Khi Click nút Lưu, thực hiện các yêu cầu sau tại Server side:
- Tất cả đối tượng có dấu (*) đều bắt buộc phải nhập. Nếu không được nhập,
hoặc không được chọn, chương trình không cho phép lưu vào Cơ sở dữ liệu;
- Kiểm tra Mã ghi danh hợp lệ với chiều dài Mã đăng ký là 8 ký tự trong đó 3
ký tự đầu là ký tự chữ và 5 ký tự kế tiếp là ký số. Ví dụ: TFL24680;
- Kiểm tra Họ và chữ lót hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ,
hiển thị thông báo “Họ và chữ lót nhập sai”;
- Kiểm tra Tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị
thông báo “Tên nhập sai”;
- Kiểm tra Ngày sinh theo định dạng “Ngày – Tháng – Năm (dd-mm-yyyy)”
(ví dụ 10-01-2011. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày
tháng theo định dạng dd-mm-yyyy”;
              
            Trang 1/9 
 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ II (2008 - 2011) 
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ 
Mã đề số: LTMT - TH49 
Hình thức thi: Thực hành 
Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi) 
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ LẬP TRÌNH MÁY TÍNH 
TT HỌ VÀ 
TÊN 
GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ 
TÊN 
1 Trần Văn 
Quế 
Chuyên 
gia 
trưởng 
[email protected] 
2 Phạm Thị 
Thoa 
Chuyên 
gia 
[email protected] 
3 Nguyễn 
Trung 
Cương 
Chuyên 
gia 
[email protected] 
4 Lương 
Việt 
Phong 
Chuyên 
gia 
[email protected] 
Hải Phòng 6 - 2011 
Nghề: Lập trình máy tính 
NỘI DUNG ĐỀ THI 
TT Tên Modul Điểm 
Module 
1: 
Tạo cơ sở dữ liệu 10 
Module 
2: 
Xây dựng giao diện trang web 5 
Module Chức năng thông tin ghi danh 40 
Trang 2/9 
3: 
Module 
4: 
Hiển thị thông tin ghi danh 10 
Module 
5: 
Nhập thông tin 5 
Tổng: 70 
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn
Trang 3/9 
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI 
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Lập trình máy tính. Đề thi chia làm  
câu và được bố trí nội dung như sau: 
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm) 
Module 1: (10 điểm) 
Tạo Cơ sở dữ liệu đặt tên là DBGhiDanh và tạo các bảng dữ liệu sau trong 
DBGhiDanh: 
Bảng Ghi danh: tblGhiDanh 
( 
maGhiDanh nvarchar(100) (identity) (primary key), 
hoVaTen nvarchar(100), 
ngaySinh date, 
gioiTinh nvarchar(100), 
dienThoai nvarchar(100), 
email nvarchar(100), 
maMonHọc nvarchar(100), 
buoiHoc int, 
thiXepLop bit, 
) 
Danh mục Môn học: tblMonHoc 
( 
maMonHoc nvarchar(100) (primary key), 
tenMonHoc nvarchar(100) 
) 
Nhập dữ liệu từ tập tin MonHoc.xml vào bảng tbl MonHoc với mô tả sau: Mỗi 
element MonHoc tương ứng với một Môn học. Element ma_MonHoc tương ứng 
với maMonHoc, ten_MonHoc tương ứng với tenMonHoc. 
Module 2: (5 điểm) 
Xây dựng trang Web như giao diện dưới đây: 
- Listbox Môn học chứa dữ liệu trong bảng tblMonHoc với thông tin hiển thị 
là tenMonHoc, thông tin giá trị là maMonHoc. 
Trang 4/9 
Module 3: (40 điểm) 
Khi Click nút Lưu, thực hiện các yêu cầu sau tại Server side: 
- Tất cả đối tượng có dấu (*) đều bắt buộc phải nhập. Nếu không được nhập, 
hoặc không được chọn, chương trình không cho phép lưu vào Cơ sở dữ liệu; 
- Kiểm tra Mã ghi danh hợp lệ với chiều dài Mã đăng ký là 8 ký tự trong đó 3 
ký tự đầu là ký tự chữ và 5 ký tự kế tiếp là ký số. Ví dụ: TFL24680; 
- Kiểm tra Họ và chữ lót hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, 
hiển thị thông báo “Họ và chữ lót nhập sai”; 
- Kiểm tra Tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị 
thông báo “Tên nhập sai”; 
- Kiểm tra Ngày sinh theo định dạng “Ngày – Tháng – Năm (dd-mm-yyyy)” 
(ví dụ 10-01-2011. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày 
tháng theo định dạng dd-mm-yyyy”; 
- Kiểm tra địa chỉ Email hợp hệ theo đúng cấu trúc tên_email@tên_miền. 
Ví dụ: tên_email: ngocnga 
 Tên_miền: @yahoo.com.vn 
 Địa chỉ email: 
[email protected] 
Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Địa chỉ Email không hợp lệ”. 
Dữ liệu hợp lệ lưu vào Cơ sở Dữ liệu theo yêu cầu sau: 
- Cột hoVaTen lưu dữ liệu Họ và chữ lót và Tên. Các từ họ, chữ lót, tên cách 
nhau bằng một khoảng trắng; 
- Cột gioiTinh lưu giá trị là “Nam” nếu nút giới tính Nam được chọn và lưu giá 
trị là “Nữ” nếu nút giới tính Nữ được chọn; 
- Cột maMonHoc lưu dữ liệu maMonHoc tương ứng trong tblMonHoc; 
- Cột buoiHoc lưu giá trị 1, 2 hoặc 3 tương ứng với các buồi Sáng, Chiều hoặc 
Tối được chon; 
- Cột thiXepLop lưu giá trị là True nếu Checkbox Đã tham gia thi xếp lớp 
được chọn, ngược lại lưu giá trị là False; 
- Các cột maGhiDanh, ngaySinh, dienThoai, email, lưu dữ liệu hợp lệ như đã 
nhập. 
Trang 5/9 
Chú ý: 
- Thông báo khi dữ liệu nhập không thỏa điều kiện hiển thị trong trang Web 
nhập dữ liệu 
- Các dữ liệu nhập khi kiểm tra phải được hiển thị lại trong các control khi 
hiển thị thông báo 
- Yêu cầu kiểm tra được thực hiện tại server side, không sử dụng Controls có 
sẵn tính năng kiểm tra. 
Module 4: (10 điểm) 
Sau khi thông tin được nhập và nhấn nút Lưu, nếu thông tin không hợp lệ, 
chương trình hiển thị thông tin đã nhập trên trang Web khác và thông báo câu 
“Dữ liệu nhập vào không hợp lệ” cùng với tên của thí sinh như Ví dụ 1dưới 
đây: 
Nếu thông tin nhập vào hợp lệ và nút Lưu được nhấn, chương trình hiển thị 
thông tin đã nhập trên trang Web khác và thông báo câu “Dữ liệu đã được lưu 
vào Cơ sở Dữ liệu” cùng với tên của thí sinh như Ví dụ 2 dưới đây: 
Trang 6/9 
Module 5: (5 điểm) 
- Sử dụng trang Web được xây dựng trong câu 2 để nhập các thông tin trong 
các ví dụ 1 và ví dụ 2 trong câu 4. Thông tin trong mỗi ví dụ phải được in ở 
trang Web khác theo yêu cầu cho ở câu 4. 
- Chụp kết quả trang Web hiển thị thông tin của ví dụ 1 và ví dụ 2 và lưu vào 
tập tin kiemtra.doc hoặc kiemtra.docx ở thư mục app_Data 
Trang 7/9 
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT. 
I. PHẦN BẮT BUỘC 
STT 
MÁY MÓC 
THIẾT BỊ 
Thông số 
Ghi 
chú 
1 Thiết bị 
 Bộ máy tính 
Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ 
cứng 80G 
 Máy in 
2 Phần mềm 
Visual 
Studio 
Visual Studio 2005 trở lên 
 Sql Server Sql Server 2000 trở lên 
3 Vật tư 
Đĩa CD, 
giấy 
II. PHẦN TỰ CHỌN 
Phần mềm thực hành 
STT 
Tên phần 
mềm 
Thông số 
Ghi 
chú 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
Trang 8/9 
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ: 
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM 
KẾT 
QUẢ 
ĐIỂM 
TỐI ĐA 
I. PHẦN BẮT BUỘC 70 điểm 
Module 
1 Tạo bảng và load dữ liệu 
10 điểm 
A Tạo bảng dữ liệu tblGhiDanh 3 điểm 
B Tạo bảng dữ liệu tblMonHoc 2 điểm 
C 
Load dữ liệu từ tập tin MonHoc.xml vào bảng 
tblMonHoc 
 5 điểm 
Module 
2 Xây dựng giao diện trang Web 
5 điểm 
A Xây dựng giao diện đúng theo yêu cầu 2 điểm 
B 
Load dữ liệu vào Listbox Môn học từ bảng 
tblMonHoc với thông tin hiển thị là tenMonHoc, 
thông tin giá trị là maMonHoc 
 3 điểm 
Module 
3 
Thực hiện các yêu cầu tại server side 40 điểm 
A 
Tất cả đối tượng có dấu (*) đều bắt buộc phải nhập, 
nếu không được nhập, dữ liệu không được lưu vào 
Cơ sở dữ liệu và hiển thị thông báo “Các vùng có 
dấu (*) bắt buộc phải nhập thông tin” trong trang 
Web nhập dữ liệu 
 7 điểm 
B 
Kiểm tra Mã ghi danh hợp lệ, nếu không hợp lệ, 
hiển thị thông báo “Mã ghi danh không hợp lệ” 
 5 điểm 
C 
Kiểm tra Họ và chữ lót hợp lệ, chỉ bao gồm các ký 
tự chữ. Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Họ 
và chữ lót nhập sai”; 
 5 điểm 
D 
Kiểm tra Tên hợp lệ, chỉ bao gồm các ký tự chữ. 
Nếu không hợp lệ, hiển thị thông báo “Tên nhập 
sai”; 
 5 điểm 
E 
Kiểm tra Ngày sinh theo định dạng “Ngày – Tháng 
– Năm (dd-mm-yyyy)” (ví dụ 10-01-2011. Nếu 
không hợp lệ, hiển thị thông báo, “Phải nhập ngày 
tháng theo định dạng dd-mm-yyyy”; 
 3 điểm 
F 
Kiểm tra địa chỉ Email hợp hệ theo đúng cấu trúc 
tên_email@tên_miền. Nếu không hợp lệ, hiển thị 
thông báo “Địa chỉ Email không hợp lệ”. 
 5 điểm 
H Lưu được dữ liệu vào cơ sở dữ liệu 5 điểm 
Trang 9/9 
I 
Các dữ liệu được lưu vào cơ sở dữ liệu đúng theo 
yêu cầu 
 5 điểm 
Module 
4 Hiển thị trang Web thông báo kết quả 
 10 điểm 
A Hiển thị đúng thông báo trên trang Web khác 5 điểm 
B Hiển thị đúng tất cả các thông tin đã nhập 5 điểm 
C 
Trong trường hợp thông tin không được hiển thị 
hoặc hiển thị không đúng, mỗi thông tin (tính từ Mã 
ghi danh đến Dữ liệu) sẽ bị trừ 0,5 điểm 
 -0,5 điểm 
Module 
5 
Nhập, in thông tin, sao chụp thông tin 5 điểm 
A 
Nhập đúng và hiển thị thông tin đã nhập trong ví dụ 
1- câu 4 
 2 điểm 
B 
Nhập đúng và hiển thị thông tin đã nhập trong ví dụ 
2- câu 4 
 2 điểm 
C 
Sao chụp thông tin và lưu vào tập tin kiemtra.doc 
hoặc kiemtra.docx 
 1 điểm 
II. PHẦN TỰ CHỌN 30 
 Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự 
chọn nội dung để đưa vào đề thi, với thời gian làm 
bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30 
điểm. 
III. THỜI GIAN 
A. Đúng thời gian 0 
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài -10 
TỔNG SỐ ĐIỂM 100 
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 :  (bằng chữ : ) 
..Hết 
 , ngày . tháng . năm  
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT 
NGHIỆP 
TIỂU BAN RA ĐỀ