Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH26

Một bãi coi xe sử dụng các giấy tờ sau cho việc quản lý:

1. Bảng phân loại xe (STT, Loại xe, số chỗ, đơn giá) để biết loại xe nhận coi và đơn

giá cho từng loại.

2. Vé xe (Số vé, loại xe)

3. Phiếu thanh toán (Số phiếu, số xe, loại xe, ngày vào, ngày ra, thời gian gửi, thành

tiền) để thanh toán tiền gửi xe cho khách

4. Sổ xe vào (Ngày, Số vé, Số phiếu, Số xe, Loại xe, Ghi chú) để lưu trữ thông tin xe

gửi

5. Sổ xe ra (Ngày, Số vé, Số phiếu, Số xe, Loại xe, thời gian gửi, ghi chú) để lưu trữ

thông tin xe ra.

pdf7 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề Khóa II môn Lập trình máy tính - TH26, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/ 7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2008 - 2011) NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LTMT - TH26 Hình thức thi: thực hành Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ TÊN 1 Trần Văn Quế Chuyên gia trưởng tranvanquekorea@yahoo.com 2 Nguyễn Văn Hùng Chuyên gia hungnguyenhp@yahoo.com 3 Bùi Thị Hiền Chuyên gia Starrystar_85@yahoo.com 4 Thái Ngô Hùng Chuyên gia thaihungcntt@gmail.com Nghề: Lập trình máy tính NỘI DUNG ĐỀ THI TT Tên Modul Điểm Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 15 Module 2: Tạo các form cập nhật dữ liệu 30 Module 3: Tạo các form xử lý yêu cầu 20 Mô đun 5: Tạo form chính 5 Tổng: 70 Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn Trang 2/ 7 A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm câu và được bố trí nội dung như sau: I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) Một bãi coi xe sử dụng các giấy tờ sau cho việc quản lý: 1. Bảng phân loại xe (STT, Loại xe, số chỗ, đơn giá) để biết loại xe nhận coi và đơn giá cho từng loại. 2. Vé xe (Số vé, loại xe) 3. Phiếu thanh toán (Số phiếu, số xe, loại xe, ngày vào, ngày ra, thời gian gửi, thành tiền) để thanh toán tiền gửi xe cho khách 4. Sổ xe vào (Ngày, Số vé, Số phiếu, Số xe, Loại xe, Ghi chú) để lưu trữ thông tin xe gửi 5. Sổ xe ra (Ngày, Số vé, Số phiếu, Số xe, Loại xe, thời gian gửi, ghi chú) để lưu trữ thông tin xe ra. Module 1: (15 Điểm) Từ việc phân tích người ta đã thiết kế các bảng cơ sở dữ liệu quản lý bãi coi xe như sau: Bảng Vé xe : VE Tên trường Diễn giải Sove Số vé Bảng Xe : Xe Tên trường Diễn giải Soxe Số xe Tenloai Loại xe Bảng Loại xe : LOAIXE Tên trường Diễn giải Trang 3/ 7 Tenloai Tên loại xe Bảng trả xe : TRAXE Tên trường Diễn giải Sophieu Số phiếu Sove Số vé Soxe Số xe Ngayra Ngày ra Giora Giờ ra Bảng Nhận xe : NHANXE Tên trường Diễn giải Sove Số phiếu Soxe Số xe Ngayvao Ngày vào Giovao Giờ vào Hãy sử dụng hệ quản trị CSDL SQL Server (hoặc Microsoft Access) thực hiện các yêu cầu sau: a) Tạo các bảng trên. b) Tạo các ràng buộc giữa các bảng. c) Nhập vào mỗi bảng từ 5 đến 10 dòng dữ liệu. Module 2: (30 điểm) Tạo các form cập nhật dữ liệu cho các bảng trong CSDL trên. Trên form có lưới hiển thị dữ liệu, bao gồm các nút thêm, sửa, lưu, xóa. Module 3 (20 điểm): a. Tạo Form thống kê số lượng xe gửi theo ngày. b. Tạo Form thống kê số phiếu trả xe theo ngày. c. Tạo Form tìm kiếm thông tin xe gửi theo số xe. Module 4 (5 điểm): Trang 4/ 7 Tạo giao diện chính của chương trình gồm menu (hoặc link menu) gọi thực hiện các phần yêu cầu trong các Câu 2 và Câu 3 ở trên. Chú ý: Sinh viên có thể dùng ngôn ngữ C# hoặc ASP.net, VB.net để thực hiện đề bài trên. Trang 5/ 7 B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. I. PHẦN BẮT BUỘC STT MÁY MÓC THIẾT BỊ Thông số Ghi chú 1 Thiết bị Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G Máy in 2 Phần mềm Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên Sql Server Sql Server 2000 trở lên 3 Vật tư Đĩa CD, giấy II. PHẦN TỰ CHỌN Phần mềm thực hành STT Tên phần mềm Thông số Ghi chú 1. 2. 3. 4. 5. Trang 6/ 7 C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM ĐIỂM I. PHẦN BẮT BUỘC 70 Module 1 TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU 15 điểm A Tạo bảng vé xe đúng 2 điểm B Tạo bảng xe đúng 2 điểm C Tạo bảng loại xe đúng 2 điểm D Tạo bảng trả xe đúng 2 điểm E Tạo bảng nhận xe đúng 2 điểm F Tạo biểu đồ quan hệ đúng 3 điểm G Nhập dữ liệu cho các bảng đúng 2 điểm Module 2 TẠO FORM CẬP NHẬT DỮ LIỆU 30 điểm A Tạo form Cập nhật Vé xe đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm B Tạo form Cập nhật Xe đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm C Tạo form Cập nhật Loại xe đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm D Tạo form Cập nhật Trả xe đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm E Tạo form Cập nhật Nhận xe đúng 6 điểm Thêm mới 1,5 điểm Sửa 1,5 điểm Xóa 1,5 điểm Hiển thị dữ liệu bằng list view 1,5 điểm Module 3 TẠO CÁC FORM XỬ LÝ THEO YÊU CẦU 20 điểm A Tạo Form thống kê số lượng xe gửi theo ngày đúng 8 điểm B Tạo Form thống kê số phiếu trả theo ngày đúng 8 điểm Trang 7/ 7 C Tạo Form tìm kiếm xe gửi theo số xe đúng 4 điểm Module 4 TẠO FORM CHÍNH 5 điểm A Tạo được giao diện Form chính 3 điểm B Gọi đúng các form 2 điểm II. PHẦN TỰ CHỌN 30 TỔNG SỐ ĐIỂM 100 Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : (bằng chữ : ) ..Hết . , ngày . tháng . năm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfltmt_th26_8164.pdf