Phân tích thiết kế một hệ thống quản lý bán hàng người ta thấy được các thực thể
chính như sau:
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày
sinh, điện thoại và địa chỉ
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm
khác, một tên sản phẩm, đơn vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải
>0
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn
này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hoá đơn, 1
ngày giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay
bằng ngày hiện hành.
              
            Trang 1/ 7 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) 
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề thi: LTMT - TH13 
 Hình thức thi: thực hành 
 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 
1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng 
[email protected] 
2 Trần Thị Ngọc Mai Chuyên gia 
[email protected] 
3 Lưu Văn Tăng Chuyên gia 
[email protected] 
Hải Phòng 6 - 2011 
Nghề: Lập trình máy tính 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
TT Tên Modul Điểm 
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 10 
Module 2: Tạo form cập nhật dữ liệu 30 
Module 3: Tạo report in hóa đơn 15 
Module 4: Tạo report thống kê 10 
Mô đun 5: Tạo menu 5 
Tổng: 70 
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn. 
Trang 2/ 7 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI 
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm  
câu và được bố trí nội dung như sau: 
Phân tích thiết kế một hệ thống quản lý bán hàng người ta thấy được các thực thể 
chính như sau: 
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày 
sinh, điện thoại và địa chỉ 
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm 
khác, một tên sản phẩm, đơn vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải 
>0 
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn 
này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hoá đơn, 1 
ngày giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay 
bằng ngày hiện hành. 
Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng được 
tóm lược như sau: 
NHAN VIEN 
Field Name Description 
MANV 
Mã Nv 
HONV Họ nhân viên 
TENNV Tên nhân viên 
PHAI Phái 
NGAYSINH Ngày sinh 
DIACHI Địa chỉ 
DIENTHOAI Số điện thoại 
KHACH HANG 
Field Name Description 
MAKH Mã Khách hàng 
TENKH Tên Khách hàng 
DIACHI Địa chỉ 
THANHPHO Thành phố 
DIENTHOAI Số điện thoại 
SAN PHAM 
Field Name Description 
MASP Mã sản phẩm 
TENSP Tên Sản phẩm 
Trang 3/ 7 
DONVITINH Dơn vị tính 
DONGIA Đơn giá 
SLTON Số lượng tồn 
HOADON 
Field Name Description 
MAHD Mã hoá đơn 
LOAIHD Loại hóa đơn: N-X 
MAKH Mã khách hàng 
MANV Mã nhân viên 
NGAYLAPHD Ngày lập hoá đơn 
NGAYGNHANG Ngày giao nhận hàng 
DIENGIAI Diễn giải 
CHITIETHOADON 
Field Name Description 
MAHD Mã hóa đơn 
MASP Mã sản phẩm 
SOLUONG Số lượng 
DONGIA Đơn giá xuất nhập 
Hãy thực hiện các yêu cầu sau: 
* Tạo thư mục mang tên Họ và tên của thí sinh lên màn hình DESKTOP. Lưu 
bài thi vào thư mục này 
Module 1 (10 điểm): Tạo một cơ sở dữ liệu với tên qlbh.mdf chứa các bảng 
dữ liệu trên trong SQL Server. Tạo các bảng dữ liệu với kiểu dữ liệu, độ rộng, 
...., khóa chính, khóa phụ, ..... (các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu đầy đủ) của các 
trường sao cho phù hợp của bài toán. Nhập dữ liệu tối thiểu mỗi bảng 5 bảng 
ghi. 
Module 2 (30 điểm): Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng (Cập 
nhật sản phẩm, cập nhật nhân viên, cập nhật khách hàng, cập nhật hóa đơn và 
chi tiết hóa đơn), trên form có lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, 
lưu, xóa, thoát. 
Module 3(15 điểm): Tạo report in hóa đơn cho 1 khách hàng trong mỗi lần 
khách hàng mua (bán) hàng. Thêm một nút lệnh In hóa đơn vào form Cập 
nhật hóa đơn (khi nhấn vào nút này sẽ gọi mở report cho hóa đơn hiện hành 
trên form cập nhật hóa đơn). 
Module 4: (10 điểm): Tạo report thống kê số lượng và tổng tiền bán được 
của mỗi sản phẩm theo từng quý của cửa hàng. Tạo form thống kê bán hàng theo 
quý để gọi đến report trên. 
Trang 4/ 7 
Module 5: (5 điểm): Tạo menu theo mẫu dưới đây rồi gắn tất cả các form đã 
tạo ở các câu trên vào chức năng trên menu. 
..Hết 
. 
Cập nhật dữ liệu 
Thống kê 
Hệ thống 
Trang 5/ 7 
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. 
I. PHẦN BẮT BUỘC 
STT 
MÁY MÓC 
THIẾT BỊ 
Thông số 
Ghi 
chú 
1 Thiết bị 
 Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G 
 Máy in 
2 Phần mềm 
 Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên 
 Sql Server Sql Server 2000 trở lên 
3 Vật tư 
 Đĩa CD, giấy 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Phần mềm thực hành 
STT Tên phần mềm Thông số 
Ghi 
chú 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
Trang 6/ 7 
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: 
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM 
KẾT 
QUẢ 
ĐIỂM 
TỐI ĐA 
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 
Module 
1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 
10 điểm 
A Tạo bảng nhân viên đúng 1,5 điểm 
B Tạo bảng sản phẩm đúng 1,5 điểm 
C Tạo bảng Khách hàng đúng 1,5 điểm 
D Tạo bảng Hóa đơn và Chi tiết hóa đơn đúng 3,5 điểm 
E Tạo biểu đồ quan hệ đúng 1 điểm 
F Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 1 điểm 
Module 
2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 
30 điểm 
A Tạo form Cập nhật nhân viên đúng 6 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 1 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm 
B Tạo form Cập nhật Khách hàng đúng 6 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 1 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm 
C Tạo form Cập nhật sản phẩm đúng 6 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 1 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 1 điểm 
D Tạo form Cập nhật hóa đơn (bao gồm cả chi tiết 
hóa đơn) đúng 
 12 điểm 
 Thêm mới 4 điểm 
 Sửa 3 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view 3 điểm 
Module 
3 TẠO REPORT HÓA ĐƠN 
 15 điểm 
A Tạo report đúng 10 điểm 
B Tạo được nút In hóa đơn và gọi được report hóa đơn 5 điểm 
Module 
4 TẠO REPORT THỐNG KÊ 
 10 điểm 
Trang 7/ 7 
A Tạo report đúng 5 điểm 
B Tạo form thống kê số lượng và tổng tiền bán được 
của mỗi sản phẩm theo từng quý của cửa hàng 
 5 điểm 
Module 
5 
Tạo menu 5 điểm 
A Tạo được giao diện menu 2 điểm 
B Gọi đúng các form 3 điểm 
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 
III. THỜI GIAN 
A. Đúng thời gian 0 
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 :  (bằng chữ : ) 
, ngày . tháng . năm  
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT 
NGHIỆP 
TIỂU BAN RA ĐỀ