Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
3 2
y x ax bx c     (*) , , a b c là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi 3; 0; 2 a b c    
2. Giả sử đồ thị hàm số (*) có đúng hai điểm chung , M N với trục Ox. Gọi P là giao 
điểm của đồ thị hàm số (*) với trục Oy . Bi ết tiếp tuyến của đồ thị hàm số (*) tại M đi qua 
P .Tìm , , a b c để diện tích tam giác MNP bằng 1.
              
                                            
                                
            
 
            
                 9 trang
9 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Đáp án đề thi thử đại học năm 2012 môn Toán - Đề số 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 
ĐỀ SỐ: 06 
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 180 phút 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 
Câu I) 
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 3 2y x ax bx c    (*) , ,a b c là tham số thực. 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi 3; 0; 2a b c    
 2. Giả sử đồ thị hàm số (*) có đúng hai điểm chung ,M N với trục Ox. Gọi P là giao 
điểm của đồ thị hàm số (*) với trục Oy . Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số (*) tại M đi qua 
P .Tìm , ,a b c để diện tích tam giác MNP bằng 1. 
1) Học sinh tự làm 
2) Giả sử đồ thị hàm số cắt Ox tại ( ;0), ( ;0)M m N n và cắt Oy tại (0; )P c 
Tiếp tuyến tại M có dạng: 2(3 2 )( )y m am b x m    . Vì tiếp tuyến qua P nên: 
3 2 3 23 2 0 2 0m am bm c m am       (vì M thuộc đồ thị nên: 3 2 0m am bm c    ) 
Từ đó suy ra: 
2
am  
Vì đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm M, N nên đồ thị tiếp xúc với Ox: 
Ta thấy M không thể là tiếp điểm của đồ thị hàm số với Ox vì nếu điều đó xảy ra thì trục Ox sẽ 
đi qua P (Vô lý) 
Vậy đồ thị tiếp xúc với Ox tại N. Do đó ta có: 3 2 2( ) ( )x ax bx c x n x m      
Suy ra: 2 3
2 2
,2 2 4
2 32
5 16
a am nm n a
mn n b a c
mn c a b
      
 
    
    
Vì 1 2 8MNPS c n m c a        
3 3
2 2
0 0
4
32 32
( ) 5
8 8
2
5 16 5 16
a a
a
a c a c
VN b
ac ac
c
a b a b
  
  
   
     
         
 KL: 
4
5
2
a
b
c
 
  
Câu II (2 điểm) 
1. Giải phương trình: 1cos5 2cos 2 2 2cos 4
cos
x x x
x
    
 2. Giải phương trình:  3 29 156 40 2 5 4 144 0x x x x x       
1) Điều kiện cos 0x  
 2 
Phương trình được viết lại như sau: 1cos5 1 (2cos 4 2 os2 1)
cos
x x c x
x
     
Mặt khác ta có: 
cos5 (cos5 cos3 ) (cos3 cos ) cos 2cos 4 .cos 2cos 2 .cos cosx x x x x x x x x x x        
Suy ra cos5 2cos 4 2 os2 1
cos
x x c x
x
   . Phương trình đã cho có dạng : 1 cos5cos5 1
cos cos
xx
x x
   
 
2cos5 11 2cos5 1 1 0 ( )5
cos 1cos 52
kx x kx x k Z
xx x k
                 
2) Giải phương trình sau:  3 29 156 40 2 5 4 144 0x x x x x       
Điều kiện: 4
5
x  
Phương trình viết lại như sau: 
          3 29 27 27 3 9 8 5 4 5 4 36 5 4 54 5 4 27) 6 5 4 9x x x x x x x x x               
 33( 3) 3( 3) 2 5 4 3 3(2 5 4 3)x x x x          
Xét hàm số   3 3f t t t  với (1; )t  có 2'( ) 3 3f t t t  với (1; )t  suy ra '( ) 0f t  
Vậy hàm số ( )f t đồng biến trên (1; ) 
Ta có: 2( 3) (2 5 4 3) 3 2 5 4 3 2 5 4 20 16 0f x f x x x x x x x                
10 2 29( )
10 2 29( )
x TM
x L
  
 
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: 10 2 29x   
Câu III) Tính tích phân: 
26
0
3sin sin .cos
sin cos
x x xI dx
x x
 
Tính tích phân: 
2 26 6
0 0
2sin sin .cos 1 cos (2sin cos )(sin cos ) 1
sin cos sin cos
x x x x x x x xI dx dx
x x x x
 
     
  
   
6 6
0 0
1(2sin cos )
sin cos
x x dx dx J K
x x
 
    
  
Ta có   60
5 2 3sin 2cos
2
J x x
 
   
6 6 6
0 0 0
1 1 1 1
sin cos 2 22 sin sin .cos
4 2 8 2 8
K dx dx dx
x xx x x
  
  
   
             
     
   
 3 
6 6
20 0
tan
2 81 1 1
2 2tan .2cos tan
2 8 2 8 2 8
xd
dx dx
x x x
  
  
    
    
            
     
  
6
0
tan1 1 24ln tan ln
2 82 2 tan
8
x 
 
      
   
 
Vậy 
tan5 2 3 1 24ln
2 2 tan
8
I
 
 
   
 
 
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ' ' 'ABCA B C có đáy ABC là tam giác vuông 
AB BC a  , mặt phẳng ( ' )AB C tạo với ( ' ')BCC B góc  với 3tan
2
  ; Gọi M là trung 
điểm của BC . Tính thể tích khối chóp ' 'MA B C và xác định tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp 
khối chóp 'B ACM theo a . 
C'
A'
E
I
O
M
K
O'
C
A
B
B'
Tính thể tích khối chóp: 
Từ B hạ ˆ( ' )BE B C BEA    có : 2.cot .
3
BE AB a  
Mặt khác: 2 2 2 2 2
1 1 1 .' 2
'
BC BEBB a
BE BB BC BC BE
    
 4 
Ta có 
3
' ' ' ' '
1 1 1 2. ( ' ) . . 2.
3 3 2 2 12MA B C A MB C
a aV V AB dt B MC a a    (đvtt) 
Tìm tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp: 
Gọi 'O là tâm vòng tròn ngoại tiếp của tam giác AMC thì tâm O’ thuộc đường trung trực của 
MC vị trí O’ được xác định theo hệ thức: . . 10' '
4 ( ) 4
AM MC AC aO C R
dt AMC
   
Qua O’ dựng 'O z vuông góc với (ABC) thì 'O z là trục đường tròn đáy (AMC) 
Suy ra tâm O của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp B’AMC nằm trên 'O z và tâm O thuộc mặt 
phẳng trung trực của B’C ( Mặt phẳng qua trung điểm I của B’C vuông góc với B’C ở I). 
Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R thì: 
2
2 2 2 2 2 5'
8
aR OC O C x x     (1) với 'OO x 
Mặt khác ta có: 
2 2
2 2 2 2 2 2' 3' '
4 4
B C aR OB OI B I OI OI       
Mà 
2
2
2 2 2 25 2 2' ( ) 2 .
8 2 2
a a aIO MO x MI x x
 
         
 
Suy ra 
2
2 2 2 2
2 2 2 23 5 2 2 3 15 22 . 2 .
4 8 2 2 4 8 2
a a a a a a aR OI x x x x
 
           
 
 (2) 
Từ (1) và (2) suy ra: 
2 2
2 25 15 2 5 22 .
8 8 2 8
a a a ax x x x      
Vậy 3 10
8
aR  
Câu V (1 điểm) Tìm tất cả các cặp số thực , 0x y  
thỏa mãn hệ phương trình: 
2
2
1 0
1 0
x xy x
y xy x y
    
    
Hệ phương trình viết lại như sau: 
2
2
1
1
x xy x
y xy x y
   
   
(1)
(2)
Vì , 0x y  nên ta suy ra , (0;1)x y 
Hệ có dạng: 
2 1 11
1 1 1 1( 1)( ) 1
y xx x xy
x
xy x y
x x
       
 
              
(3)
Phương trình (3) có dạng: 3 22 1 0x x x    . Xét hàm số   3 22 1f x x x x    . Ta có 
  2' 3 4 1f x x x   
Với 0 1x  thì    2 2' 3 4 1 3 1 0f x x x x x x        
 5 
Do đó ( )f x là hàm nghịch biến trên khoảng 0 1x  . Ta có 1 1. (1) 0
2 8
f f     
 
 nên 
( ) 0f x  có nghiệm duy nhất thuộc 1 ;1
2
 
 
 
. 
Ta có: 2
1 1 1 11 1 1 1x x
x x x x
           
  
; Đặt 1
2cos
x
 với 0
3
   
 
 ta có: 
3 28cos 4cos 4cos 1 0 2cos3 2cos 2 2cos 1 0              
2
2sin .cos3 2sin .cos 2 2sin .cos sin 0 sin 4 sin 3 2
7 7
k
k
 
          
       
  
Vì 0
3
   
 
 nên chọn 
7
  suy ra 1
2cos
7
x
 
Ta có: 22
1 1 11 1 1x x x x
x x x
         2
2
2cos 11 71
4cos
7
y x x x
x
       
Vậy hệ có đúng một nghiệm 
2
2cos 11 7( , ) ;
2cos 4cos
7 7
x y
 
  
  
 
 
 thỏa mãn điều kiện 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) 
1.Theo chương trình Chuẩn 
Câu VI.a (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (T):    2 21 3 5x y    và hai điểm 
(2;1), (0;5)A B . Từ điểm M thuộc đường thẳng (d): 2 1 0x y   kẻ hai tiếp tuyến đến (T). Gọi 
E, F là hai tiếp điểm tương ứng. Tìm tọa độ điểm E, F biết ABEF là một hình thang. 
2. Trong không gian với hệ toạ độ ,Oxyz cho các điểm )2;3;0(),0;1;0(),0;0;1( CBA và mặt 
phẳng .022:)(  yx Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm CBA ,, và 
mặt phẳng ).( 
1) Ta thấy A,B là đường kính của (T) ABEF là hình thang khi và chỉ khi / /EF AB 
 6 
I
B
A
F
E
M
(T) có      1;3 , 5; 2; 4 / / 1;2I R AB u  
 
 : 2 1 0 2 1;M d x y M a a       
 2 2 ;3 ; . 0 2 2 6 2 0 1ABMI a a MI u a a a          
  
 3;1M  
Giả sử : ( ; )E x y 
Suy ra ( 3; 1); ( 1; 3)ME x y IE x y   
 
 Vì E là tiếp điểm nên ta có E thuộc đường tròn 
Hay: 2 2 2 6 5 0x y x y     (1) 
2 2( 3; 1); ( 1; 3) . 0 2 4 0ME x y IE x y ME IE x y x y          
   
 (2) 
Lấy (1)- (2) suy ra: 4 2 5 0x y    
Phương trình đường thẳng : 4 2 5 0EF x y    . Tọa độ ,E F là giao điểm của EF và đường 
tròn: 
   2 2
4 2 5 0
1 3 5
x y
x y
   
   
 Giải hệ tìm được 
3 5 2 3;
2 2
3 5 2 3;
2 2
x y
x y
 
 
 
  
Vậy tọa độ E, F là : 3 5 2 3 3 5 2 3; ; ;
2 2 2 2
E F
    
      
   
2) Vì M cách đều A, B, C nên M thuộc đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P), (Q) 
lần lượt là mặt phẳng trung trực của AB, AC. 
Viết được phương trình: ( ) : 0;( ) : 3 2 6 0P x y Q x y z        
Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là  ; 2;2; 2 / /(1;1; 1)P Qu n n     
  
Xét hệ: 
0
3 2 6 0
x y
x y z
  
    
 Cho 1 1 2 (1;1;2)x y z N      thuộc giao tuyến 
Suy ra 
1
( ) : 1
2
x t
PTTS y t
z t
 
  
  
 Xét điểm M thuộc đường thẳng (1 ;1 ;2 )M t t t    
 7 
Ta có  ; 1 ; 2MA t t t   
 ; /( )
1 2 2 2 3 5
.
5 5M
t t t
d 
    
  
Theo điều kiện bài toán ta có: 
 22 2 2 2 2 2
/( )
03 5
( 1) (2 ) 6 40 0 205
3
M
tt
MA d t t t t t
t
           
 
Vậy có 2 điểm M cần tìm là: 
(1; 1; 2)
23 23 14( ; ; ).
3 3 3
M
M
 
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình: 32.6 4 3.12 2.8 2.3x x x x x    
Chia 2 vế phương trình cho 2x ta thu được phương trình: 
3
3 3 32. 1 3. 2 2.
2 2 2
x x x
             
     
Đặt 
3 0
2
x
t    
 
 ta có phương trình: 32 1 4 3 2t t t    
Theo bất đẳng thức AM GM ta có 32 1 1 3 2 1 12 1 ; 3 2
2 3
t tt t t t          
Từ đó suy ra 2VT t 
Dấu bằng xảy ra khi 
2 1 1
1
3 2 1
t
t
t
 
 
 
 suy ra 0x  
2. Theo chương trình Nâng cao 
Câu VI.b (2 điểm) 
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại A có phương trình các cạnh BC, AB 
lần lượt là 2 2 0x y   và 3 10 0x y   .Tìm tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, biết 
điểm  2;2M thuộc cạnh AC 
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng 1
1
: 0
x t
y
z t
 
 
  
 và hai điểm A(2;1;-1), 
B(-1;2;0). Viết phương trình đường thẳng  qua B cắt 1 sao cho khoảng cách từ A đến  là 
nhỏ nhất? lớn nhất? 
1) Phương trình đường thẳng MN qua M song song với BC là : 2 6 0MN x y   
Gọi N là giao điểm của MN và AB, H là trung điểm của MN thì tọa độ N thỏa mãn hệ phương 
trình: 
2 6 0
3 10 0
x y
x y
  
  
   2;4 0;3N H   
AH qua H : 2 0 2 3 0BC x y C x y        
 8 
 : 7; 11A AB AH A      ; 4 7: ;
5 5
K AH BC K      
 
AH: có  1;2u
 , qua  0;3 :
3 2
x t
H PTTS
y t
 
 
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp  ;3 2I t t  với 47;
5
t     
 
/ /
3 3 2 10 6 4 2 7 5 4
10 5 10 5I AB I BC
t t t t t t
d d
       
     
   
 
4 2 7 33 31 2 0, 22( )7 2 5 4 491 5 2
7 2 5 4 4 2 7 33 31 2
491 5 2
t Lt t
t t t
   
       
           
33 31 2 81 62 2;
49 49
I
  
   
 
K
HN M
CB
A
2) Giải: Gọi 1,u u
 
lần lượt là VTCP của 1,  . 
Ta có 1 qua N(1;0;0) có VTCP 1(1;0; 1)u 
Giả sử 1 (1 ;0; ); : (2 ; 2; )M M t t VTCP u BM t t          
 
   3; 1; 1 ; 2 ; 2;BA u BA t t          
  
 /
,
A
u BA
d
u
 
  
 
 
=
 2 2 2
2 2
2 (2 2 ) (4 )
(2 ) 4
t t t
t t
    
  
=
2
2
3 10 12
2 4
t t
t t
 
 
. 
 9 
Xét 
2
2
3 10 12y=
2 4
t t
t t
 
 
. Gọi y0 là một giá trị của hàm số 
 0y 
2
2
3 10 12
2 4
t t
t t
 
 
  20 0 03 (2 10) 4 12 0y t y t y      
 20 0 0' 0 5 ( 3)(4 12) 0y y y        20 0 0
13 34 11 0 11
3
y y y        
Từ đó suy ra 
* 00
0
2 10ax= 11 11 2
2( 3)
ydm y t
y
 
     
1
(0; 2;2) ( ) : 2 2
2
x
u PTTS y t
z t
 
     
 
* 0
1 1min 2
3 3
d y t    
1 4
(4; 2;2) ( ) : 2 2
2
x t
u PTTS y t
z t
  
     
  
Câu VII.b (1 điểm) Tìm m để hàm số 
2 ( 1) 1
1
x m x my
x
   
 có cực đại, cực tiểu thỏa mãn 
điều kiện: giá trị cực đại cực tiểu trái dấu nhau và CĐ CTy y 
Ta có nhận xét sau: Hàm số 
2 ( 1) 1
1
x m x my
x
   
 có cực đại cực tiểu trái dấu khi và chỉ khi 
đồ thị hàm số không cắt trục Ox và 2( ) ( 1) 1 0f x x m x m      không có nghiệm 1x   
Tức là: 
20 ( 1) 4( 1) 0
1 1
( 1) 0 1 0
m m
m
f
      
     
   
Viết lại: 
2 ( 1) 1 1
1 1
x m x my x m
x x
   
   
 
 ta có giao điểm của hai tiệm cận là: ( 1; 1)I m  
Khi hàm số có cực đại cực tiểu thì: 2CĐ CT Iy y y  
Từ đó suy ra 
0
2 0 2( 1) 0 1CĐ CT CĐ CT I
CĐ CT
y y
y y y m m
y y
 
        
Vậy giá trị m cần tìm là: 1 3m  
HẾT 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tuhoctoan_net_dap_an_de_so_6_boxmath_vn_0919.pdf tuhoctoan_net_dap_an_de_so_6_boxmath_vn_0919.pdf