Câu 1.( ID: 79227 ) (2,0 điểm) Cho hàm số (1)
a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b). Với những giá trị nào của tham số m thì đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị của 
hàm số (1) tiếp xúc với đường tròn (C): 
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng lần thứ II - Môn Toán - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ II 
Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc NĂM HỌC 2014 - 2015 
(Đề có 01 trang) Môn: Toán 12 – Khối D 
 Thời gian: 180 phút (Không kể giao đề) 
Câu 1.( ID: 79227 ) (2,0 điểm) Cho hàm số (1) 
a). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 
b). Với những giá trị nào của tham số m thì đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị của 
hàm số (1) tiếp xúc với đường tròn (C): . 
Câu 2 ( ID: 79228 ) (1 điểm) Giải bất phương trình: 
Câu 3 ( ID: 79229 ) (1 điểm) Tính tích phân ∫
 . 
Câu 4 ( ID: 79230 ) (1 điểm) 
a). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [-2; 2]. 
b). Một trường tiểu học có 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó có 4 cặp 
anh em sinh đôi. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 3 học sinh trong số 50 học sinh nói 
trên đi dự Đại hội cháu ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không có cặp anh em sinh đôi 
nào? 
Câu 5 ( ID: 79231 ) (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 
 và . Gọi A là giao điểm của và . Tìm tọa độ điểm B trên 
 và tọa độ C trên sao cho tam giác ABC có trọng tâm G (3;5). 
Câu 6 ( ID: 79232 ) (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 
 , và các điểm A (7; 9), B (0; 8). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao 
cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu 7 ( ID: 79233 ) (1 điểm) Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết rằng góc giữa (A’BC) và 
(ABC) là 300, tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 
Câu 8 ( ID: 79234 ) (1 điểm) Giải phương trình √ √ 
Câu 9 ( ID: 79235 ) (1 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a.b.c = 1 và . 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
. 
---------------------Hết---------------------- 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 2 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: ..;Số báo danh: 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ CHUYÊN VĨNH PHÚC – Năm học 2014 – 2015 
Câu Ý Nội dung Điểm 
1 2.0 
 a 1.0 
+ Tập xác định: D =R 
+ Sự biến thiên” 
-Chiều biến thiên: [
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và , đồng biến 
trên khoảng 
0.25 
 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại 
 Hàm số đạt cực tiểu tại 
- Giới hạn: 
0.25 
 - Bảng biến thiên: 
0.25 
 + Đồ thị: Giám khảo và thí sinh tự vẽ 0.25 
 b 1.0 
 Đồ thị hàm số (1) có điểm cực tiểu A(-2;0), điểm cực đại B(0;4). Phương 
trình đường thẳng nối hai cực trị của đồ thị hàm số (1) là: 
 (AB): 
 (AB): . 
0.25 
 (C): có tâm I (m; m + 1) bán kính R = √ 0.25 
 Đường thẳng (AB) tiếp xúc với đường tròn (C) d (I; (AB)) = R 
√ 
 √ 
0.25 
 [
Vậy hoặc 
0.25 
2 1.0 
 Điều kiện: [
0.25 
 Ta có 
0.25 
y 
y’ 
x -∞ -2 0 +∞ 
 0 + 
0 
+∞ 
0 
4 
-∞ 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 3 
0.25 
 So điều kiện, bất phương trình có nghiệm: [
0.25 
3 1.0 
 ∫
 ∫
0.25 
Đặt 
{
0.25 
 ∫
 ∫
 ∫( 
) 
0.25 
 = 
 0.25 
4 
 a 
 Hàm số liên tục trên đoạn [-2;2] 
 [
0.25 
 Ta thấy 
0.25 
 b 0.5 
 Có 
 cách chọn ra 3 học sinh tùy ý từ 50 học sinh nói trên. 
Chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh trên mà trong nhóm có ít nhất 
một cặp anh em sinh đôi, nghĩa là trong 3 học sinh được chọn chỉ có 1 cặp 
anh em sinh đôi => số cách chọn là 
0.25 
 Vậy đáp số bài toán là 
 (cách) 0.25 
5 1.0 
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ {
 {
0.25 
); 0.25 
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC {
0.25 
Giải hệ này ta được {
 {
0.25 
6 1.0 
E A 
B M 
F 
I J 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 4 
 (C) có tâm I(1;1) và bán kính R = 5. Ta thấy √ => A, B 
nằm ngoài đường tròn (C) 
0.25 
 Gọi E, J lần lượt là trung điểm của IA, IE => E(4;5); J(
Gọi F là trung điểm của IM, tam giác IME cân tại I => EF = MJ 
Ta có P = MA + 2MB = 2EF + 2MB = 2 (MJ + MB) 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M thuộc đoạn thẳng BJ (Vì B nằm ngoài 
đường tròn (C); J nằm trong đường tròn (C)). 
0.25 
 Do đó P nhỏ nhất khi và chỉ khi M là giao điểm của đường tròn (C) và 
đoạn thẳng BJ. 
 BJ có phương trình 2x + y – 8 = 0. 
Tọa độ giao điểm của BJ và (C) là nghiệm của hệ 
{
 [
{
{
0.25 
 + Vì M thuộc đoạn JB nên 
Vậy M (1;6) 
0.25 
7 1.0 
Goị H là trung điểm của BC => {
=> BC (AA’H) 
Tam giác AA’H vuông tại H => ̂ là góc giữa hai mặt 
phẳng (A’BC) và (ABC) => ̂ 
0.25 
 Đặt AB = a (a > 0) => AH = 
 √ 
 => A’H = 
 0.25 
 0.25 
 Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 
B H C 
C’ 
A’ 
B’ 
A 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 5 
 √ 
 √ 
 √ 
8 
 √ √ 
Điều kiện {
(1) ( √ ) √ 
0.25 
 √ 
 √ 
 [
 √ 
 √ 
0.25 
 Ta có (2) [
 (thỏa mãn) 0.25 
 √ 
 √ 
√ 
=>(3) vô nghiệm 
Vậy nghiệm của (1) là [
0.25 
9 
 Từ giả thiết và 
Ta chứng minh được 
 ( * ) 
Thật vậy ta có : 
  (2+a2 +b2 ).(1+ab) = 2(1+a2).(1+b2) 
 2+2ab +a2 + a3b +b2 +ab3 = 2 + 2a2 + 2b2 + 2a2b2 
 2ab + a3b + ab3 = a2 + b2 + 2a2b2 
 (a-b)2 (1- ab ) = 0 (**) 
0.25 
 (**) đúng nên (*) đúng. 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi [
 Áp dụng (*) ta có Q 
 0.25 
 Xét hàm 
 trên [1;4] 
Ta có: 
 trên 
[1;4] 
=>f(c) đồng biến trên [1; 4] 
0.25 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi {
[
[
 {
{
0.25 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 6 
Vậy max P = 
 đạt được khi 
[
 {
{
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 12_chuyen_vinh_phuc_khoi_d_58.pdf 12_chuyen_vinh_phuc_khoi_d_58.pdf