Đề thi thử đại học 2013 – Lần 2 môn: Vật lý – Khối A, A1 - Mã đề thi 136

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1,2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng 1 = 640nm và 2 = 480nm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là 1,2 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :

A. 37 B. 38 C. 44 D. 35

Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760nm thì tại một vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng là 2,5m có bao nhiêu vân tối trùng nhau ?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

 

doc7 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2013 – Lần 2 môn: Vật lý – Khối A, A1 - Mã đề thi 136, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SGD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH THPT PHÚ NHUẬN --------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 – LẦN 2 MÔN :VẬT LÝ – KHỐI A & A1 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 136 Cho biết các hằng số : h = 6,625.10-34 Js ; c = 3.108 m/s ; 1eV = 1,6.10-19 J ; me = 9,1.10-31 kg ; 1u = 931,5 MeV/c2 ; số A-vô-ga-drô NA= 6,02.1023 mol-1 . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 1,2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1,2m. Nguồn sáng phát ra 2 bức xạ có bước sóng l1 = 640nm và l2 = 480nm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là 1,2 cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là : A. 37 B. 38 C. 44 D. 35 Câu 2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760nm thì tại một vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng là 2,5mm có bao nhiêu vân tối trùng nhau ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 3: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dung biến đổi từ: A. 4pF đến 400pF. B. 4pF đến 16pF. C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF Câu 4: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 1,2m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn quan sát theo một đường vuông góc với hai khe, thì thấy cứ sau 0,5mm thì kim điện kế lại lệch nhiều nhất. Bước sóng l của bức xạ dùng trong thí nghiệm bằng bao nhiêu ? A. 760nm B. 300nm C. 600nm D. 833nm Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Người ta nhận thấy hệ số công suất của mạch có cùng giá trị khi ω = và ω =. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: A. B. C. D. Câu 6: Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λA và λB . Số hạt nhân ban đầu trong 2 chất là NA và NB . Thời gian để số hạt nhân còn lại của hai chất bằng nhau là A. B. C. D. Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2 MeV. Hạt và hạt nhân bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng = 150 và = 300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gamma γ. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. Thu 1,66 MeV. B. Tỏa 1,52 MeV. C. Tỏa 1,66 MeV. D. Thu 1,52 MeV. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang (độ cứng của lò xo k = 10N/m , khối lượng của vật nặng m = 100g) . Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm . Trong một chu kì , thời gian mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn thỏa điều kiện : F N là A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) Câu 9: Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là nđ, đối với ánh sáng màu tím là nđ. Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí sao cho . Tia sáng ló ra khỏi nước là : A. không có tia sáng nào ló ra B. cả 2 ánh sáng đỏ và tím C. ánh sáng tím D. ánh sáng đỏ Câu 10: Đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện đặt vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cho biết Ud = UC ; U = UC. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện cùng pha với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch B. Cuộn dây có điện trở thuần và dòng điện vuông pha với điện áp ở 2 đầu đoạn mạch C. Cuộn dây có điện trở thuần và có hiện tượng cộng hưởng xuất hiện trong mạch D. Cuộn dây có điện trở thuần và cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp 2 đầu đoạn mạch do Ud > UC Câu 11: Cho các tia phóng xạ a, β và γ đi qua khoảng giữa hai bản cực của một tụ điện thì : A. tia a lệch về phía bản dương, tia γ lệch về phía bản âm của tụ điện B. tia a lệch nhiều hơn cả, sau đến là tia β và tia γ C. tia γ không bị lệch D. tia β không bị lệch Câu 12: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I, tần số f thì điện lượng qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian bằng một nửa chu kỳ kể từ khi cường độ dòng điện bằng không là : A. B. C. D. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,2A B. 0,1A C. 0,4A D. 0,05A Câu 14: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f = 40Hz và f = 90Hz thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R bằng nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng : A. 130Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 27,7Hz Câu 15: Một thủy tinh khá dài dựng thẳng đứng, một đầu kín, một đầu hở, trong ống có chứa nước, mực nước trong ống có thể điều chỉnh được. Khi đặt một âm thoa dao động với tần số 680Hz trên đầu hở của ống, người ta gây ra một sóng dừng trong không khí với đầu hở là bụng sóng, đầu kia là một nút sóng. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Chiều dài cột không khí trong ống không thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 12,5cm B. 37,5cm C. 25,0cm D. 62,5cm Câu 16: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng l1 = 320nm và l2 = 520nm vào catot của một tế bào quang điện thì tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng 2. Công thoát electron của kim loại dùng làm catot bằng : A. 1,74eV B. 1,98eV C. 2,05eV D. 1,89eV Câu 17: Cho prôtôn có động năng 2,5 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , , 1u = 931,5 MeV/c2 . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ gamma γ . Giá trị của góc φ là A. B. C. D. Câu 18: Một sợi dây đàn hồi OM dài 90 cm có hai đầu cố định . Khi được kích thích trên dây hình thành sóng dừng với 3 bụng sóng (O và M là hai nút) , biên độ tại bụng là 3 cm . Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây ? A. 15 cm B. 7,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 19: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp coi như tia sáng SI, vào một bể chứa nước có độ sâu h = 1,2m với góc tới i = 60o. Dưới đáy bể là một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là nđ = 1,33 và nt = 1,34. Bề rộng của dãy sáng ló ra khỏi mặt nước là : A. 22,86 mm B. 6,60 mm C. 11,43 mm D. 13,20 mm Câu 20: Mạch dao động có tụ điện C = 50mF và cuộn cảm có L = 5mH; r = 0,5W. Muốn duy trì cho mạch dao động điều hòa với điện áp cực đại ở 2 đầu cuộn cảm luôn là 6V, phải cung cấp cho hệ một năng lượng có công suất là: A. 18.10-2W B. 18.10-3W C. 36.10-2W D. 9.10-2W Câu 21: Mạch dao động lý tưởng LC được cung cấp năng lượng 1mJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động E = 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau là 1ms thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây là: A. 0,787A B. 0,785A C. 0,784A D. 0,786A Câu 22: Mạch dao động LC có C = 2.10-2mF; năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên theo phương trình: Wt = 10-6 cos2(2.106 t) (J). Điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện có giá trị cực đại : A. 2.10-7C; 0,2A B. 2.10-7C; 2 10-4A C. 2.10-6C; 0,4A D. 2.10-7C; 0,4A Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 : A. R1 = 50Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 25Ω; R2 = 100 Ω. C. R1 = 200 Ω; R2 = 50Ω D. R1 = 40Ω, R2 = 250 Ω Câu 24: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn, mỗi ngày đêm chạy nhanh 86,4s. Tại một nơi nhất định trên mặt đất, phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng ? A. giảm 0,2% B. tăng 0,4% C. tăng 0,2% D. giảm 0,4% Câu 25: Hai vật dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song với nhau. Vị trí cân bằng của hai vật nằm trên đường thẳng vuông góc với phương dao động. Hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau và khi đó đều có li độ bằng một nửa biên độ. Hiệu số pha của hai dao động này là A. B. C. D. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A = 2π (cm). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thế năng bằng động năng cho đến lúc thế năng bằng ba lần động năng là . Lấy π2 = 10. Tần số f và vận tốc cực đại của vật là : A. f = 0,25Hz ; vm = 10cm/s B. f = 0,5Hz ; vm = 10cm/s C. f = 0,5Hz ; vm = 20cm/s D. f = 0,25Hz ; vm = 20cm/s Câu 27: Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơn-ghen là 2kV. Vận tốc ban đầu của electron bứt ra khỏi catot bằng 0. Biết rằng 60% động năng của electron khi gặp đối âm cực đã chuyển hóa thành nhiệt thì bước sóng của tia X phát ra từ đối âm cực là : A. 1,04nm B. 1,04mm C. 1,55mm D. 1,55nm Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình x1 = (cm) và x2 =(cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A2 đạt giá trị cực đại thì : A. B. C. D. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn ? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi được chiếu sáng. B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khối chất bán dẫn. C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêon) D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt. Câu 30: Công thoát electron ra khỏi đồng là 4,47eV. Chiếu một bức xạ điện từ vào một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 2,5V. Hãy tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron và bước sóng của bức xạ ? A. 9,38.105m/s và 178nm B. 9,38.105m/s và 4,45.10-26m C. 1,07.106m/s và 1,78.10-7m D. 1,07.106m/s và 4,45.10-6m Câu 31: Hai chất điểm M và N cùng dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O với phương trình : xM = Acos(2πft + j) và xN = Acos(2πft). Độ dài đại số MN biến đổi theo thời gian như thế nào ? A. B. C. D. Câu 32: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng : A. hóa phát quang B. quang phát quang C. phản xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng Câu 33: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng tần số f = 40Hz, cùng pha và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Số điểm nằm trên đoạn CD của hình vuông ABCD dao động với biên độ cực đại là : A. 7 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 34: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian như nhau, nếu tỉ số giữa số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ Y và số hạt nhân Y ban đầu là 1/4 thì tỉ số giữa số hạt nhân X bị phân rã với số hạt nhân X ban đầu là A. 1/16 B. 15/16 C. 1/8 D. 7/8. Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, một điốt bán dẫn D và một ampe kế lý tưởng mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có giá trị ổn định. Khóa K mắc song song với điốt. Khi khóa K đóng, số chỉ của ampe kế là 2A. Khi khóa K mở, số chỉ của ampe kế là : A. 2A B. A C. 1,5A D. 1A Câu 36: Một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và dao động với chu kỳ T. Nếu hòn bi được tích một điện tích q>0 và đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào ? A. tăng lên lần B. giảm đi lần C. giảm đi lần D. tăng lên lần Câu 37: Dưới tác dụng của bức xạ gamma , hạt nhân đồng vị bền của Beri có thể tách thành hai hạt nhân Heli và một hạt nơtron. Biết , , , . Tần số tối thiểu của các lượng tửđể thực hiện được phản ứng đó là A. . B. C. D. Câu 38: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt? A. 10% B. 16,4% C. 20% D. 12,5% Câu 39: Một sóng cơ học có tần số 500Hz và tốc độ lan truyền là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng bằng ? A. 57,6cm B. 23,8cm C. 23,4cm D. 11,7cm Câu 40: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U0sin với thay đổi được. Cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi A. B. C. D. PHẦN RIÊNG : thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) PHẦN A . THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (10 câu , từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Người ta chiếu sáng hai khe của thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng . Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Các vân giao thoa được quan sát trên một màn ảnh đặt cách hai khe một đoạn 2 m . Bề rộng của vùng phủ nhau giữa quang phổ liên tục bậc 3 và bậc 4 là : A. 3,04 mm B. 4,56 mm C. 1,52 mm D. 1,26 mm Câu 42: Một con lắc lò xo treo vào trần một thang máy. Gia tốc rơi tự do là g. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 0,21g thì chu kì dao động của con lắc là 2,2s. Chu kì dao động điều hòa của con lắc khi thang máy chuyển động đều là : A. 2 s. B. 2,2 s. C. 2,42 s D. 1,8 s. Câu 43: Một con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc g = 10 = π2 m/s2. Khi dây treo có phương thẳng đứng, con lắc bị vướng một cái đinh cách điểm treo 25cm. Tính chu kỳ dao động của con lắc ? A. 1,50s B. 1,87s C. 0,75s D. 0,93s Câu 44: Khi đang xem ti vi hay nghe radio ở nhà mà có ai đó đang cắm, rút bếp điện hoặc bàn là thì ta thường nghe có tiếng xẹt xẹt trong loa. Đó là do : A. tia lửa điện ở ổ cắm tạo ra sóng điện từ gây nhiễu âm thanh B. cường độ dòng điện trong mạch ti vi thay đổi gây nhiễu âm thanh C. sóng điện từ trong bếp điện, bàn là gây nhiễu âm thanh D. có sự xuất hiện dòng điện foucault trong bếp điện, bàn là Câu 45: Một học sinh đứng cách một nguồn âm một khoảng cách x. Nguồn âm này phát ra các sóng âm đều theo mọi phương. Khi bước lại gần nguồn âm một đoạn dài 50 m thì thấy rằng cường độ âm tăng gấp đôi. Tìm khoảng cách ban đầu (gần đúng) giữa học sinh và nguồn âm ? A. 100m B. 220m C. 150m D. 170m Câu 46: Dòng điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có tải đối xứng là các bóng đèn giống nhau. Nếu đứt dây trung hòa thì các đèn : A. có độ sáng tăng B. có độ sáng giảm C. có độ sáng không đổi D. không sáng Câu 47: Đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện biến đổi đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì hệ số công suất mạch bằng 0,5 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 150 W. Khi điện dung của tụ điện là C2 thì hệ số công suất mạch bằng 0,8 và công suất tiêu thụ của mạch bằng A. 384 W. B. 240 W. C. 58,60 W. D. 93,75 W. Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân : Biết 1u.c2 = 931,5MeV và khối lượng của các hạt nhân là mNa = 22,983734u ; mp = 1,007276u ; mHe = 4,001506u ; mNe = 19,986950u. Phản ứng này thuộc loại tỏa năng lượng hay thu năng lượng ? Tính năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trên ? A. Phản ứng tỏa năng lượng 2,38MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,83MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 2,38MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 2,83MeV. Câu 49: Để xác định chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ, người ta đo khối lượng của đồng vị trong mẫu chất khác nhau 8 ngày thì có kết quả là 8mg và 2mg. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ là : A. 2 ngày B. 8 ngày C. 6 ngày D. 4 ngày Câu 50: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện một bức xạ có bước sóng l1 = 0,4 mm và đặt vào anot và catot của tế bào quang điện này một hiệu điện thế hãm U1 = -2V thì dòng quang điện triệt tiêu. Hỏi nếu chiếu bức xạ có bước sóng l2 = 0,2 mm vào catot của tế bào quang điện thì tỷ số vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện trong hai trường hợp là bao nhiêu ? A. 1,60 B. 2,55 C. 4,61 D. 2,15 PHẦN B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu , từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hai lăng kính giống nhau có góc chiết quang A = 6.10-3rad, làm bằng thủy tinh có chiết suất n =1,5, được đặt sát nhau ở mặt đáy. Một nguồn sáng điểm S nằm trong mặt phẳng của mặt đáy lăng kính và cách hai lăng kính một khoảng d1 = 60cm, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng l=0,48mm. Một màn ảnh E đặt cách hai lăng kính một khoảng d2 = 120cm. Số vân sáng nhiều nhất có thể quan sát được là : A. 31 B. 29 C. 15 D. 17 Câu 52: Hai chất điểm có khối lượng 300g và 500g gắn ở hai đầu một thanh cứng, nhẹ, có chiều dài 1m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là : A. 0,10kg.m2 B. 0,17kg.m2 C. 0,40kg.m2 D. 0,20kg.m2 Câu 53: Một ròng rọc có bán kính 50cm và có momen quán tính 0,05kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng của một lực không đổi 2N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 2s là : A. 4.103rad/s B. 8.103rad/s C. 40rad/s D. 80rad/s Câu 54: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 = 0,05kg.m2 và I2 = 0,025kg.m2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω1 = 10rad/s và ω2 = 20rad/s. Ma sát ở trục quay không đáng kể. Sau đó hai vật dính vào nhau và hệ quay với tốc độ góc ω. Động năng của hệ hai đĩa lúc sau tăng hay giảm bao nhiêu lần so với ban đầu ? A. Giảm 8/9 lần so với ban đầu B. Tăng 1/9 lần so với ban đầu C. Giảm 1/9 lần so với ban đầu D. Tăng 8/9 lần so với ban đầu Câu 55: Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định là 5kg.m2 quay nhanh dần đều quanh một trục cố định từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc 40rad/s2. Động năng quay của bánh đà sau thời gian 3s là A. 0,3kJ B. 72kJ C. 33,3J D. 36kJ Câu 56: Mạch điện gồm một cuộn dây có độ tự cảm mắc nối tiếp với một tụ điện đặt vào điện áp xoay chiều . Điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp hai đầu mạch điện. Công suất tiêu thụ trong mạch là : A. P = 100W B. P = 200W C. P = 0 D. P = 400W Câu 57: Khi chùm ánh sáng truyền qua một môi trường hấp thụ ánh sáng thì cường độ của chùm sáng thay đổi như thế nào ? A. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng B. tăng theo độ dài đường đi của tia sáng C. giảm theo độ dài đường đi của tia sáng D. tăng theo hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng Câu 58: Một người cảnh sát đứng bên đường phát một hồi còi có tần số 800Hz về phía một ô tô vừa đi qua trước mặt. Máy đo tốc độ của người cảnh sát nhận được âm phản xạ có tần số 650Hz. Tốc độ của ô tô lúc đó là : A. 108km/h B. 126km/h C. 72km/h D. 90km/h Câu 59: Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu là mo = 1mg. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ H của lượng chất phóng xạ còn lại là : A. 3,58.1010Bq B. 3,58.1013Bq C. 3,09.1018Bq D. 9,16.1016Bq Câu 60: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Giữ nguyên cường độ chùm ánh sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện giảm. B. Giữ nguyên tần số chùm ánh sáng kích thích, thay đổi kim loại dùng làm catot thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện thay đổi. C. Giữ nguyên cường độ chùm ánh sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng. D. Giữ nguyên tần số chùm ánh sáng kích thích và kim loại dùng làm catot, tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 - LẦN 2 MÔN VẬT LÝ câu mã 136 mã 208 mã 359 mã 483 câu mã 136 mã 208 mã 359 mã 483 1 A C D D 31 D D C C 2 A A D A 32 B B D D 3 B B B D 33 B A C C 4 D A B A 34 B C C D 5 C B D D 35 B C A A 6 C A A B 36 C B A A 7 A B A C 37 B B C A 8 A D C C 38 D C B A 9 D A A D 39 D C B B 10 C A A A 40 B D C A 11 C A B D 41 C C C B 12 A B D B 42 B D B A 13 B C B A 43 B D D A 14 C C D C 44 A C A D 15 C D A C 45 D B D B 16 D D C D 46 C A A D 17 A D D C 47 A A B B 18 C D A C 48 A B B C 19 D B A B 49 D B C C 20 D D B D 50 A D C A 21 B A D D 51 A D A D 22 A D C B 52 A A D C 23 C B B B 53 C B D D 24 C A C B 54 C B B A 25 B C B C 55 D D B C 26 A B C B 56 B A C C 27 D C A C 57 A B C B 28 D A B B 58 B C C A 29 A C D A 59 A C B C 30 A D D B 60 D B A B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthi_thu_dai_hoc_l2_mon_ly_de_va_dap_an_nh1213_2281.doc
Tài liệu liên quan