Đề thi thử đại học 2014 môn Vật lý – Khối A, A1 - Mã đề thi 132

Câu 1: Biết S1 và S2 là hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước có phương trình x1= 0,2cos(200 t) cm và x2 = 0,2cos(200 t + ) cm, hai nguồn cách nhau 10cm. Xét điểm M cách hai nguồn kết hợp những khoảng cách S1M = 7cm và S2M = 4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 120cm/s. Trên đoạn S2M có bao nhiêu đường cực đại đi qua?

A. Có 5 đường cực đai kể cả đường tại M B. Có 7 đường cực đại kể cả đường tại M

C. Có 6 đường cực đại kể cả đường tại M D. Có 8 đường cực đại kể cả đường tại M

 

doc8 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi thử đại học 2014 môn Vật lý – Khối A, A1 - Mã đề thi 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SGD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH THPT PHÚ NHUẬN --------------- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 MÔN :VẬT LÝ – KHỐI A, A1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm Mã đề thi 132 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu , từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Biết S1 và S2 là hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước có phương trình x1= 0,2cos(200t) cm và x2 = 0,2cos(200t +) cm, hai nguồn cách nhau 10cm. Xét điểm M cách hai nguồn kết hợp những khoảng cách S1M = 7cm và S2M = 4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 120cm/s. Trên đoạn S2M có bao nhiêu đường cực đại đi qua? A. Có 5 đường cực đai kể cả đường tại M B. Có 7 đường cực đại kể cả đường tại M C. Có 6 đường cực đại kể cả đường tại M D. Có 8 đường cực đại kể cả đường tại M Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là A. B. C. D. 50 cm Câu 3: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 4: Hai vật thực hiện dao động trên 2 đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ cùng nằm trên đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động mỗi vật là: x1 = A1cos(pt + p/6)cm và x2 = 6cos(pt + p/2)cm, gốc thời gian là lúc 2 vật bắt đầu dao động. Trong quá trình dao động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bằng phương trình d = Acos(pt + j)cm. Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì: A. j = 0. B. j = p. C. j = -p/3. D. j = -p/6. Câu 5: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T0 = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc a = 30o. Chu kì dao động của con lắc trong xe là: A. 2,12s B. 1,06s C. 1,61s D. 1,40s Câu 6: Trong mạch dao động bộ tụ điện gôm hai tụ điện C1, C2 giống nhau được cấp một năng lượng 1 từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V (như hình vẽ). Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng điện cực đại trong cuộn dây ? A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A Câu 7: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1 cos(wt + j1) cm và x2 = A2 cos(wt + j2) cm, với A1 > A2. Dao động tổng hợp của hai dao động nói trên có biên độ gấp 2 lần hiệu của hai biên độ thành phần và dao động tổng hợp lệch pha 900 so với x2. Độ lệch pha của hai dao động thành phần là: A. 53,10. B. 126,90. C. 36,90. D. 143,10. Câu 8: Nếu khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng bằng ; với v là tốc độ truyền sóng trên dây, f là tần số sóng truyền trên dây ; k = 0, 1, 2, 3... , thì hai dao động đó: A. cùng pha B. lệch pha rad C. vuông pha D. ngược pha Câu 9: Mạch dao động điện LC có chu kì dao động của điện áp là T. Lúc t = 0, điện áp ở hai đầu tụ điện là cực đại. Vào lúc t = , tỉ số giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 10: Một dòng điện xoay chiều ba pha gồm ba dòng điện xoay chiều i1 , i2 , i3 có cùng tần số, cùng biên độ I0 và lệch nhau về pha là 1200 từng đôi một. Ở thời điểm mà i1 = 0 thì giá trị của i2 và i3 có độ lớn bằng A. i2 = i3 = I0 B. i2 = i3 = C. i2 = i3 = D. i2 = , i3 = Câu 11: Một vật dao động điều hoà với li độ: x = 4cos(0,5pt - )cm. Trong đó t tính bằng giây (s) vào thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ ? A. t = 2s B. t =1s C. t = s D. t = s Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, độ cứng của lò xo k = 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là: A. B. C. D. 20cm/s Câu 13: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên một mặt phẳng ngang (bỏ qua ma sát). Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ bằng nhau và lệch pha nhau rad . Ở thời điểm mà thế năng của con lắc thứ nhất là J thì động năng của con lắc thứ hai bằng bao nhiêu ? A. J B. J C. J D. J Câu 14: Trong quá trình tải điện đi xa , ở tải tiêu thụ không dùng máy hạ áp. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây đi 100 lần nhưng vẫn giữ công suất nhận được ở tải tiêu thụ là không đổi ? Biết rằng ban đầu độ giảm áp trên đường dây tải điện bằng = nU1 , với U1 là điện áp của tải tiêu thụ lúc đầu . Cho biết điện áp luôn cùng pha dòng điện . A. B. C. D. Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát có độ cứng k = 10 N/m. Ban đầu, giữ vật m tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm. Đặt một vật có khối lượng m' = m trên mặt phẳng và sát với vật m. Buông nhẹ để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Năng lượng của con lắc lò xo trên sau khi vật m' rời vật m là : A. 20 mJ. B. 8 mJ. C. 32 mJ. D. 16 mJ. Câu 16: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật B. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo C. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kỳ dao động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hoá thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kỳ dao động của nó là: A. 0,5J B. 0,6J C. 1J D. 0,33J Câu 18: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện trường biến thiên. Cho biết kết luận nào sau đây đúng khi nói về vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường đó A. và biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian, lệch pha nhau p/2. B. và biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian, cùng chu kì. C. và biến thiên tuần hoàn theo không gian và thời gian, ngược pha. D. và có cùng phương và cùng độ lớn . Câu 19: Một sóng có chu kì dao động . Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m luôn luôn dao động đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc độ truyền sóng có giá trị: A. 48 m/s B. 50 m/s C. 45 m/s D. 55 m/s Câu 20: Khi gảy đàn, ta bấm phím ở các vị trí khác nhau trên cùng một dây đàn thì chủ yếu là để : A. tạo ra các âm có biên độ khác nhau B. tạo ra các âm có độ cao khác nhau C. tạo ra các âm có âm sắc khác nhau D. tạo ra các âm có độ to khác nhau Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Khi giảm bớt đi n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2 .Gía trị của U là: A. 150V. B. 200V C. 100V D. 50V Câu 22: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC với R = 50W. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ta thấy điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc rad. Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 100 W B. 50 W C. D. Câu 23: Một người xách một xô nước đi trên một con đường nằm ngang. Khi người đó bước đều, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Tốc độ chuyển động của người đó là: A. 1,5 km/h B. 5,4km/h C. 4,2km/h D. 4,8km/h Câu 24: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một điện trở thuần R. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AB, giữa hai đầu điện trở thuần và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 150V; 70V và 170V . Công suất tiêu thụ của mạch AB là 75W . Gía trị của R bằng A. 140 B. 160 C. 65,3 D. 115,7 Câu 25: Một sợi dây đàn hồi được căng theo phương ngang có chiều dài 75cm, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng ổn định, bề rộng của bụng sóng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng A là 5 cm. Tổng số bụng sóng trên dây là A. 15 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 26: Vật nặng trong con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong quá trình vật di chuyển từ điểm biên dương sang điểm biên âm thì: A. gia tốc của vật có hướng không thay đổi B. vận tốc của vật chỉ đổi chiều một lần C. vận tốc của vật có hướng không thay đổi D. gia tốc của vật luôn có độ lớn khác 0 Câu 27: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, với L có thể thay đổi được. Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới điện áp xoay chiều . Với U không đổi và w cho trước. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 28: Cho mạch điện không phân nhánh theo thứ tự gồm : một điện trở thuần R, một tụ điện C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được (R và C có giá trị xác định). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucos100(V). Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 100V. Ở thời điểm mà điện áp tức thời ở hai đầu mạch là 100V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 100V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là A. U = 50V B. U = 100V C. U = 50V D. U = 100 V. Câu 29: Vai trò của lõi thép trong cấu tạo của máy biến áp là A. giảm sự lệch pha giữa điện áp với cường độ dòng điện. B. tăng hệ số công suất mạch sơ cấp. C. giảm sự tiêu hao năng lương do dòng điện Fu-cô. D. tạo ra mạch từ khép kín. Câu 30: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết 9L = 4R2C, điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện qua mạch cùng pha, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm L và tụ điện C là: A. UL = 20V; UC = 30V B. UL = UC = 60V C. UL = UC = 40V D. UL = UC = 80V Câu 31: Chu kỳ riêng của mạch dao động LC sẽ thay đổi thế nào nếu đưa vào bên trong cuộn dây một lõi sắt. A. Không thay đổi B. Tăng C. Giảm D. Lúc đầu tăng rồi sau đó giảm . Câu 32: Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn giảm 5% so với chiều dài ban đầu, và con lắc được đưa từ mặt đất lên độ cao 10km thì chu kì dao động của con lắc thay đổi như thế nào? Biết bán kính Trái Đất là 6400km. A. giảm 4,7%. B. tăng 4,7%. C. tăng 5%. D. giảm 5%. Câu 33: Một cái còi được coi như một nguồn âm điểm phát ra âm phân bố đều theo mọi hướng. Cách còi 10 km, một người vừa đủ nghe thấy âm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt là 10-10(W/m2) và 1(W/m2). Vị trí bắt đầu âm gây cảm giác đau cách còi một đoạn A. 10m B. 100m C. 0,1m D. 1m Câu 34: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình Như vậy: A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau B. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. C. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau Câu 35: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là q1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động bé của các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 36: Mạch dao động của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm biến thiên từ 1µH đến 100µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào? A. 18,8m đến 421,5m B. 188m đến 42,51m C. 188m đến 214m D. 18,8m đến214m Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2π.t/3) cm, t tính bằng s. Kể từ t = 0, chất điểm cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm lần thứ 2014 tại thời điểm A. 1510 s. B. 1510,25 s. C. 3019 s. D. 3020 s. Câu 38: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một bản rung (dây nằm theo phương thẳng đứng). Cho bản rung dao động ta tạo ra sóng dừng trên dây. Cho tần số của bản thay đổi từ 90Hz đến 110Hz; tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Hỏi có bao nhiêu tần số thỏa điều kiên có sóng dừng trên dây? A. có 3 tần số B. có 4 tần số C. có 5 tần số D. có 6 tần số Câu 39: A L R M X B Ở hình bên, L là cuộn dây thuần cảm, X chứa hai trong ba phần tử R, L, C. Đặt vào hai điểm AB một điện áp xoay chiều u = Uocos(pt +)V thì điện áp giữa A, M và M, B là: uAM = UoAMcos(pt + p)V và uMB = UoMBcos(pt + )V. Hộp X chứa: A. R và C hoặc L B. L và C C. R và C D. R và L Câu 40: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275mH, điện trở thuần 0,5W. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là: A. 137,45mW B. 13,74W C. 1,37mW D. 0,13W II. PHẦN RIÊNG : thí sinh được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) PHẦN A . THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (10 câu , từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định còn hai điểm khác trên dây không dao động và thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 4m/s B. 16m/s C. 12m/s D. 8m/s Câu 42: Cho hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài tự nhiên l0. Khi treo vật m = 400g vào lò xo L1 thì dao động động với chu kì T1 = 0,3s; khi treo vật vào L2 thì dao động với chu kì T2 = 0,4s. Mắc L1 nối tiếp với L2, rồi treo vật khác m’ vào hệ thì m’ dao động với chu kì T’. Để thì m’ có giá trị là: A. 280g. B. 169g. C. 196g. D. 208g. Câu 43: Một sóng cơ học lan truyền theo phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là: uM = 3cos pt (cm), phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó (MN = 25cm) là uN = 3cos(pt +)cm. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sóng truyền từ M tới N với vận tốc 2m/s B. Sóng truyền từ N tới M với vận tốc 2m/s C. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1m/s D. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1m/s Câu 44: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. B. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường. C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. D. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. Câu 45: Một mạch điện gồm các phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần R sẽ bằng: A. 200V B. 100V C. 100V D. 200V Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Ucos100pt(V). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100(V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V C. 50V D. 100V Câu 47: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện trường của tụ và năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiến tuần hoàn A. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau. B. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau. C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau. D. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau. Câu 48: Cho mạch điện RC với R = 30Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Khi rôto quay 3000 vòng/phút thì cường độ I1 = 1 (A). Khi rôto quay 6000 vòng/phút thì I2 = 2 (A). Điện dung của tụ C là: A. 5.10-4 (F). B. 6.10-5 (F). C. 7,5. 10-5 (F). D. 2,5.10-5 (F). 302,5 242 L0 O L P(W) Câu 49: Cho đoạn AM (là cuộn dây L, r) mắc nối tiếp với đoạn mạch MB (gồm R nối tiếp C). Khi uAM vuông pha với uMB thì: A. C = L. r B. L = C. r.R C. R = L.C. r D. r = L.C. R Câu 50: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch điện RLC không phân nhánh theo độ tự cảm L của cuộn cảm. Biết R = 40Ω; điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U0cosωt luôn ổn định. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 Ω. B. 50 Ω. C. 60 Ω. D. 30Ω PHẦN B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu , từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cho đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. Người ta mắc khóa k có điện trở rất bé song song với tụ C và đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt với ω thay đổi được. Ban đầu ω = 120π rad/s và khóa k ngắt thì điện áp giữa hai đầu tụ lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. Để khi khóa k đóng hay mở, công suất tiêu thụ của mạch AB vẫn không đổi thì tần số góc phải có giá trị bằng A. 120π rad/s. B. 120π rad/s. C. 60πrad/s. D. 240π rad/s. Câu 52: Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai về lực đàn hồi ? A. luôn cùng chiều với vecto vận tốc của dao động B. luôn ngược chiều với li độ C. luôn hướng về vị trí cân bằng D. luôn cùng chiều với vecto gia tốc của dao động Câu 53: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi treo vật m vào lò xo giãn 5cm. Biết vật dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(10t – /2) (cm). Chọn trục toạ độ thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy đàn hồi cực đại lần thứ nhất bằng A. B. . C. D. Câu 54: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l, có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Mômen quán tính của thanh đối với trục quay là và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng thanh có tốc độ góc ω bằng A. w = . B. w = . C. w = . D. w =. Câu 55: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 15Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 12cm B. 10,5cm C. 8cm D. 10cm Câu 56: Đoạn mạch AB gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một biến trở có giá trị từ 0 đến 600 W. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch uAB = Ucoswt. Điều chỉnh con chạy để biến trở có giá trị R = 400 W thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở max và bằng 100 W. Khi công suất tỏa nhiệt trên biến trở là 80 W thì biến trở có giá trị A. 200 W B. 300 W C. 400 W D. 500 W Câu 57: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là A. m = 0,8 kg. B. m = 1,6 kg. C. m = 1,2 kg D. m = 0,6 kg. Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định? A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật. B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay. C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương Câu 59: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50cm, khối lượng 0,1kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó. A. 0,098 kg.m2/s. B. 0,016 kg.m2/s. C. 0,196 kg.m2/s. D. 0,065 kg.m2/s. Câu 60: Cho mạch điện AB gồm một bóng đèn dây tóc có ghi (120V – 75W); một cuộn cảm có độ tự cảm H và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) thì thấy đèn sáng bình thường và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 100W. Hệ số công suất của cuộn cảm bằng A. 0,6. B. . C. . D. 0,8. ----------- HẾT ---------- mamon câu 132 209 357 485 LY 12 1 C D A B LY 12 2 A D B D LY 12 3 D A B B LY 12 4 C A D B LY 12 5 D B D D LY 12 6 B C C A LY 12 7 B D B D LY 12 8 D D A C LY 12 9 D D C B LY 12 10 B C D B LY 12 11 C C C B LY 12 12 A C B D LY 12 13 D B D A LY 12 14 C B B A LY 12 15 D B A B LY 12 16 C C A C LY 12 17 B A C A LY 12 18 B D A A LY 12 19 A B C C LY 12 20 B C A C LY 12 21 A D C C LY 12 22 B B A D LY 12 23 B A D B LY 12 24 A A B D LY 12 25 C D A D LY 12 26 C A B B LY 12 27 B B D D LY 12 28 D D C C LY 12 29 D D D A LY 12 30 D C C D LY 12 31 B B B C LY 12 32 A A C A LY 12 33 C C A A LY 12 34 D B D A LY 12 35 B A A A LY 12 36 A A A C LY 12 37 A B C D LY 12 38 B A A A LY 12 39 C A A C LY 12 40 A D B C LY 12 41 D B B B LY 12 42 C D C D LY 12 43 C B D C LY 12 44 C B A D LY 12 45 B D C D LY 12 46 D C D A LY 12 47 C C D C LY 12 48 C A C D LY 12 49 B C C A LY 12 50 A C D C LY 12 51 C C D B LY 12 52 A B D C LY 12 53 D A D A LY 12 54 A D B A LY 12 55 D D A B LY 12 56 A A B B LY 12 57 A C B B LY 12 58 A A B C LY 12 59 B C B D LY 12 60 D B C B

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthi_thu_dai_hoc_l1_mon_ly_de_132_va_dap_an_nh13_14_8416.doc
Tài liệu liên quan