Tạo cơ sở dữ liệu đặt tên là DBDatPhong và tạo các bảng bảng dữ liệu sau trong
DBDatPhong:
Bảng Đặt phòng: tblDatPhong
(
soDatPhong int (identity) (primary key),
hoTen nvarchar(100),
dienThoai nvarchar(100),
email nvarchar(100),
gioiTinh bit,
maThanhPho int,
loaiPhong int,
ngayNhan date,
ngayTra date,
internet bit,
thueXe bit,
huongDanVien bit
)
Bảng thành phố: tblThanhPho
(
maThanhPho int (primary key),
tenThanhPho nvarchar(100)
)
              
            Trang 1/9 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) 
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề số: LTMT - TH41 
Hình thức thi: thực hành 
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi) 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
TT HỌ VÀ 
TÊN 
GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ 
TÊN 
1 Trần Văn 
Quế 
Chuyên 
gia 
trưởng 
[email protected] 
2 Phạm Thị 
Thoa 
Chuyên 
gia 
[email protected] 
3 Nguyễn 
Trung 
Cương 
Chuyên 
gia 
[email protected] 
4 Lương 
Việt 
Phong 
Chuyên 
gia 
[email protected] 
Hải Phòng 6 - 2011 
Nghề: Lập trình máy tính 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
TT Tên Modul Điểm 
Module 1: Tạo cơ sở dữ liệu 10 
Module 2: Xây dựng web 5 
Module 3: Đặt phòng 40 
Trang 2/9 
Module 4: Lưu thông tin 15 
Tổng: 70 
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn 
Trang 3/9 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI 
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm  
câu và được bố trí nội dung như sau: 
Module 1: (10 điểm) 
Tạo cơ sở dữ liệu đặt tên là DBDatPhong và tạo các bảng bảng dữ liệu sau trong 
DBDatPhong: 
Bảng Đặt phòng: tblDatPhong 
( 
soDatPhong int (identity) (primary key), 
hoTen nvarchar(100), 
dienThoai nvarchar(100), 
email nvarchar(100), 
gioiTinh bit, 
maThanhPho int, 
loaiPhong int, 
ngayNhan date, 
ngayTra date, 
internet bit, 
thueXe bit, 
huongDanVien bit 
) 
Bảng thành phố: tblThanhPho 
( 
maThanhPho int (primary key), 
tenThanhPho nvarchar(100) 
) 
Nhập dữ liệu từ file City.xml vào bảng tblThanhPho. Mỗi element city tương 
ứng với một thành phố. Element cityCode tương ứng với maThanhPho, 
cityName tương ứng với tenThanhPho. 
Module 2: (5 điểm) 
 Xây dựng trang Web như giao diện dưới đây: 
- Combobox Thành phố chứa dữ liệu trong bảng tblThanhPho với thông tin 
hiển thị là tenThanhPho, thông tin giá trị là maThanhPho; 
Trang 4/9 
Module 3: (40 điểm) 
Khi click nút Đặt phòng, thực hiện các yêu cầu sau tại server side: 
- Kiểm tra họ tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị 
thông báo “Nhập họ tên chỉ có ký tự chữ.” 
- Kiểm tra số điện thoại hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự số. Nếu không hợp lệ, 
hiển thị thông báo “Nhập điện thoại chỉ có ký tự số.” 
- Kiểm tra email hợp lệ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập email hợp 
lệ.” 
- Kiểm tra thông tin giới tính phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo 
“Phải chọn giới tính.” 
- Kiểm tra thông tin loại phòng phải được chọn. Nếu chưa chọn thì thông báo 
“Phải chọn loại phòng.” 
- Kiểm tra ngày nhận và ngày trả theo định dạng “Năm – tháng – ngày 
(yyyy-mm-dd)” (ví dụ 2011-01-01). Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, 
“Phải nhập ngày tháng theo định dạng Năm – tháng – ngày (yyyy-mm-dd). Ví 
dụ: 2011-01-01.” 
- Nếu ngày tháng đúng định dạng, kiểm tra ngày trả và ngày nhận phải lớn hơn 
ngày hiện tại ít nhất 1 ngày. Nếu không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo 
“Ngày nhận và ngày trả phải sau ngày hiện tại 1 ngày.” 
- Nếu ngày tháng đúng định dạng, kiểm tra ngày trả phải sau ngày nhận ít nhất 
1 ngày. Nếu không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo “Ngày trả phải sau ngày 
nhận ít nhất 1 ngày.” 
- Nếu các điều kiện kiểm tra đã thỏa, lưu thông tin đặt phòng vào bảng 
tblDatPhong. 
Trang 5/9 
- Giới tính có giá trị False nếu Nữ được chọn, True nếu Nam được chọn. 
- Loại phòng có giá trị 0 nếu Tiêu chuẩn được chọn, 1 nếu Cao cấp được chọn, 
2 nếu Sang trọng được chọn. 
- Các dịch vụ yêu cầu có giá trị True nếu được chọn, False nếu không được 
chọn. 
Chú ý: 
- Thông báo khi dữ liệu nhập không thỏa điều kiện hiển thị trong trang 
Web nhập dữ liệu 
- Các dữ liệu nhập khi kiểm tra phải được hiển thị lại trong các control 
khi hiển thị thông báo 
- Yêu cầu kiểm tra được thực hiện tại serverside, không sử dụng Controls 
có sẵn tính năng kiểm tra. 
Module 4: (15 điểm) 
Sau khi lưu thông tin, hiển thị trang Web thông báo kết quả theo giao diện dưới 
đây. 
Xin cảm ơn ông Nguyễn Thanh Long đã đặt phòng tại khách sạn của chúng tôi. 
Xin vui lòng xem lại thông đặt phòng của ông. 
THÔNG TIN ĐẶT PHÒNG 
Họ tên: Nguyễn Thanh Long 
Điện thoại: 0903456789 
Email: 
[email protected] 
Giới tính: Nam 
Thành phố: Hà Nội 
Loại phòng: Cao cấp 
Ngày nhận: 2011-05-01 
Ngày trả: 2011-05-06 
Dịch vụ yêu cầu: 
 - Internet 
 - Thuê xe 
Tổng số tiền phòng: 180 
Chú ý: 
- Tùy theo giới tính mà thay đổi Anh/Chị cho phù hợp 
- Cách tính tổng số tiền phòng theo công thức sau (ngày trả - ngày 
nhận) * số tiền phòng 1 ngày. Thông tin số tiền phòng 1 ngày được 
dựa trên dữ liệu trong bảng giá phòng 1 ngày dưới đây 
Ví dụ: Một người đặt phòng cao cấp từ ngày 2011-05-01 đến ngày 2011-05-06, 
tiền phòng của người đó là 5*36 = 180 
Trang 6/9 
II. 
Số ngày\Loại phòng Tiêu chuẩn Cao cấp Sang trọng 
1 đến 3 20 40 50 
4 đến 7 18 36 45 
8 đến 15 15 32 40 
16 trở lên 12 28 35 
Trang 7/9 
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. 
I. PHẦN BẮT BUỘC 
STT 
MÁY MÓC 
THIẾT BỊ 
Thông số 
Ghi 
chú 
1 Thiết bị 
 Bộ máy tính 
Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ 
cứng 80G 
 Máy in 
2 Phần mềm 
Visual 
Studio 
Visual Studio 2005 trở lên 
 Sql Server Sql Server 2000 trở lên 
3 Vật tư 
Đĩa CD, 
giấy 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Phần mềm thực hành 
STT 
Tên phần 
mềm 
Thông số 
Ghi 
chú 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
Trang 8/9 
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: 
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM 
KẾT 
QUẢ 
ĐIỂM 
TỐI ĐA 
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 điểm 
Module 
1 Tạo bảng và nhập dữ liệu 
10 điểm 
A Tạo bảng dữ liệu tblDatPhong 3 điểm 
B Tạo bảng dữ liệu tblThanhPho 2 điểm 
C 
Load dữ liệu từ tập tin City.xml vào bảng 
tblThanhPho 
 5 điểm 
Module 
2 Xây dựng giao diện trang Web 
5 điểm 
A Thiết kế giao diện 2 điểm 
B 
Combobox Thành phố chứa dữ liệu trong bảng 
tblThanhPho với thông tin hiển thị là 
tenThanhPho, thông tin giá trị là maThanhPho 
 3 điểm 
Module 
3 
Thực hiện các yêu cầu tại server side 40 điểm 
A 
Kiểm tra họ tên hợp lệ theo yêu cầu và hiển thị 
thông báo nếu nhập sai 
 5 điểm 
B 
Kiểm tra số điện thoại hợp lệ, chỉ bao gồm các ký 
tự số. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Nhập 
điện thoại chỉ có ký tự số.” 
 5 điểm 
C 
Kiểm tra email hợp lệ. Nếu không hợp lệ, hiển thị 
thông báo “Nhập email hợp lệ.” 
 5 điểm 
D 
Kiểm tra thông tin giới tính phải được chọn và cho 
thông báo nếu không được chọn 
 2 điểm 
E 
Kiểm tra thông tin loại phòng phải được chọn. Nếu 
chưa chọn thì thông báo “Phải chọn loại phòng.” 
 2 điểm 
F 
Kiểm tra ngày nhận và ngày trả theo định dạng 
“Năm – tháng – ngày(yyyy-mm-dd)” (ví dụ 2011-
01-01). Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải 
nhập ngày tháng theo định dạng Năm – tháng – 
ngày(yyyy-mm-dd). Ví dụ 2011-01-01.” 
 3 điểm 
G 
Nếu ngày tháng đúng định dạng, kiểm tra ngày trả 
và ngày nhận phải lớn hơn ngày hiện tại 1 ngày. 
Nếu không thỏa điều kiện, hiển thị thông báo 
“Ngày nhận và ngày trả phải sau ngày hiện tại 1 
ngày.” 
 3 điểm 
H 
Nếu ngày tháng đúng định dạng, kiểm tra ngày trả 
phải sau ngày nhận 1 ngày. Nếu không thỏa điều 
kiện, hiển thị thông báo “Ngày trả phải sau ngày 
nhận 1 ngày.” 
 3 điểm 
Trang 9/9 
I Kiểm tra thông tin dịch vụ nếu được chọn. 2 điểm 
J Lưu được dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 5 điểm 
K Các dữ liệu được lưu vào cơ sở dữ liệu đúng theo 
yêu cầu 
 5 điểm 
Module 
4 Hiển thị trang Web thông báo kết quả 
 15 điểm 
A 
Hiển thị đúng thông báo cảm ơn theo giới tính 
(Ông/Bà) đã chọn và tên đã nhập 
 3 điểm 
B 
Đúng họ tên,điện thoại, Email, thành phố, ngày 
nhận, ngày trả 
 2 điểm 
C Đúng giới tính đã chọn 2 điểm 
D Đúng loại phòng đã chọn 2 điểm 
E Đúng dịch vụ yêu cầu đã chọn 2 điểm 
F Đúng tổng số tiền phòng 4 điểm 
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 điểm 
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 :  (bằng chữ : ) 
..Hết 
. 
 , ngày . tháng . năm  
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT 
NGHIỆP 
TIỂU BAN RA ĐỀ