Module 2: (30 điểm)
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa, thoát.
Module 3 (20 điểm):
a. Tạo Form thống kê khách thuê phòng gồm các thông tin: Tên khách, địa chỉ,
số phòng thê, ngày đến, ngày đi, số tiền đặt cọc.
b. Tạo Form thống kê hóa đơn thanh toán tiền phòng của khách hàng gồm các
thông tin: Tên khách, địa chỉ, ngày ghi hóa đơn, số phòng, số hóa đơn, số
ngày ở, số tiền thanh toán.
c. Tạo Form tìm kiếm thông tin khách thuê phòng theo họ tên khách và ngày ở
(ngày ở tính từ ngày thuê đến ngày trả phòng).
              
             Trang 1/ 7 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) 
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề thi: LTMT - TH23 
 Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 
1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng 
[email protected] 
2 Trần Thị Ngọc Mai Chuyên gia 
[email protected] 
3 Lưu Văn Tăng Chuyên gia 
[email protected] 
Hải Phòng 6 - 2011 
Nghề: Lập trình máy tính 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
TT Tên Modul Điểm 
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15 
Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30 
Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20 
Mô đun 4: Tạo form chính 5 
Tổng: 70 
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn. 
 Trang 2/ 7 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI 
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm  
câu và được bố trí nội dung như sau: 
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) 
Quản lý dịch vụ cho thuê phòng khách sạn. 
Module 1: (15 Điểm) 
Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý cho thuê phòng 
khách sạn được tóm lược như sau: 
Bảng Khách: KHACH 
Tên trường Diễn giải 
Makh Mã khách 
Tenkh Tên khách 
Diachikh Địa chỉ khách 
Bảng Hóa đơn: HOADON 
Tên trường Diễn giải 
SoHD Số hóa đơn 
Ngayhd Ngày hóa đơn 
Makh Mã khách 
Bảng Chi tiết hóa đơn: CHITIETHOADON 
Tên trường Diễn giải 
SoHD Số hóa đơn 
Soph Số phòng 
Songayo Số ngày ở 
Sotientra Số tiền trả 
Bảng Phòng: PHONG 
Tên trường Diễn giải 
Soph Số phòng 
Loaiph Loại phòng 
Tenph Tên phòng 
Dongia Đơn giá 
 Trang 3/ 7 
Bảng Phòng cho thuê: PHONGTHUE 
Tên trường Diễn giải 
Sochitietph Số chi tiết phòng 
Soph Số phòng 
Bảng Chi tiết phòng cho thuê: CHITIETTHUE 
Tên trường Diễn giải 
Sochitietph Số chi tiết phòng 
Makh Mã khách 
Ngayden Ngày đến 
Ngaydi Ngày đi 
Tiendatcoc Tiền đặt cọc 
Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các 
yêu cầu sau: 
a) Tạo các bảng trên. 
b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng. 
c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu. 
Module 2: (30 điểm) 
Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có 
lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa, thoát. 
Module 3 (20 điểm): 
a. Tạo Form thống kê khách thuê phòng gồm các thông tin: Tên khách, địa chỉ, 
số phòng thê, ngày đến, ngày đi, số tiền đặt cọc. 
b. Tạo Form thống kê hóa đơn thanh toán tiền phòng của khách hàng gồm các 
thông tin: Tên khách, địa chỉ, ngày ghi hóa đơn, số phòng, số hóa đơn, số 
ngày ở, số tiền thanh toán. 
c. Tạo Form tìm kiếm thông tin khách thuê phòng theo họ tên khách và ngày ở 
(ngày ở tính từ ngày thuê đến ngày trả phòng). 
Module 4 (5 điểm): 
Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện 
các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên. 
Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện 
đề bài trên. 
 Trang 4/ 7 
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) 
 Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa vào 
đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 điểm. 
..Hết 
 Trang 5/ 7 
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. 
I. PHẦN BẮT BUỘC 
STT 
MÁY MÓC THIẾT 
BỊ 
Thông số 
Ghi 
chú 
1 Thiết bị 
 Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G 
 Máy in 
2 Phần mềm 
Visual Studio 
Microsoft Access 
Visual Studio 2005 trở lên 
Microsoft Access 2003 trở lên 
 Sql Server Sql Server 2000 trở lên 
3 Vật tư 
 Đĩa CD, giấy 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Phần mềm thực hành 
STT Tên phần mềm Thông số 
Ghi 
chú 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
 Trang 6/ 7 
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: 
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM 
KẾT 
QUẢ 
ĐIỂM 
TỐI ĐA 
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 
Module 
1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 
15 điểm 
A Tạo bảng khách đúng 1,5 điểm 
B Tạo bảng hóa đơn thanh toán đúng 1,5 điểm 
C Tạo bảng chi tiết hóa đơn thanh toán đúng 1,5 điểm 
D Tạo bảng phòng đúng 1,5 điểm 
E Tạo bảng phòng thuê đúng 1,5 điểm 
F Tạo bảng chi tiết phòng cho thuê đúng 1,5 điểm 
G Tạo biểu đồ quan hệ đúng 3,0 điểm 
H Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 3,0 điểm 
Module 
2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 
30 điểm 
A Tạo form Cập nhật Khách đúng 6 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,5 điểm 
 Xóa 1,5 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view hoặc DataGridview 1, điểm 
B Tạo form Cập nhật Phòng đúng 6 điểm 
 Thêm mới 1,5 điểm 
 Sửa 1,5 điểm 
 Xóa 1,5 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view hoặc DataGridview 1,5 điểm 
C Tạo form Cập nhật Hóa đơn thanh toán (bao 
gồm cả chi tiết hóa đơn thanhtoans) đúng 
 9 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view hoặc DataGridview 3 điểm 
D Tạo form Cập nhật phòng cho thuê(bao gồm cả 
chi tiết phòng cho thuê) đúng 
 9 điểm 
 Thêm mới 2 điểm 
 Sửa 2 điểm 
 Xóa 2 điểm 
 Hiển thị dữ liệu bằng list view hoặc DataGridview 3 điểm 
Module 
3 TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 
 20 điểm 
A Tạo Form thống kê khách thuê đúng 7 điểm 
 Trang 7/ 7 
B Tạo Form thống kê hóa đơn thanh toán đúng 7 điểm 
C Tạo Form tìm kiếm khách hàng đúng 6 điểm 
Module 
4 TẠO FORM CHÍNH 
 5 điểm 
A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm 
B Gọi đúng các form 2 điểm 
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 
III. THỜI GIAN 
A. Đúng thời gian 0 
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 :  (bằng chữ : ) 
, ngày . tháng . năm  
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT 
NGHIỆP 
TIỂU BAN RA ĐỀ