15- Câu 1: Cho hàm z = x2 – 2xy + 1. Tìm cực trị
Giải:
Ta có: z = x2 – 2xy + 1 = f(x,y)
Vậy điểm dừng là (0,0).
Ta có: mà 
 Tại (0,0) không có cực trị
 
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Đề thi Toán cao cấp - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ THI TOÁN CAO CẤP : ĐỀ 5
15- Câu 1: Cho hàm z = x2 – 2xy + 1. Tìm cực trị
Giải:
Ta có: z = x2 – 2xy + 1 = f(x,y)
Vậy điểm dừng là (0,0).
Ta có: mà 
 Tại (0,0) không có cực trị
24 - Câu 2: Cho hàm z = x6 – y5 – cos2x – 32y. Tìm cực trị.
Giải:
Ta có: z = x6 – y5 – cos2x – 32y = f(x,y)
x = 0 (vì sinx và cosx đối nhau)
 (vô nghiệm)
Vậy hàm z không có điểm dừng
33- Câu 3: Cho hàm z = x2 + 4xy + 10y2 +2x + 16y. Tìm cực trị
Giải:
Ta có: z = x2 + 4xy + 10y2 +2x + 16y = f(x,y)
Vậy điểm dừng là (1,-1).
Ta có: mà 
mà 
 (1,-1) là điểm cực tiểu.
59 - Câu 4: Xác định cận của tích phân: I =dxdy trong đó D là miền giới hạn bởi các đường: D: x + y 1, x – y 1, x 0.
Giải:
O
1
x
y
y = x-1
y = 1-x
2
1
-1
Ta có (*)
Ta có: x + y 1
x – y 1
mà x 0
Từ (*)
x = 1
O
x
y
D
1
-1
-1
68 - Câu 5: Đổi thứ tự tính tích phân I = .
Giải:
Ta có:
y = x
x = 2
x = 1
y = 2x
1
2
O
x 
y 
D2
D1
78 - Câu 6: Thay đổi thứ tự tính tích phân: I = .
Giải:
87 - Câu 7: Tính tích phân 
Giải:
=
 đặt 
 (1)
	 (2)
O
x
y
x = 1
x = 2
D
105 - Câu 8: Tính D là miền giới hạn bởi 
Giải:
115 - Câu 9: Tính tích phân: D là tam giác OAB với O(0,0); A(1,0); B(0,1).
Giải:
O
D
x
y
A(1,0)
B(0,1)
O
3
x
y
125 - Câu 10: Tính tích phân: trong đó D là hình tròn 
Giải:
Ta có 
vì 
Ta đặt 
Câu 11: Gọi S là diện tích miền giới hạn bởi các đường và . Tính S.
O
x
y
1
1
Giải:
Ta có
Vậy 
149 - Câu 12: Xét tích phân bội ba trong đó là miền trong không gian được giới hạn bởi các mặt x = 0, y = 0, x + y = 2, z = 0 và z = 2, tìm cận .
2
O
2
D
x
y
y = 2-x
Giải:
 Từ hình vẽ ta có cận = [0;2]x[0;2-x]x[0;2]
 =
159 - Câu 13: Tính tích phân bội ba , trong đó là miền: .
Giải:
=
 = 2
170 - Câu 14: Tính , là hình hộp 
Giải:
 =
180 - Câu 15: Cho là phần hình trụ: .Đặt Chuyển sang tọa độ trụ và xác định cận tích phân.
Giải:
Ta có 
Đặt Vậy I = 
202 - Câu 16: Tính tích phân đường , trong đó C có phương trình .
Giải:
Ta có: 
211 - Câu 17: Tính tích phân đường , trong đó C có phương trình .
Giải:
Ta có: 
Câu 18: Tính tích phân đường , trong đó C là đường biên của tam giác với các đỉnh O(0,0); A(1,0) và B(0,1).
O
A(1,0)
x
y
B(0,1)
Giải:
Ta có: 
 (1)
Trên AB ta có phương trình đường thẳng y = 1-x 
 (2)
 (3)
(1)(2)(3)
231 - Câu 19: Tìm độ dài cung tròn với 
Giải:
Ta có: và 
Ta có: 
Câu 20: Tính lấy theo đoạn thẳng nối từ O(0,0) đến A(1,2).
Giải:
Ta có phương trình đường thẳng OA: y = 2x => dy = 2dx
257 - Câu 21: Cho C là biên của hình chữ nhật D = [-1;1] x [0;2]. Tính
Giải:
Áp dụng công thức Green: 
Ta có 
267 - Câu 22: Cho C là biên của hình chữ nhật . Tính tích phân đường loại 2.
Giải:
Áp dụng công thức Green: 
Ta có 
(Từ câu 23 đến câu 28 là nội dung của Tích phân Mặt, bỏ)
385 - Câu 29: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
Giải:
Ta có (*)
Khi chia 2 vế cho y. Từ 
 (nghiệm tổng quát)
397 - Câu 30: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
Giải:
Ta có (*)
Đặt 
Từ (*) 
 (nghiệm tổng quát)
413 - Câu 31: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
Giải:
Ta có: (*)
Khi , chia 2 vế cho 
(*)
 (**)
(1) = ln|y|
(2) Đặt u = 1 + tgx
Từ (**), ta có được nghiệm tổng quát: 
425 - Câu 32: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
Giải:
Ta có: (*)
Đặt 
Từ (*) khi chia 2 vế cho x ta được
 (nghiệm tổng quát)
443 - Câu 33: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
Giải:
Ta có: (*)
Phương trình đặc trưng: 
Phương trình vi phân (*) có 2 nghiệm phân biệt 
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là: 
Câu 34: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân: 
Giải:
Ta có: (*)
Xét phương trình thuần nhất: (**)
Ta có phương trình đặc trưng: 
Phương trình (**) có 2 nghiệm riêng: 
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là (***)
Trong đó và là nghiệm của hệ phương trình 
 Đơn giản e2x, ta được :
Áp dụng định thức Wronsky, ta được
Thế , vào phương trình (***), ta được: y ==0
Câu 35: Giải phương trình 
Giải:
Ta có: (*)
Khi , ta chia 2 vế cho x, từ (*)(**)
Đặt 
Từ (**) ; đơn giản x2, và nhân phân phối :
 (***)
Tính M:
Đặt (1)
Tính N:
N = Đặt 
 (2)
Thay (1) và (2) vào (***), có:
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là : 
Câu 36: Giải phương trình 
Giải:
Ta có: (*), đây là dạng phương trình khuyết y: 
Nên ta đặt 
Từ (*) => 
Mà 
Vậy nghiệm tổng quát của phương tình (*) là: 
--------------------HẾT--------------------
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_tap_toan_cao_cap_phan_2_xo0i50em2j_20121224112300_64820_7961.doc bai_tap_toan_cao_cap_phan_2_xo0i50em2j_20121224112300_64820_7961.doc