Câu 1 ( ID: 81260 ) (4 điểm ) Cho hàm số y 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 .
2. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 2 . Chứng minh rằng 
khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cùng với điểm C(-1;2) tạo thành tan giác 
vuông tại C .
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 môn Toán - Lần 1 - Trường THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 1 
Câu 1 ( ID: 81260 ) (4 điểm ) Cho hàm số y 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 . 
2. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 2 . Chứng minh rằng 
khi đó các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cùng với điểm C(-1;2) tạo thành tan giác 
vuông tại C . 
Câu 2 (ID: 81261 ) (2 điểm ). 
1. Giải phương trình 
√ 
 √ 
2. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp gồm 5 quả cầu đỏ và 3 quả cầu xanh . Tính xác suất để 
2 quả cầu lấy ra khác màu . 
Câu 3 ( ID: 81262 ) (2 điểm ) Tính tích phân ∫
 . 
Câu 4 ( ID: 81263 ) (2 điểm ) . Tìm m để phương trình 
có 2 nghiệm thỏa mãn . 
Câu 5 ( ID: 81265 )(2 điểm ) . Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , 
SB = 2a , SA= SC . Cạnh bên SB tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp và góc giữa 
hai đường thẳng SA , BC . 
Câu 6 ( ID: 81267 ) ( 2 điểm ). Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm M(3;4;0) , N(3;0;5) 
, P(0;4;5) lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , BC của tam giác ABC . 
1. Chứng minh rằng tứ diện OMNP có các cặp cạnh đối diện tương ứng bằng nhau . 
2. Tính thể tích khối tứ diện OABC và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) 
Câu 7 ( ID: 81268 )( 2 điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(-
4;2) , B(3;-3) , đường phân giác trong kẻ từ đỉnh C của tam giác có phương trình là d : 2x – y + 1 
= 0 . Tìm tọa độ đỉnh C và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác . 
Câu 8 (ID: 81270 ) ( 2 điểm ) . Giải hệ phương trình {
( √ )( √ ) 
 √ √ 
Câu 9 ( ID: 81271 ) (2 điểm ) . Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn {
 .Tìm giá trị 
nhỏ nhất của biểu thức : Q=√ √ 
√ 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 – NĂM 2015 
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA Môn thi: Toán 
 Thời gian làm bài : 180 phút 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 2 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 
TRƯỜNG THPT LÊN QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA – HÀ NỘI 
Câu 1 
1. Khảo sát và vẽ đồ thị với m = 1 
m = 1 : y = (0,25) 
TXĐ : D = R 
+ (0,25) 
+ [
 (0,25) 
+ = - ; ; đồ thị không có tiệm cận (0,25) 
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- và ( nghịch biến trên khoảng (2;0) , 
các điểm CĐ A(-2;3) , CT B(0;-1) 
Vẽ đồ thị( tự vẽ ) 
 y’’ = 6x + 6 ; y’’ = 0  x = -1 => y = 1 
Nhận xét: Đồ thị nhận điểm I(-1;1) làm tâm đối xứng 
2 
 Có (0,25) 
 (0,25) 
Hàm số đạt cực trị tại x = 2 
 (0,25) 
Thử lại với m = 7 , hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 (0,25) 
Với m = 7 hàm số có dạng (0,25) 
Tìm được các điểm cực trị A(0 ;5) ; B(2 ;1) (0,25) 
Tính độ dài các đoạn AB =√ , BC = √ , CA = (0,25) 
x 
 y’ 
y 
 -2 0 
+ - + 0 0 
3 
-1 -∞ 
+∞ 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 3 
Thấy tam giác ABC vuông tại C (0,25) 
Câu 2 
1 . Giải phương trình 
√ 
 √ 
 = 0 
Điều kiện tanx √ (*) (0,25) 
Với điều kiện (*) , pt  √ sin2x – cos2x – 2sinx = 0  
√ 
sin2x – 
 cos2x = sinx (0,25) 
 sin(2x 
 = sinx  [
 với k 
Kiểm tra các nghiệm đều thỏa mãn (*) . Vậy pt  [
 , k (0.25) 
2 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp gồm 5 quả cầu đỏ và 3 quả cầu xanh . 
Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra khác màu . 
 + Gọi A là biến cố để 2 quả cầu lấy ra khác màu (0,25) 
 + Tính n( = 
 (0,25) 
 + Công thức P(A) = 
 (0,25) 
+ Tính P(A) = 
 và kết luận (0,25) 
Câu 3 Tính tích phân ∫
+ Có ∫
 = ∫
 ∫
 (1) (0,5) 
+ Suy ra J ∫
 = 0 (2) ( Phần này hs phải chứng minh rõ hơn ) (0.5) 
+ Có K ∫
 = ∫ 
 (0,25) 
+ Tính được K =∫ 
 (0,25) 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 4 
+ Thế cận đúng và tính ra kết quả K = 
 (3) (0,25) 
+ Thay (2) và (3) vào (1) được I = 
 (0,25) 
 Câu 4 
Đưa về dạng 
 (0,25) 
Đặt t = , t , pt trở thành 2 
 (0,25) 
Biến đổi điều kiện  (0,5) 
Điều kiện => 
 = 5 (0,25) 
 m = 5 (0,25) 
Thử lại với m = 5 pt ẩn t có 2 nghiệm thỏa mãn (0,25) 
Kết luận m = 5 
Câu 5 
Gọi O là trung điểm BC . Chứng minh được AC vuông góc với (SBO) (0,25) 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên BO . Khi đó SH vuông góc với (ABC) (0,25) 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 5 
Chỉ ra góc SBH = và tính SH = a (0,25) 
Tính 
 √ 
 ; V 
 √ 
 (0,25) 
Tính được HB = a√ = 2OB (0,25) 
=> tứ giác ABCH là hình thoi (0,25) 
Ta có BC // AH => ( ̂ ) ( ̂) ̂ (0,25) 
Tính được góc SAH = (0,25) 
Câu 6 
1. Chứng minh rằng tứ diện OMNP có các cặp cạnh đối diện tương ứng bằng nhau 
 Tính được OM , ON , OP (0,25) 
 Tính được MN , NP , PM (0,25) 
 Chứng minh 4 điểm O,M,N,P không đồng phẳng (0,25) 
 Kết luận (0,25) 
2 .Tính thể tích khối tứ diện OABC và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) 
Tìm được toạ độ các điểm A(6;0;0) , B(0;8;0), C(0;0;10) => OA, OB, OC đôi một vuông góc 
(0,25) 
Có OA = 6 ,OB = 8, OC = 10 . V 
OA.OB.OC = 80 (đvtt) (0,25) 
 ( với h là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC)) (0,25) 
Thay số được h 
√ 
 (0,25) 
Câu 7 
Tìm được điểm đối xứng với A qua d là điểm (
) (0,25) 
d là đường phân giác trong xuất phát từ C nên BC là đường thẳng đi qua A’ và B 
 => BC: 7x – y – 24 = 0 (0,25) 
C = d BC nên tọa độ C là nghiệm của hệ {
 (0,25) 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 6 
Giải hệ tìm được C(5;11) (0,25) 
Tính được khoảng cách d(A;BC) = 
 √ 
 , BC = 10 √ (0,25) 
Tính diện tích 
 (0,25) 
Tính AB √ ,AC = √ (0,25) 
Tính r 
 Thay số vào được r =
√ √ 
 (0,25) 
Câu 8 
{
( √ ) ( √ ) 
 √ √ 
Nhận xét: 
(√ ) ( √ ) 
nên (1)  √ √ (0,25) 
Xét hàm f(t) = √ Có f’(t) = 1 + 
√ 
 = 
√ 
√ 
√ 
 , (0,25) 
 f(t) là hàm đồng biến. Mà ( 1)  √ √ – 
 f(x) = f(-y) (0,25) 
 x = -y (0,25) 
Thay y = -x vào phương trình (2) ta được √ √ 
Đặt { √ 
√ 
 (0,25) 
Ta có :{
 (0,25) 
Cộng vế với vế ta được : 5t2 -32t + 51 = 0  [
 (0,25 ) 
 Từ đó tính được : [
 √ 
Vậy hệ có nghiệm là 
 √ 
 √ 
 ( 0,25) 
Câu 9 : 
Q = √ + √ + 
√ 
 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang  và nhập mã ID câu 7 
Đưa biểu thức về dạng : 
Q = √ √ + √ (0,25) 
Trên mặt phẳng tọa độ xét 2 đường thẳng : {
 (0,25 ) 
Lấy các điểm cố định M(-2 ;4) ; N(3 ;-1) và các điểm chuyển động P(a ;b) ; F(c ;d) 
Khi đó Q = MP +PF +FN (0,25) 
Q nhỏ nhất  M, P, F, N thẳng hàng  P, F tương ứng là giao điểm của MN với d1 ; d2 
(0,25) 
Viết phương trình đường thẳng MN : x + y – 2 = 0 (0,25 ) 
Tìm giao điểm của MN lần lượt với d1 ; d2 được P(-1 ;3) ; F(1 ;1) (0,25) 
Kết luận minQ = MN = 5√ , đạt được khi (a,b,c,d) = (-1 ;3 ;1 ;1) (0,25) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 16_thpt_le_quy_don_dong_da_ha_noi_2181.pdf 16_thpt_le_quy_don_dong_da_ha_noi_2181.pdf