2) Khi cho 1 hidrocacbon (A) tác dụng với Br2 chỉ thu được một dẫn xuất (B) chứa Br2 có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,207. 
a) Tìm CTPT của (A), (B)
b) C, D là 2 đồng phân vị trí của B. Đun nóng mỗi chất B, C, D với dung dịch đặc KOH/C2H5OH thì B không thay đổi, trong khi C và D đều cho cùng sản phẩm E có CTPT là C5H10. Oxi hóa E bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường axit thi được 1 axit và 1 Xeton. Tìm CTCT của B, C, D, E và viết các phương trình phản ứng. 
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 12 trang
12 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 2424 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Đáp án : môn hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp 
	Trường THPT TX Cao Lãnh
	Môn : Hóa Học – Khối 11
	Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương 
Số mật mã 
Số mật mã 
ĐÁP ÁN : MÔN HÓA HỌC
----------*****----------
Câu 1 : (4 điểm) 
1) Hợp chất ion (A) được tạo thành từ 2 nguyên tố, các ion đều có cầu hình electron : 1s2, 2s2, 2p6, 3s2, 3p6. Trong phân tử (A) cố tổng số hạt (p, n, e) là 164. 
a) Xác định CTPT có thể có của (A). 
b) Cho (A) tác dụng vừa đủ với 1 lượng Brôm thu được chất rắn (D) không tan trong nước. (D) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 13,44l khí (Y) (đktc). Tìm công thức phân tử đúng của (A) và tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4. 
1) X, Y là 2 phi kim. Trong nguyên tử X và Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lần lượt là 14 và 16. Biết trong hợp chất XYn : 
- X chiếm 15,0486% về khối lượng. 
- Tổng số prôton là 100. 
- Tổng số nơtron là 106. 
a) Xác định số khối và tên nguyên tố X, Y. 
b) Xác định công thức cấu tạo của XYnvà cho biết kiểu lai hóa của nguyên tố X. 
c) Viết phương trình phản ứng giữa XYn với P2O5 và với H2O. 
ĐÁP ÁN :
Câu 1 : (4 điểm) 
1) 1,75 điểm
a) Số e của mỗi ion là 18. Gọi a là số nguyên tử (ion) trong hợp chất A.
Ta có : 
Þ 3 x 18a 164 3,5 x 18a
2,6 a 3,04. 	Chọn a = 3	(0,25đ) 
Þ Chất A có dạng : X2Y hoặc XY2	(0,25đ) 
Từ cấu hình e Þ X, Y là các kim loại và phi kim thuộc chu kỳ 4 và 3 : 
X là K+; Ca2+
Y là Cl-; S2-
Þ A là K2S hoặc CaCl2	(0,25đ) 
b) A phản ứng với Br2 Þ A là K2S	(0,25đ) 
K2S 	+ 	Br2 ®	2KBr	+ 	S¯	(0,25đ) 
	 	(D) 
S	+	2H2SO4 đđ	 	3SO2	+	2H2O	(0,25đ) 
	(0,25đ) 
2) (2,25điểm) : 
a) Hợp chất XYn có : 
PX + nPY = 100	(1) 
NX + nNY = 106	(2)
Từ (1) và (2) Þ AX + nAY = 206	(3) 
Mặt khác : 	(4) 
Þ AX = 31	(5)	(0,25đ)
Trong nguyên tử X có : 2PX – NX = 14	(6) 	
Từ (5) và (6) Þ PX = 15, NX = 16 Þ X là Photpho	(0,25đ)
Thay PX, NX vào (1) và (2) ta có : 
	n(NY – PY) = 5	(7) 
Trong nguyên tử Y có 2PY - NY = 16 Þ NY = 2PY – 16	(8) 
Từ (7) và (8) Þ Py = 
n
1
2
3
4
5
PY
21
18,5
17,67
17,25
17
 	Þ PY = 17, AY = 35. Vậy Y là Clo	(0,5đ) 
b) Công thức cấu tạo : PCl5
	 Cl
	| Cl
	Cl ¾ 	P 	(0,25đ)	
	½ Cl
	Cl
- Cấu tạo lưỡng tháp đáy tam giác 	(0,25đ) 	- Nguyên tử P : lai hóa sp3d	(0,25đ) 
c) Phương trình phản ứng : 
PCl5 	+	P2O5	®	5POCl3	(0,25đ) 	PCl5	+	4H2O	®	H3PO4	+	5HCl	(0,25đ) 
	Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp 
	Trường THPT TX Cao Lãnh
	Môn : Hóa Học – Khối 11
	Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương 
Số mật mã 
Số mật mã 
Câu 2 : (4 điểm) 
1) Trộn 100ml dung dịch BaSO4 bão hòa (không chứa chất rắn BaSO4) với 100ml dung dịch CaCl2 0,01M. Hỏi có phản ứng tạo kết tủa CaSO4 không ? Biết = 6,1 . 10-5; = 1,1 . 10-10. 
2) Tính nồng độ Zn2+ và pH của dung dịch tạo thành khi cho 0,1mol ZnS(r) vào dung dịch HCl 0,1M. Biết : 
TZnS = 1,2 . 10-23 và H2S có = 10-7 ; = 10-13. 
3) Cho 2,24l NO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch NaOH 0,2001M thu được dung dịch (A). Tính pH của dung dịch A. 
ĐÁP ÁN :
Câu 2 : (4 điểm) 
1) 0,75 điểm : 
BaSO4 	Ba2+	+	
x mol	®	x	 x 
= x2 = [ Ba2+] [] = 1,1 . 10-10
Þ [Ba2+] = [] = 1,05 . 10-5 M	(0,25đ) 
Sau khi trộn nồng độ giảm đi ½ 
Þ [Ca2+] [] = = 2,63 . 10-8 < 6,1 . 10-5	(0,25đ) 
Nên không có kết tủa. 	(0,25đ) 
2/ 1,25 điểm : 
ZnS(r) 	Zn2+	+	S2-	(1)	TZnS = 1,2 . 10-23	(0,25đ)
S2-	+	2H+	H2S	(2)	K’ = = 1020	(0,25đ) 
Từ (1) và (2) Þ ZnS(r) + 2H+	 Zn2+ + H2S K = K’ . T = 1,2 . 10-3	(0,25đ) 
	 0,1M
	 2x	 x	 x
	0,1 – 2x x	 x
K = = 1,2 . 10-3
Þ x = 9,82 . 10-3M	(0,25đ)
[Zn2+] 	= 9,82 . 10-3M
[H+] 	= 0,1 – 2x = 8,036 . 10-2M
Þ pH = 1,095	(0,25đ) 
3) 2 điểm : 
2NaOH	+	2NO2	®	NaNO3	 + NaNO2 + H2O 	(0,25đ)
0,1mol	¬	0,1mol	®	0,1mol	 ® 
nNaOH dư = 0,5 . 10-4 mol
NaOH	®	Na+	+	
0,5.10-4	®	 0,5.10-4 mol	 	
	+ 	HOH	HNO2	+	(1)	(0,25đ)
Ta có : 	HNO2	 H+	 + 	K = 10-3,3	
	H2O	 H+ + 	KW = 1014	(0,25đ)
(1) Þ K = = 10-14 . 103,3 = 10-10,7	(0,25đ) 
	+	H2O	HNO2	+	
0,1M
 x	 x	 x 	
0,1 – x	 x	x + 10-4
 = 0,1	M	,	 = 10-4M	(0,25đ)
Þ 	(0,25đ) 
x rất nhỏ so 0,1 Þ	
	x = 	(0,25đ) 
x rất nhỏ so Þ 
	pH = 10	(0,25đ) 
	Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp 
	Trường THPT TX Cao Lãnh
	Môn : Hóa Học – Khối 11
	Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương 
Số mật mã 
Số mật mã 
Câu 3 : (4 điểm) 
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 3 kim loại Zn, Cu, Ag vào 0,5l dung dịch HNO3 aM thu 1,344l khí (A) (đktc), hóa nâu trong không khí và dung dịch (B). 
1) Lấy ½ dung dịch (B) cho tác dụng với dung dịch NaCl dư thu được 2,1525g kết tủa và dung dịch (C). Cho dung dịch (C) tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa (D). Nung (D) ở t0C đến khối lượng không đổi thu đựợc 1,8g chất rắn. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. 
2) Nếu cho m gam bột Cu vào ½ dung dịch (B) khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu 0,168l khí A (ở đktc); 1,99g chất rắn không tan và dung dịch E. Tính m, a và nồng độ mol/l các ion trong dung dịch (E). 
(Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
ĐÁP ÁN :
Câu 3 : (4 điểm) 
1) Phương trình phản ứng : 
3Zn 	+	8	+	2	 ® 	3	+	2NO	+	4(1) (0,25đ)
x mol	®	x	
3Cu	+	8	+	2 ®	3 	+	2NO	+	4 (2)(0,25đ)
y mol	y	
3Ag	+	4	+	 ®	3	+	NO	+	2 (3)(0,25đ)
z mol	z	
	(1)	
½ dung dịch (B) : 
	(0,25đ) 
Dung dịch (C) : 
Với NaOH dư :
Þ 	(0,25đ)
Từ (1) Þ x = 0,03 	Þ 	 = 0,03 . 65 = 1,98g	(0,25đ) 
 	 = 0,045 . 64 = 2,88g	(0,25đ) 
	 = 0,03 . 108 = 3,24g	(0,25đ) 
2/ 3Cu	+	8	+	2	®	3	+	2NO	+	(4)
0,01125	0,03	0,0075	0,01125	¬	0,0075
Cu	+	®	+	2Ag
 0,0075	¬	0,015mol	®	0,0075	®	0,015
 = 108 . 0,015 = 1,62g	(0,25đ)
 = 1,99 – 1,62 = 0,37g
 = (0,0075 + 0,01125) . 64 + 0,37 = 1,57g	(0,5đ) 
½ dung dịch B : 
Từ (4) Þ = 0,03	Þ t = 0,06
Vậy 
	 = 0,08 + 0,12 + 0,04 + 0,06 = 0,3 mol 
x = = 0,6M	(0,5đ) 
Sau phản ứng : 	,	(dd E)
	0,015mol	0,04125mol
Vì 
	(0,25đ) 
	(0,25đ) 
	(0,25đ) 
	Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp 
	Trường THPT TX Cao Lãnh
	Môn : Hóa Học – Khối 11
	Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương 
Số mật mã 
Số mật mã 
Câu 4 : (4 điểm) 
1) Hợp chất hữu cơ (A) chứa 2 nguyên tố, có khối lượng mol 150 < MA < 170. Đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được m gam H2O. A không làm mất màu Brôm, không phản ứng với Br2 khi cố bột Fe, t0; phản ứng với Br2 khi chiếu sáng. Đun nóng A với dung dịch KMnO4 dư, sau khi axit hóa sản phẩm được chất hữu cơ (X). Đun nóng (X) được chất hữu cơ (Y) chứa 2 nguyên tố. Tìm CTCT của A, X, Y. Viết phương trình phản ứng. 
2) Khi cho 1 hidrocacbon (A) tác dụng với Br2 chỉ thu được một dẫn xuất (B) chứa Br2 có tỉ khối hơi đối với không khí là 5,207. 
a) Tìm CTPT của (A), (B)
b) C, D là 2 đồng phân vị trí của B. Đun nóng mỗi chất B, C, D với dung dịch đặc KOH/C2H5OH thì B không thay đổi, trong khi C và D đều cho cùng sản phẩm E có CTPT là C5H10. Oxi hóa E bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường axit thi được 1 axit và 1 Xeton. Tìm CTCT của B, C, D, E và viết các phương trình phản ứng. 
ĐÁP ÁN :
Câu 4 : (4 điểm) 
1) 2 điểm : 
CHC (A) : CxHy. Phương trình cháy : 
CxHy	+	O2	®	xCO2	+	H2O	(0,25đ) 
(12x + y)g	9y (g)
m (g)	m (g)
Þ 	12x + y = 9y 
Công thức nguyên : (C2H3)n 	và 	150 170
	5,6 < n < 6,3
Chọn n = 6 Þ CTPT của A : C12H8	(0,25đ) 
A không phản ứng với nước Br2, không phản ứng với Br2 khi có Fe, t0. Phản ứng với Br2 khi có ánh sáng. Vậy CTCT của (A) là : 	 CH3
	 CH3 CH3
	(A)	(0,25đ) 
	 CH3	 CH3
	 	 	 	 CH3	
Phản ứng : 	
 CH3	CH2Br
	 CH3	 CH3	CH3	 CH3	 
	 +	 Br2	 	 + HBr	(0,25đ)	
	 CH3	 CH3	 CH3 	 CH3 	
	 CH3	CH3
* Với dung dịch KmnO4 : 
	CH3	 COOK
 CH3	 CH3	COOK	 COOK	(0,5đ)
	 	 + 12 KMnO4 	 + 6KOH + 12MnO2 + 6H2O
 CH3	 CH3	 COOK	 COOK
	CH3	 COOK
	 COOK	 COOH
 COOK	 COOK	 COOH	 COOH	
	 + 6H+ 	+ 6K+	(0,25đ)
 COOK	 COOK 	 COOH	 COOH	
 	 COOK	 COOH
	(X)
 	 COOH
 COOH	 COOH
 COOH	 COOH	 	 + 6H2O	(0,25đ) 	 
 COOH 	(Y)
2/ 2 điểm : 
a) MB = 29 x 5,207 = 151 Þ B chỉ chứa 1 nguyên tử Br trong phân tử. 
B có dạng : CxHyBr	(0,25đ) 
Þ 	12x + y + 80 = 151
	x + y = 71
x, y nguyên dương. Chọn x = 5 , y = 11
Þ CTPT của (A) : C5H12, 	(B) : C5H11Br	(0,25đ) 
b) Công thức cấu tạo của B, C, D : 
	 CH3
	 ½	 CH3	 CH3
CH3 ¾ C ¾ CH2Br	; 	CBr ¾ CH2 ¾ CH3	; 	CH ¾ CHBr ¾ CH3
 	 ê	 CH3	 CH3
	 CH3
 	 (B) 	(C)	(D)
(3 công thức : 0,25đ x 3 = 0,75đ)
* Phản ứng tạo ra E : 
 CH3	 CH3
	CBr - CH2 - CH3 KOH/ROH	C = CH - CH3	(0,25đ)
 CH3	(C) 	- HBr	 CH3	(E)
 CH3	 CH3
	CH - CHBr - CH3 KOH/ROH	C = CH - CH3	(0,25đ)
 CH3 	 (D)	 - HBr	 CH3	 (E)	
* Sơ đồ tạo ra axit và xêton : 
 CH3	 CH3	
	CH = CH - CH3 [O]	C = O 	+ 	CH3COOH	(0,25đ)
 CH3	 KMnO4	 CH3
Tên Tỉnh (TP) : Tỉnh Đồng Tháp
	Trường THPT TX Cao Lãnh
	Môn : Hóa Học – Khối 11
	Tên giáo viên biên soạn : Trần Thị Đương 
Số mật mã 
Số mật mã 
Câu 5 : 4 điểm 
Từ nguyên liệu ban đầu là benzen, metan các chất vô cơ và điều kiện cần thiết. Viết các phương trình phản ứng điều chế : 
a) Xiclo hexađien – 1,3
b) axit – m – amino benzoic
c) Thuốc diệt cỏ 2,4 – D (axit 2,4 – Điclo phenoxi axetic) 
ĐÁP ÁN :
Câu 5 : (4 điểm) 
a) Sơ đồ điều chế : 
 	 Cl
 	 + H2	 Cl2 (1 : 1)	 	KOH /ROH	 	
	 Ni, t0 	 ánh sáng	 t0
	 Br2
	+Br2	KOH/ROH	(1đ)
	 Br2	 t0	
	 H	 NO2	NO2	
b) 	 + HNO3đ	 + CH3Cl	 	
	 H2SO4đ, t0	 AlCl3	
	 CH3
	 CH3	 COOH	COOH
	 [O]	[H]
	KMnO4, H+	Fe/H+	(1đ)
	 NO2	 NO2	 NH2
CH4 + Cl2	CH3Cl + HCl
 	 ánh sáng 
c) 	Cl	 ONa 	 OH	
	 + Cl2 (1:1)	 + NaOH(đ)	 + CO2 + H2O 
	 t0, P (2)
 OH	 OH	 CH2COOH	 O ¾ CH2 ¾ COONa	
	 Cl ê	 + NaOH	 Cl	
	 + 2Cl2 - 2HCl	 Cl 
	 (5) 
	 Cl	 Cl O ¾ CH2 ¾ COONa	OCH2 ¾ COOH
	 Cl	 Cl	
	 + HCl	+ NaCl	
	 Cl	Cl	(2đ)
	CH4 	® 	C2H2 	®	CH3CHO	®	CH3COOH 
(Mỗi phản ứng đúng 0,2 điểm riêng phản ứng ((2) và (5) của câu c) là 0,3 điểm)
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 [HoaHoc11]DeThiDeNghi-OLYMPIC30Thang4-LanThuXII-2006-THPTThiXaCaoLanh-DongThap-DapAn.doc [HoaHoc11]DeThiDeNghi-OLYMPIC30Thang4-LanThuXII-2006-THPTThiXaCaoLanh-DongThap-DapAn.doc