n=1) NH4-N (n=7) NO3- N (n=7) DO (n=86) BOD (n=143) COD (n=134) TSS (n=7) Coliform (n=7) DÇu mì(n=1) CN (n=1) Hg (n=1) Pb (n=7) Fe (n=7) Zn (n=1) As (n=1) Mn (n=1) Cr+6 (n=1) T¸c nh©n RQs Chó thÝch: : ChØ cã 1 d÷ liÖu, KCDL: Kh«ng cã d÷ liÖu, KCTC: Kh«ng cã tiªu chuÈn. ? / ? ?u/ ? Formatted: Font: 9 pt Formatted: Font: 9 pt 97 ??ng 59. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c h? 1000 Bµu Trµm N tæng (n=0) KCDL NO2-N (n=2) NO3- N (n=11) Ptæng (n=1) KCTC PO4-P (n=0) KCDL DO (n=86) BOD (n=143) COD (n=134) TSS (n=48) Coliform (n=36) DÇu mì(n=29) CN- (n=31) Phenol (n=0) KCDL Hg (n=34) Pb (n=55) Fe (n=9) Cu (n=52) Zn (n=37) As (n=1) Cd (n=12) Mn (n=1) Cr6 (n=1) Hå C«ng Viªn N tæng (n=1) KCTC NO2-N (n=5) NH4-N (n=12) NO3- N (n=17) Ptæng (n=4) KCTC PO4-P (n=0) KCDL DO (n=86) BOD (n=143) COD (n=134) TSS (n=20) Coliform (n=19) DÇu mì(n=4) CN- (n=3) Phenol (n=0) KCDL Hg (n=6) Pb (n=11) Fe (n=8) Cu (n=4) Zn (n=2) As (n=1) Cd (n=2) RQs T¸c nh©n Chó thÝch: : ChØ cã 1 d÷ liÖu, KCDL: Kh«ng cã d÷ liÖu, KCTC: Kh«ng cã tiªu chuÈn. ? / ? ? / ? Formatted: Font: 9 pt Formatted: Font: 9 pt 98 ?ÁNH GIÁ SO SÁNH R?I RO ??I V?I S?C KHO? CON NG??I ?ánh giá r?i ro ??i v?i s?c kho? con ng??i bao g?m vi?c tính giá tr? RQ c?a các ch?t ô nhi?m trong n??c ng?m (n??c gi?ng) và n??c m?t dùng làm ngu?n ???c c?p cho sinh ho?t (sông C?u ?? và ?? Xanh). Các giá tr? ng??ng thích h?p cho m?c ?ích b?o v? s?c kho? con ng??i ?ã ???c s? d?ng ?? tính RQ. Các b?ng t? 60 ??n 63 cho th?y có r?i ro do m?t s? ch?t ô nhi?m trong n??c h? Xanh, sông C?u ?? và n??c gi?ng. ??i ??i h? Xanh, RQGm c?a NH4-N, DO, Hg và Xianua l?n h?n 1, trong khi RQMax c?a NO3-N, BOD và COD c?ng l?n h?n 1. T?i sông C?u ??, RQGm c?a coliform, NH4-N, NO2-N, BOD, DO và RQMax c?a TSS, coliform, COD, Hg, Fe l?n h?n 1. Trong ???c gi?ng, RQGm c?a Fe, BOD, As và RQMax c?a NH4-N, NO3-N, Pb, Hg, xianua, TSS l?n h?n 1. Không có giá tr? PNEC cho N??ng, P??ng, NO2-N, PO4-P, DO, COD, coliform trong n??c ng?m, và N??ng, P??ng, NO2-N, PO4-P, và d?u/m? trong n??c ??t. 99 ??ng 60. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i ngu?n n??c c?p cho sinh ho?t MEC (mg/l) TCVN 5942 (A) - 1995 Tác nhân Max Min Trungbình PNEC (mg/l) RQMax RQGm ??i C?u ?? N t?ng (n=0) NO2-N (n=12) 0,080 0,001 0,012 0,010 8,00 1,24 NH4-N (n=26) 6,100 0,001 0,055 0,050 122,00 1,11 NO3- N (n=27) 0,530 0,060 0,158 10,000 0,05 0,02 Pt?ng (n=11) 0,130 0,003 0,043 PO4-P (n=14) 0,160 0,010 0,057 DO (n=29) 8,000 4,400 6,019 6,000 1,36 1,00 BOD (n=19) 10,000 3,000 5,558 4,000 2,50 1,39 COD (n=30) 22,000 2,800 8,591 10,000 2,20 0,86 TSS (n= 29) 166,000 3,000 15,523 20,000 8,30 0,78 Coliform (n= 28) 40000,000 100,000 4518,223 5000,000 8,00 0,90 ??u/m? (n=1) 0,120 0,120 0,12 0,00 CN- (n=0) Phenol (n=0) Hg (n=16) 0,00082 0,000 0,00033 0,001 0,82 0,33 Pb (n=21) 0,01 0,001 0,005 0,05 0,20 0,1 Fe (n=29) 4,20 0,110 0,678 1,00 4,20 0,68 Thu?c BVTV (n=0) ?? Xanh N t?ng (n=0) NO2-N (n=0) NH4-N (n=7) 0,390 0,010 0,075 0,05 7,8 1,5 NO3- N (n=7) 69,400 0,018 0,893 10 6,94 0,09 Pt?ng (n=1) 6,700 6,700 6,700 PO4-P (n=0) DO (n=86) 5,100 3,800 4,314 6,000 1,58 1,39 BOD (n=143) 28,200 1,000 2,619 4,000 7,05 0,65 COD (n=134) 28,000 1,000 3,844 10,000 2,80 0,38 TSS (n=7) 12,000 2,000 5,328 20,000 0,60 0,27 Coliform (n=6) 53000,000 3,000 171,046 5000,000 10,60 0,03 ??u/m? (n=0) CN- (n=3) 0,0100 0,0100 0,0100 0,0100 1,00 1,00 Phenol (n=0) Hg (n=1) 0,0100 0,0100 0,0100 0,0010 10,00 10,00 Pb (n=5) 0,0190 0,0010 0,0030 0,0500 0,38 0,06 Fe (n=7) 0,4000 0,0300 0,1306 1,0000 0,40 0,13 Cu (n=7) 0,0300 0,0010 0,0058 0,1000 0,30 0,06 Zn (n=6) 0,1200 0,0010 0,0226 1,0000 0,12 0,02 As (n=1) 0,0031 0,0031 0,0031 0,0500 0,06 0,06 Cd (n=1) 0,0010 0,0010 0,0010 0,0100 0,10 0,10 Mn (n=1) 0,0500 0,0500 0,0500 0,1000 0,50 0,50 Cr6 (n=1) 0,0100 0,0100 0,0100 0,0500 0,20 0,20 100 ??ng 61. Tóm t?t ?ánh giá r?i ro ban ??u ??i v?i n??c gi?ng MEC TCVN 505 - 1995 Tác nhân Max Min Geomean Max Min RQGm ???c gi?ng N t?ng (n=6) 3,230 0,070 0,760 NO2-N (n=74) 4,935 0,010 0,092 NH4-N (n=110) 91,800 0,010 0,146 3,000 30,60 0,05 NO3-N (n=141) 221,500 0,010 3,331 10,000 22,15 0,33 P t?ng (n=17) 10,050 0,010 0,131 PO4-P (n=13) 4,150 0,050 0,170 DO (n=53) 5,400 0,700 3,057 No data BOD (n=34) 30,000 0,300 4,353 2,000 15,00 2,18 COD (n=21) 64,000 0,020 5,131 No data SS (n=80) 1056,400 0,100 6,399 500,000 2,11 0,01 Coliform (n=74) 2200000,000 2,000 209,636 3* 733333 69,9 CN (n=3) 0,750 0,001 0,075 0,100 7,50 0,75 Hg (n=5) 0,005 0,000 0,001 0,001 4,50 0,75 Pb (n=43) 0,925 0,001 0,006 0,050 18,50 0,12 Fe (n=68) 190,000 0,010 0,401 0,300 633,33 1,34 Cu (n=31) 0,939 0,001 0,009 1,000 0,94 0,01 Zn (n=28) 0,977 0,011 0,055 5,000 0,20 0,01 As (n=1) 0,281 0,050 5,62 Cd (n=2) 0,002 0,000 0,000 0,005 0,38 0,08 Phenol (n=0) Clorua (n=19) 638,810 0,610 54,173 250,000 2,56 0,22 ?? c?ng (n=60) 1039,500 0,670 50,505 500,000 2,08 0,10 Chú thích: (*): S? d?ng tiêu chu?n TCVN 5944 ? 1995. 101 ??ng 62. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i ngu?n n??c c?p sinh ho?t 1000 T¹i CÇu §á N tæng(n=0) KCDL NO2-N (n=12) NH4-N (n=26) NO3- N (n=27) Ptæng (n=11) KCTC PO4-P (n=14) KCTC DO (n=29) BOD (n=19) COD (n=30) TSS (n= 29) Coliform (n= 28) DÇu mì (n=1) KCTC CN- (n=0) KCDL Phenol (n=0) KCDL Hg (n=16) Pb (n=21) Fe (n=29) Tæng thuèc BVTV (n=0) KCDL Hå Xanh N tæng(n=0) KCDL NO2-N (n=0) KCDL NH4-N (n=7) NO3- N (n=7) Ptæng(n=1) KCTC PO4-P (n=0) KCDL DO (n=86) BOD (n=143) COD (n=134) TSS (n=7) Coliform (n=6) DÇu mì (n=0) KCDL CN- (n=3) Phenol (n=0) KCDL Hg (n=1) Pb (n=5) Fe (n=7) Cu (n=7) Zn (n=6) As (n=1) Cd (n=1) Mn (n=1) T¸c nh©n RQs Chó thÝch: : ChØ cã 1 d÷ liÖu, KCDL: Kh«ng cã d÷ liÖu, KCTC: Kh«ng cã tiªu chuÈn. ? / ? ? / ? Formatted: Font: 9 pt Formatted: Font: 9 pt 102 ??ng 63. ?ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i n??c gi?ng 1000 N-íc giÕng N tæng (n=6) KCTC NO2-N (n=74) KCTC NH4-N (n=110) NO3-N (n=141) P tæng (n=17) KCTC PO4-P (n=13) KCTC DO (n=53) KCTC BOD (n=34) COD (n=21) KCTC SS (n=80) Coliform (n=74) CN (n=3) Hg (n=5) Pb (n=43) Fe (n=68) Cu (n=31) Zn (n=28) As (n=1) Cd (n=2) Phenol (n=0) KCDL Clorua (n=19) §é cøng (n=60) T¸c nh©n RQs Chó thÝch: : ChØ cã 01 d÷ liÖu, KCDL: Kh«ng cã d÷ liÖu, KCTC: Kh«ng cã tiªu chuÈn. 103 K?T LU?N, L? H?NG THÔNG TIN VÀ TÍNH KHÔNG CH?C CH?N ?ÁNH GIÁ H?I C? R?I RO ??c dù d? li?u v? h?i s?n không có cho ?ánh giá r?i ro nh?ng các thông tin liên quan ?ã ch? ra áp l?c lên h? sinh thái bi?n và tác ??ng có h?i ti?m tàng ??n tài nguyên h?i s?n. C?n t?p trung vào vi?c xác ??nh tác ??ng c?a vi?c khai thác quá ??c, phá h?y sinh c?nh và ô nhi?m n??c ??n s?n l??ng ?ánh b?t h?i s?n và s? ô nhi?m ngu?n th?c ph?m này. C?n thu th?p thêm thông tin v? h?i s?n nh? n?ng su?t ?ánh b?t trên m?t ??n v? n? l?c (CPUE) ?? xác ??nh các b?ng ch?ng suy gi?m h?i s?n trong vùng b???à N?ng. ??i v?i nuôi tr?ng thu? s?n, DO ???c xác ??nh là tác nhân r?t có kh? n?ng gây ??i ro. D?u/m?, kim lo?i n?ng, BOD/COD, TSS, ch?t dinh d??ng và coliform ???c xác ??nh là nh?ng tác nhân có kh? n?ng gây r?i ro. K?t qu? quan tr?c môi tr??ng ??i các h?, n?i có s? suy gi?m nuôi tr?ng thu? s?n, cho th?y chúng ?ang b? ô nhi?m ??ng. Các h? này ?ã và ?ang ???c s? ??ng làm n?i ti?p nh?n n??c th?i công nghi?p ch?a x? lý. ??c dù không có b?ng ch?ng v? s? suy gi?m th?c v?t phù du trong vùng b? thành ph???à N?ng, nh?ng tác ??ng ti?m ??ng c?a ch?t r?n l? l?ng (TSS) và các ch?t ô nhi?m trong n??c ??n n?ng su?t ?? c?p c?n ph?i ???c xem xét. ??i v?i sinh c?nh, không có b?ng ch?ng suy gi?m r?n san hô trong vùng b? do thi?u các d? li?u n?n ?? so sánh. Tuy nhiên, các ??t kh?o sát riêng r? t?i m?t s? vùng ?ã cho th?y s? suy gi?m ???u ki?n ??ng c?a san hô. Các tác nhân ti?m n?ng có th? gây suy gi?m r?n san hô ?ã ???c xác ??nh, bao g?m các tác nhân hóa, lý, sinh h?c, nh? TSS, BOD, COD, d?u/m?, xianua, s? b?i l?ng, ?ánh b?t h?y di?t, xáo tr?n v?t lý, khai thác trái phép, n?o vét ??ng, phát tri?n t?o quá m?c và s? hi?n di?n c?a các loài ?n th?t. C?n ti?n hành kh?o sát r?n san hô m?t cách có h? th?ng ?? xác ??nh s? suy gi?m và các tác nhân chính gây suy gi?m chúng. S? suy gi?m ??n san hô s? gây h?u qu? sinh thái l?n vì làm ?i ch?c n?ng c?a chúng nh? là n?i ?? trú, sinh s?n và phát tri?n c?a các loài sinh v?t bi?n. ??i v?i th?m c? bi?n, b?? ?á và ?áy ??m, không có d? li?u ????ánh giá r?i ro. Do v?y, c?n thu th?p thông tin v?? ??i ???ng này cho các ?ánh giá trong th?i gian t?i. ?? suy gi?m bãi cát ?ã ???c xác ??nh ??a trên các thông tin v? xói l? b? bi?n ? ??t s? khu v?c c? th?. Vi?c xây d?ng các công trình ven b?????c xem là tác nhân ??t có kh? n?ng, còn vi?c khai hoang, c?i ??o b? bi?n và phá r?ng là nh?ng tác nhân có kh? n?ng gây suy gi?m bãi cát trong vùng b???à N?ng. Vi?c khai hoang, c?i t?o b? bi?n, phá ??ng, khai thác cát và ô nhi?m là nh?ng tác nhân ??t có kh? n?ng gây suy gi?m ??t ng?p n??c trong vùng b?. Vi?c khai hoang làm r?y, ??t g? l?y than, cháy r?ng do các ho?t ??ng c?a con ng??i và phát tri?n du l?ch là nh?ng tác nhân ??t có kh? n?ng gây suy gi?m di?n tích r?ng c?a ?à N?ng. Cháy r?ng, gi?m ?? che ph? r?ng và s?n b?n trái phép là nh?ng tác nhân có kh? n?ng gây suy gi?m ??ng v?t r?ng. ?ÁNH GIÁ D? BÁO R?I RO ???i ?ây là các k?t qu???ánh giá so sánh r?i ro ??i v?i s?c kh?e con ng??i và ?? sinh thái. Các tác nhân gây r?i ro ???c phân lo?i ho?c theo m?c ????u tiên chung ho?c theo tính c?c b?. R?i ro c?n ?u tiên ???c xác ??nh d?a vào h? s? r?i ro trung bình (RQGm > 1), trong khi ?ó, r?i ro c?c ?? - d?a vào h? s? r?i ro cao nh?t (RQMax > 1). Vi?c s?p x?p các r?i ro ?u tiên ho?c 104 ??c b?????c th?c hi?n trên c? s???? l?n ??a h? s? r?i ro, trình bày trong các b?ng ?ánh giá so sánh r?i ro. Các b?ng này ??ng ch? ra nh?ng tác nhân mà r?i ro do chúng gây ra ?ang ? m?c có th? ch?p nh?n ???c (RQMax <1). R?i ro ??i v?i kho? con ng??i ??i v?i s?c kho? con ng??i, k?t qu? phân tích c?n l?u ý khi t?m ? bi?n, sông và h?, do chúng có th? b? ô nhi?m coliform. Trong các tác nhân gây r?i ro, coliform có h? s? r?i ro cao nh?t t?i các bãi t?m c?ng nh? t?i các vùng nuôi tr?ng thu? s?n. M?c dù không có d? li?u v? coliform trong mô h?i s?n ????ánh giá r?i ro, nh?ng v?n ?? quan tâm liên quan ??n vi?c tiêu th? h?i s?n trong các vùng ?ã b? ô nhi?m b?i Coliform ho?c các ch?t ô nhi?m khác nh? kim lo?i n?ng, d?u/m? và xianua. B?ng d??i cho th?y, trong s? các sông, sông Vu Gia có h? s? r?i ro do coliform cao nh?t. Trong khi ?ó, RQ do coliform t?i ??m Rong r?t cao ch?ng t? ??m b? ô nhi?m nghiêm tr?ng, ?òi h?i cá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_danh_gia_rui_ro_9263.pdf