Đồ án được chia làm 4 chương như sau:
+ Chương 1: Giới thiệu dịch vụ điện thoại IP, đưa ra những ứng dụng, lợi ích của dịch vụ này, xem xét các ưu điểm, nhược điểm của công nghệ thoại IP, khả năng phát triển dịch vụ, nghiên cứu tiêu chuẩn được áp dụng.
+ Chương 2: Đi sâu vào vấn đề xử lí cuộc gọi, trước tiên là cuộc gọi giữa hai điểm cuối trong cùng mạng IP với các trường hợp khác nhau, sau đó là cuộc gọi có sự tham gia của mạng chuyển mạch kênh.
+ Chương 3: Giới thiệu dự án phát triển sản phẩm Gateway PSTN - IP với giao tiếp mạng thoại là luồng E1. Trong chương này đưa ra mục tiêu cần đạt được, các giải pháp phần cứng, giới thiệu kiến trúc phần cứng, phân chia cấu trúc phần mềm.
+ Chương 4: Ứng dụng cơ sở lí thuyết trong c là ID để xây dựng thiết kế phần mềm xử lí cuộc gọi cho gateway.
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 113 trang
113 trang | 
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đồ án Xử lý cuộc gọi điện thoại IP và ứng dụng trong Gateway PSTTN - IPA, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
one. 
Giấ cuãa sẫn phêím nây lâ 200 USD. 
Gateway gùỉn vúái mưåt phêìn tûã cuãa mẩng nưåi bưå (vđ duå nhû 
Route, Hub hóåc PABX) 
Àêy lâ mưåt loẩi gateway àûúåc thiïët kïë àïí phuåc vuå cho cấc mẩng 
nưåi bưå. 
Hậng Cisco lâ mưåt nhâ sẫn xuêët hâng àêìu àậ bưí xung thïm 
chûác nùng cuãa gateway H.323 vâo cấc Route àêìu cuưëi tưëc àưå cao cuãa 
hổ. Giẫi phấp nây cho phếp thûåc hiïån cẫ hai chûác nùng cuãa mẩng 
mấy tđnh vâ cuãa dõch vuå thoẩi Internet trong cuâng mưåt thiïët bõ. 
Mưåt sưë nhâ sẫn xuêët khấc vđ duå nhû Shoreline Teleworks vâ 
Touchwave Communications àậ àûa ra cấc gateway gùỉn liïìn vúái 
Ethernet Hub. Mưỵi thiïët bõ kïët nưëi vúái àûúâng dêy àiïån thoẩi bùçng dêy 
chuêín RJ14 vâ kïët nưëi vúái mẩng Ethernet bùçng dêy chuêín RJ45. Vïì 
thûåc chêët, mưỵi Hub àống vai trô nhû mưåt tưíng àâi PBX. 
Bẫng sau tốm tùỉt vâ so sấnh cấc giẫi phấp thiïët kïë Gateway 
cuãa mưåt sưë hậng hâng àêìu thïë giúái. 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 77 
Àùåc tđnh PC Server 
(Chuêín) 
PC Server 
(Tưëi ûu hoấ) Thiïët bõ àưåc lêåp NIC àa duång 
Chêët 
lûúång êm 
thanh 
Thay àưíi Tưët Tưët Thay àưíi 
Àưå trïỵ Tưìi( >100ms) Tưët Tưët Thay àưíi 
Chuyïín 
àưíi tûâ 
POTS 
sang IP 
Cố Cố Cố Cố 
Giấ thânh 
mưåt cưíng 
1000-2000 
USD 
500-4000 
USD 
500-1000 USD 200-500 USD 
Khẫ nùng 
múã rưång 
Tưìi Tưët Khưng hẩn chïë Khưng hẩn chïë 
uáng duång 
Dõch vuå 
Gateway cho 
ngûúâi sûã duång 
Iphone 
Mẩng WAN 
cưng ty, gổi 
trong cưng ty 
Àiïån thoẩi qua 
WAN, thay thïë 
cho PBX 
Hïå thưng tin nưåi 
bưå qua WAN 
Nhâ sẫn 
xuêët sûã 
duång kiïën 
truác nây 
Dialogic/ 
VocalTec 
Micom 
Natural 
Microsystems/ 
Inter-Tel 
Dialogic/ 
VocalTec 
Cisco 
Shoreline 
Teleworks 
Touchwave 
Communications 
Phonet 
Shrere 
Communications 
Quicknet 
Technologies 
Hịnh 3.2 So sấnh cấc giẫi phấp cuãa cấc hậng 
Qua viïåc so sấnh cấc giẫi phấp úã trïn ta thêëy giẫi phấp sûã duång 
Card DSP lâ thđch húåp nhêët, búãi vị Gateway phẫi àẫm bẫo xûã lđ àưìng 
thúâi nhiïìu cuưåc gổi, àưìng thúâi àẫm bẫo chêët lûúång cuưåc gổi. Sûã duång 
card DSP sệ lâm giẫm tẫi trïn mấy chuã. Cấc chûác nùng xûã lđ tđn hiïåu, 
nến thoẩi sệ àûúåc cấc bưå xûã lđ tđn hiïåu trïn card àẫm nhiïåm, vị vêåy sệ 
giẫm thúâi gian trïỵ, cẫi thiïån chêët lûúång êm thanh. 
2.2 Cêëu truác phêìn cûáng 
Cêëu hịnh phêìn cûáng cuãa Gateway PSTN - IP cố cấc phêìn sau: 
Card giao diïån PSTN tûúng thđch vúái SC bus, àố lâ card D/300 
cung cêëp giao diïån vúái mẩng thoẩi 1 luưìng E1. 
Card Dm3 IPLink giao tiïëp vúái mẩng IP lâ DM/IP0812_NIC vúái 
khẫ nùng cung cêëp tưëi àa 8 kïnh thoẩi. 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 78 
SC bus nưëi giûäa card Dm3 IPLink vâ card giao diïån PSTN. 
2.3 Giúái thiïåu kiïën truác Dm3 cuãa Card Dm3/IP Link 
Trûúác khi kiïín truác Dm3 ra àúâi, cấc sẫn phêím àiïån thoẩi mấy 
tđnh chĩ cố cấc chûác nùng cưë àõnh úã mûác phêìn cûáng. Cấc chûác nùng 
nây phuå thuưåc vâo cấc bưå DSP vâ cấc bưå 
M« h×nh ph¸t triĨn Dm3, nhiỊu s¶n phÈm 
®-ỵc x©y dùng trªn cïng mét nỊn phÇn cøng 
M« h×nh ph¸t triĨn 
tr-íc Dm3, chøc 
n¨ng cè ®Þnh ë møc 
phÇn cøng 
H×nh 3.4: M« h×nh ph¸t triĨn Dm3 
H×nh 3.3: CÊu trĩc phÇn cøng cđa gateway 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 79 
xûã lđ khấc, vị vêåy khẫ nùng phất triïín rêët hẩn chïë. Mư hịnh nây 
lâm cho cấc nhâ phất triïín rêët khố tđch húåp cấc tâi nguyïn cuãa cấc 
hậng khấc nhau vâo ûáng duång cuãa hổ. Mưỵi khi cêìn bưí sung cấc tđnh 
nùng múái cho hïå thưëng àôi hỗi phẫi thay àưíi kiïën truác phêìn cûáng. 
Kiïën truác Dm3 ra àúâi àûa ra mưåt hûúáng phất triïín múái cho cấc 
sẫn phêím àiïån thoẩi mấy tđnh. Nố bao gưìm cẫ phêìn cûáng vâ phêìn 
mïìm (firmware). Kiïën truác phêìn cûáng lâ cưë àõnh, cố àưå tđch húåp cao, 
bao gưìm nhiïìu bưå xûã lđ. Trïn nïìn phêìn cûáng cưë àõnh àố, cấc tâi 
nguyïn firmware àûúåc xêy dûång cung cêëp cho nhâ phất triïín cấc dõch 
vuå khấc nhau nhû: thoẩi, fax.... Vúái mư hịnh phất triïín nây, nhâ phất 
triïín cố thïí phất triïín hïå thưëng theo hai hûúáng: mưåt lâ phất triïín cấc 
tâi nguyïn firmware, hai lâ dûåa trïn cấc tâi nguyïn àïí xêy dûång cấc 
chûúng trịnh ûáng duång. 
Àùåc àiïím cuãa kiïën truác Dm3 
Cố khẫ nùng triïín khai nhiïìu tâi nguyïn trïn cuâng mưåt nïìn 
phêìn cûáng. Cấc tâi nguyïn nhû àiïìu khiïín cuưåc gổi, thoẩi (ghi lẩi, 
tấch tone), fax, ASR (automatic speech recognition) hoẩt àưång àưìng 
thúâi trïn nïìn Dm3, àûúåc sûã duång trïn nhiïìu hïå àiïìu hânh khấc nhau 
nhû WinNT, Unix. 
Lâ mưåt mưi trûúâng phất triïín mang tđnh múã: kiïën truác Dm3 cho 
phếp cấc nhâ phất triïín cố thïí nhanh chống tđch húåp vâo ûáng duång 
cuãa mịnh nhiïìu tâi nguyïn khấc nhau do cấc hậng thûá 3 cung cêëp. 
Hưỵ trúå tûúng thđch vúái nhiïìu chuêín phêìn cûáng nhû PCI, 
Compact PCI, VME. 
Kiïën truác phêìn cûáng 
Phêìn cûáng cuãa Dm3 àûúåc xêy dûång cố thïí tûúng thđch vúái 3 
chuêín: CompactPCI, PCI vâ VME. Nố bao gưìm mưåt bo mẩch chuã vâ 
cấc bo mẩch con cùỉm trïn nố. Cấc bo mẩch con cố cấc nhiïåm vuå khấc 
nhau nhû xûã lđ tđn hiïåu, giao tiïëp vúái trung kïë, giao tiïëp vúái mẩng 
Ethernet hay RS-232. 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 80 
Bo mẩch chuã: bao gưìm cấc phêìn sau 
+ Mediastream Management ASIC (MMA): Mẩch tđch húåp ûáng 
duång quẫn lđ luưìng media (ASIC: Application Specific Integrated 
Circuit) lâ thânh phêìn quan trổng nhêët trong kiïën truác phêìn cûáng 
Dm3. MMA sûã duång DMA bus 32 bit àïí trao àưíi dûä liïåu giûäa bưå nhúá 
toân cuåc cuãa Dm3 vúái host shared RAM, CP, cấc SP, bưå àiïìu khiïín 
SC hóåc CT bus bùçng cấch àổc, àiïìu khiïín vâ khúãi tẩo ngùỉt. MMA cố 
hai chûác nùng chđnh: 
+ Trao àưíi dûä liïåu giûäa bưå nhúá toân cuåc vúái cấc bưå nhúá cuãa cấc 
bo mẩch con. 
+ Trao àưíi dûä liïåu giûäa bưå àïåm PCM vâ bưå nhúá thiïët bõ. 
Control Processor (CP): cố nhiïåm vuå quẫn lđ viïåc truy nhêåp CT 
(hóåc SC) bus qua MMA vâ bưå àiïìu khiïín bus CT812. Trong cấc kiïën 
truác phêìn cûáng khấc, CP thûúâng phẫi chõu trấch nhiïåm vêån chuyïín 
dûä liïåu, kiïën truác Dm3 sûã duång MMA àïí lâm nhiïåm vuå nây chûá 
khưng phẫi lâ CP. 
SC4000 SC4000 
CT812ASIC 
Thay cho hai SC4000 
Dual 
HDLC 
 DNI 
(x2) 
Mediastream 
Management
Dual 
HDLC 
 DNI 
(x2) 
Bé nhí 
toµn cơc 
§Ưm PCM 
Bé nhí SP Bé nhí SP 
Host shared 
Control 
Processor 
Bé nhí 
CP 
Host 
Bus 
MM
H×nh 3.5: KiÕn trĩc phÇn cøng Dm3 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 81 
Bưå nhúá cuãa CP: Chĩ duâng riïng cho CP, cố kđch thûúác 8 MB 
DRAM. 
Bưå nhúâ toân cuåc: Cố kđch thûúác 4, 8 hóåc 16 MB vúái àưå rưång bus 
lâ 32 bit DRAM cho phếp cẫ CP, cấc SP vâ host cố thïí truy nhêåp àïën. 
Bưå nhúá SP: Àûúåc sûã duång cho cấc bưå xûã lđ nùçm trïn bo mẩch con 
SP. MMA hưỵ trúå tưëi àa 18 bưå nhúá nây, vị vêåy chĩ cố thïí cố tưëi àa 18 bưå 
xûã lđ tđn hiïåu trïn têët cẫ cấc bo mẩch con SP. 
Bưå àïåm PCM: lâ núi dûä liïåu PCM àûúåc lûu trûä tẩm thúái trong 
khoẫng thúâi gian 4ms. Dûä liïåu PCM nưëi tiïëp àûúåc lûu trûä dûúái dẩng 
cấc byte trong bưå àïåm 32 byte cho mưỵi kïnh. 
Host shared RAM: cố kđch thûúác 512KB àûúåc sûã duång àïí trấnh 
tùỉc nghện úã host bus. Nố àûúåc nưëi vúái CP, host bus, MMA bus. 
DNI (Digital Network Interface): cung cêëp giao diïån vúái mẩng 
sưë, cố thïí lâ trung kïë E1, T1 hóåc ISDN. Khi cố thïm bo mẩch con 
DNI, Dm3 cố thïí cung cêëp thïm hai giao diïån vúái mẩng sưë nûäa. 
Bưå àiïìu khiïín HDLC: Bo mẩch chuã chûáa 3 bưå àiïìu khiïín 
HDLC, trong àố dânh cho hai giao diïån T1/E1 hai bưå, côn mưåt bưå 
dânh àïí hưỵ trúå bus thưng àiïåp SC trong tûúng lai. Trong cấc bo mẩch 
con DNI cuäng cố cấc bưå HDLC cho mưỵi luưìng trung kïë. 
Bưå àiïìu khiïín bus: Chûác nùng chđnh cuãa bưå àiïìu khiïín bus lâ 
trao àưíi dûä liïåu sưë giûäa cấc khe thúâi gian trïn bus nưåi bưå vâ cấc khe 
thúâi gian trïn bus múã rưång. 
Bo mẩch con SP 
Mưỵi bo mẩch con SP cố thïí chûáa àïën 6 bưå xûã lđ tđn hiïåu sưë DSP 
Motorola( 5630x™. Trong tûúng lai, nố sệ àûúåc hưỵ trúå thïm cấc bưå xûã lđ 
tđn hiïåu khấc, cấc bo mẩch con vúái cấc bưå xûã lđ khấc nhau cố thïí phưëi 
húåp hoẩt àưång úã mûác àưå mïìm dễo cao. 
Bo mẩch con DNI 
Cung cêëp thïm hai giao diïån vúái mẩng sưë 9luưìng E1, T1 hóåc 
ISDN). Ngoâi ra trïn boa mẩch nây cuäng cố cấc bưå àiïìu khiïín HDLC 
cho cấc luưìng trung kïë nây. 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 82 
Bo mẩch con cung cêëp giao diïån mẩng Ethernet(NIC) 
Bo mẩch nây chûáa mưåt bưå xûã lđ Motorolar 603e PowerPC thûåc 
hiïån xûã lđ giao thûác sûã duång bưå àiïìu khiïín HDLC àûúåc cêëu hịnh trïn 
bo mẩch chuã. Hiïån tẩi giao thûác IP àang àûúåc hưỵ trúå, trong tûúng lai 
trïn bo mẩch con nây cuäng sệ cố bưå HDLC cuãa riïng nố cho phếp hưỵ 
trúå cấc giao thûác khấc (chùèng hẩn SS7). 
Kiïën truác phêìn mïìm 
Kiïën truác phêìn mïìm cuãa Dm3 àûúåc mư tẫ trïn hịnh 3.6 
Tâi nguyïn Dm3vâ cấc thânh phêìn cưng nghïå 
+ Tâi nguyïn Dm3: Lâ mưåt thûåc thïí khấi niïåm àûúåc thûåc hiïån 
trong firmware chẩy trïn phêìn cûáng Dm3. Mưåt tâi nguyïn sệ cung 
cêëp cho trịnh ûáng duång cấc dõch vuå phuåc vuå cho viïåc xêy dûång mưåt 
sẫn phêím nâo àố (voice, fax...). 
+ Component: Mưåt tâi nguyïn Dm3 àûúåc thûåc hiïån búãi mưåt sưë 
cấc thûåc thïí gổi lâ component, chuáng chẩy trïn mưåt bưå xûã lđ àiïìu 
khiïín (CP) hóåc bưå xûã lđ tđn hiïåu (SP) tuyâ thuưåc theo chûác nùng cuãa 
nố. Mưåt sưë component cố chûác nùng thûåc hiïån cấc vêën àïì quẫn lđ, cêëu 
hịnh trong khi mưåt sưë khấc thûåc hiïån chûác nùng xûã lđ cấc luưìng sưë 
liïåu. 
Àïí truy nhêåp àïën cấc tâi nguyïn, trịnh ûáng duång trao àưíi cấc 
bẫn tin (message) hóåc cấc sưë liïåu luưìng (data stream) vúái cấc 
component cuãa tâi nguyïn àố. Trong thúâi gian chẩy, cấc component 
trong mưåt tâi nguyïn trao àưíi vúái nhau, trao àưíi vúái cấc component 
cuãa cấc tâi nguyïn cấc (thưng qua cấc bẫn tin). 
Resource and Technology 
Component Firmware 
Kernel 
Native 
H×nh 3.6: CÊu trĩc ph©n tÇng phÇn mỊm 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 83 
+ Thïí hiïån cuãa Component: Lâ mưåt àún võ àûúåc àõa chĩ hoấ thïí 
hiïån mưåt luưìng àiïìu khiïín cấc thao tấc liïn quan àïën mưåt 
component. Mưåt component thûúâng cố nhiïìu thïí hiïån cuãa nố 
(component instance), vị thïë, mưåt component trïn mưåt bưå xûã lđ cố thïí 
duâng àïí xûã lđ nhiïìu luưìng hóåc nhiïìu kïnh. Cấc thïí hiïån lâ cấc àún 
võ cố àõa chĩ, vị vêåy cấc bẫn tin àûúåc gûãi àïën tûâng component 
instance. Khấi niïåm component vâ component instance cố thïí coi 
nhû tûúng tûå vúái khấi niïåm lúáp vâ àưëi tûúång cuãa lúáp trong lêåp trịnh 
C++. 
Dm3 Kernel 
Dm3 Kernel tẩo thânh mưåt vỗ bổc bïn ngoâi RTOS vâ bưå xûã lđ, 
lâm mêët sûå khấc biïåt giûäa cấc bưå xûã lđ, cấc hïå àiïìu hânh dûúái cấi 
nhịn cuãa cấc nhâ phất triïín tâi nguyïn. Vđ duå, mưåt tâi nguyïn cố thïí 
àûúåc phên bưë trïn nhiïìu bưå xûã lđ, sûã duång CP cho cấc chûác nùng quẫn 
lđ, sûã duång SP cho cấc chûác nùng xûã lđ tđn hiïåu. 
Àïí cung cêëp khẫ nùng àưåc lêåp vúái kiïën truác phêìn cûáng vâ hïå 
àiïìu hânh thúâi gian thûåc bïn dûúái, Kernel cung cêëp mưåt têåp cấc dõch 
vuå sau: 
Pl
Giao thøc truyỊn, nhËn c¸c message, c¸c luång d÷ liƯu 
DÞch vơ 
Kernel 
cho CP 
VxWork
s 
CP component 
III
DÞch vơ 
Kernel 
cho SP 
SP component 
III
SPOX 
hoỈc 
VxWorks 
Tr×nh ®iỊu 
khiĨn thiÕt 
bÞ 
 Tr×nh øng 
dơng 
Th- viƯn øng 
dơng 
Giao diƯn 
víi SC bus 
vµ m¹ng 
bªn ngoµi 
ASICs 
Tµi 
H×nh 3.7: C¸c resource, component, component instance vµ 
c¸c dÞch vơ cđa Dm3 Kernel 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 84 
Quẫn lđ cấc component xûã lđ cuưåc gổi (cấc dõch vuå vïì thúâi gian, 
quẫn lđ tâi nguyïn, quẫn lđ cêëu hịnh vâ bưå nhúá). 
Cung cêëp cấc cú chïë truyïìn, nhêån cấc message, cấc lïånh vâ giûäa 
cấc tâi nguyïn, giûäa cấc tâi nguyïn vâ ûáng duång 
Giao tiïëp giûäa cấc tâi nguyïn vâ mẩng bïn ngoâi (IP, PSTN...), 
giao tiïëp giûäa cấc tâi nguyïn vúái nhau thưng qua SC bus. 
Dm3 Direct Interface 
Dm3 Direct Interface lâ giao diïån úã mûác thêëp nhêët cho phếp 
ûáng duång truy nhêåp àïën firmware. Giao diïån nây cho phếp ûáng duång 
cố thïí têån duång àêìy àuã cấc àùåc tđnh cuãa cấc tâi nguyïn Dm3. Nố lâm 
nhiïåm vuå ngùn cấch ûáng duång vúái trịnh àiïìu khiïín thiïët bõ, cung cêëp 
mưåt têåp cấc hâm API cho phếp ûáng duång cố thïí quẫn lđ cấc cluster vâ 
cấc khe thúâi gian, àùng kđ cấc message, quẫn trõ cêëu hịnh... 
 Tâi nguyïn NetTSP cuãa Dm3 
Khấi niïåm tâi nguyïn NetTSP 
Tâi nguyïn NetTSP lâ mưåt tâi nguyïn Dm3 cung cêëp khẫ nùng 
àiïìu khiïín mưåt cuưåc gổi IP hoân chĩnh bïn trong nïìn Dm3. Tâi 
nguyïn NetTSP cho phếp trịnh ûáng duång cố thïí lâm cấc viïåc nhû : 
+ Thiïët lêåp mưåt cuưåc gổi ra mẩng IP. 
+ Trẫ lúâi mưåt cuưåc gổi àïën tûâ mẩng IP. 
+ Quẫn lđ cấc cuưåc gổi àậ àûúåc thiïët lêåp. 
+ Thưëng kï cấc cuưåc gổi. 
+ Nưëi kïët mẩng IP àïën SC bus. 
Trịnh ûáng duång muưën àiïìu khiïín cuưåc gổi IP phẫi thưng qua tâi 
nguyïn NetTSP nhúâ trao àưíi cấc message. 
 Cấc thânh phêìn cuãa tâi nguyïn NetTSP 
Trong kiïën truác Dm3, cấc tâi nguyïn àûúåc thûåc hiïån nhúâ mưåt sưë 
cấc thûåc thïí úã trong firmware àûúåc gổi lâ cấc component. Tâi nguyïn 
NetTSP àûúåc thûåc hiïån nhúâ cấc thânh phêìn sau: 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 85 
Thânh phêìn cú súã NetTSC (NetTSC component) hoẩt àưång nhû 
cêìu nưëi giûäa trịnh ûáng duång vúái cấc thânh phêìn con khấc (sub-
component) trong tâi nguyïn NetTSP. Nố quẫn lđ têët cẫ cấc dõch vuå 
cuãa NetTSP. 
Thânh phêìn H323 cung cêëp cấc dõch vuå cho phếp truyïìn thoẩi 
trïn mẩng chuyïín mẩch gối tuên theo tiïu chuêín H323. 
Thânh phêìn VSR (Voice Stream Resource) Thûåc hiïån viïåc 
chuyïín àưíi giûäa dông PCM cuãa PSTN vâ dông thưng tin sưë àûúåc mậ 
hoấ cuãa Internet. VSR bao gưìm mưåt sưë àùåc tđnh sau: 
Mậ hoấ thoẩi (Voice Coder). 
Mậ hoấ Fax (Fax Coder). 
Phất Tone (Tone Generator). 
Tấch bấo hiïåu ( Signal Detector). 
S
NetTSC 
Component 
SC Bus 
Managemen
NetTSP 
Cluster 
VSR 
Component 
Device 
Firmware 
Host Application 
H×nh 3.8: KiÕn trĩc NetTSP 
H323 
Component 
SC bus 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 86 
Khûã tiïëng vổng (Echo Cancel). 
Module hưìi phuåc gối tin bõ mêët ( Packet Loss Recovery Module). 
Trịnh ûáng duång truy nhêåp cấc dõch vuå cuãa tâi nguyïn NetTSP 
thưng qua cấc thïí hiïån cuãa thânh phêìn cú súã NetTSC. Trûâ thânh 
phêìn NetTSC, trong tâi nguyïn NetTSP cấc thânh phêìn côn lẩi lâ 
trong suưët àưëi vúái trịnh ûáng duång. 
Nhốm cấc thïí hiïån cuãa NetTSC component, VSR component, 
SCBus component sûã duång chung mưåt sưë khe thúâi gian cuãa SC Bus 
àûúåc gổi lâ NetTSP cluster. Mưåt NetTSP cluster cố thïí coi gêìn àuáng 
lâ mưåt kïnh thoẩi bïn IP. Mưỵi NetTSC component instance trong 
mưåt NetTSP cluster cung cêëp khẫ nùng àiïìu khiïín hoân chĩnh cho 
mưåt cuưåc gổi trïn kïnh logic cuãa nố. 
2.3 Cêëu truác chûúng trịnh. 
Khưëi giao tiïëp PSTN: 
Khưëi nây cố chûác nùng thu nhêån cấc thưng tin bấo hiïåu tûâ 
mẩng PSTN (bấo hiïåu R2) rưìi thưng bấo vúái khưëi àiïìu khiïín kïët nưëi 
Giao diƯn víi ng-êi sư dơng 
PSTN M¹ng 
IP 
Khèi giao 
tiÕp IP 
Khèi giao 
tiÕp PSTN 
CODEC 
§iỊu khiĨn 
kÕt nèi 
NhËn tham sè Khëi ®éng 
H×nh 3.9: CÊu trĩc ch-¬ng tr×nh 
TÝn hiƯu tho¹i 
TÝn hiƯu ®iỊu khiĨn 
NhiƯm vơ cđa ®å ¸n 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 87 
(thưng qua cấc sûå kiïån) vâ phất cấc thưng tin bấo hiïåu khi cố lïånh 
cuãa khưëi nây. 
Ngoâi ra, khưëi nây phẫi cố chûác nùng àống múã cấc kïnh PCM 
(àưëi vúái luưìng E1) hóåc kïnh tûúng tûå àïí nhêån tđn hiïåu thoẩi tûâ 
PSTN chuyïín vâo khưëi CODEC hóåc truyïìn tđn hiïåu thoẩi tûâ khưëi 
CODEC ra mẩng PSTN. 
Khưëi giao tiïëp IP (H323): 
Khưëi nây cố chûác nùng nhêån cấc bẫn tin àiïìu khiïín vâ bấo hiïåu 
H323 sau àố phên tđch àïí thưng bấo vúái khưëi àiïìu khiïín kïët nưëi. Khi 
nhêån àûúåc chĩ thõ cuãa khưëi àiïìu khiïín kïët nưëi, khưëi nây phẫi thûåc 
hiïån mậ hoấ cấc chĩ thõ nây thânh cấc gối tin H323 thđch húåp àïí 
truyïín sang mẩng IP. 
Khưëi nây côn cố chûác nùng tấch cấc gối tin thoẩi ra àïí àûa vâo 
khưëi CODEC àïí giẫi nến, hóåc nhêån cấc gối tin thoẩi àậ àûúåc nến 
àem mậ hoấ vâo gối tin RTP àïí truyïìn sang mẩng IP. 
Khưëi CODEC: 
Khưëi nây cố chûác nùng nến cấc luưìng PCM 64 Kbps xuưëng tưëc 
àưå thêëp hún theo cấc chuêín nến khấc nhau vâ ngûúåc lẩi, nố giẫi nến 
cấc gối tin thoẩi tưëc àưå thêëp thânh luưìng PCM. 
Khưëi àiïìu khiïín kïët nưëi: 
Khi nhêån àûúåc cấc thưng bấo tûâ cấc khưëi giao tiïëp vúái mẩng IP 
vâ mẩng PSTN, khưëi nây phẫi thûåc hiïån viïåc xûã lđ cấc thưng bấo àố, 
àûa ra cấc lïånh thđch húåp àïí àiïìu khiïín cấc khưëi khấc. Chùèng hẩn, 
khi cố mưåt cuưåc gổi tûâ PSTN, khưëi giao tiïëp PSTN sệ thưng bấo cho 
khưëi àiïìu khiïín mưåt sûå kiïån. Khưëi àiïìu khiïín yïu cêìu khưëi giao tiïëp 
PSTN lêëy àõa chĩ àđch, sau àố nố sệ yïu cêìu khưëi giao tiïëp mẩng IP 
thûåc hiïån cuưåc gổi àïën àõc chĩ àđch. 
Ngoâi ra, khưëi nây côn cố chûác nùng àiïìu khiïín luưìng PCM ra/ 
vâo khưëi CODEC. Khi cấc thuã tuåc thiïët lêåp cuưåc gổi thânh cưng, khưëi 
nây thûåc hiïån múã luưìng thưng tin PCM vâo/ra khưëi CODEC. Khi cố 
yïu cêìu giẫi phống cuưåc gổi, khưëi nây phẫi àiïìu khiïín àống cấc luưìng 
thưng tin. 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 88 
Khưëi giao diïån vúái ngûúâi sûã duång: 
Khưëi nây cố chûá nùng giao tiïëp vúái ngûúâi sûã duång: 
Cho phếp ngûúâi duâng thiïët lêåp cấc tham sưë cho hïå thưëng, khúãi 
àưång hïå thưëng, kïët thuác hoẩt àưång cuãa hïå thưëng. 
Cho phếp ngûúâi duâng cố thïí quan sất trẩng thấi cấc kïnh. 
Cho phếp ngûúâi duâng thay àưëi cấc tham sưë cuãa cấc kïnh nhû 
chuêín mậ hoấ, cấc tham sưë QoS. 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 89 
CHÛÚNG 4: XÊY DÛÅNG PHÊÌN MÏÌM XÛÃ LĐ CUƯÅC GỔI 
CHO GATEWAY 
Trong chûúng trûúác, chuáng ta àậ phên tđch cêëu truác phêìn cûáng 
vâ phên chia cấc module phêìn mïìm cuãa gateway VIPGate. Nưåi dung 
cuãa chûúng tiïëp theo nây lâ ûáng duång cú sú lđ thuyïët vïì bấo hiïåu vâ 
xûã lđ cuưåc gổi VoIP àậ nghiïn cûáu úã chûúng 2 àïí xêy dûång phêìn mïìm 
xûã lđ cuưåc gổi cho gateway. Chûác nùng xûã lđ cuưåc gổi bao gưìm 3 khưëi 
“Giao tiïëp PSTN”, “Giao tiïëp IP” vâ “Àiïìu khiïín kïët nưëi” (xem muåc 
3.3.3). Trong khuưn khưí àưì ấn nây chĩ têåp trung vâo hai khưëi “Àiïìu 
khiïín kïët nưëi” vâ khưëi “Giao tiïëp IP”. 
1. Lûåa chổn mư hịnh lêåp trịnh 
Xấc àõnh mư hịnh lêåp trịnh lâ mưåt quyïët àõnh rêët quan trổng 
trong quấ trịnh thiïët kïë ûáng duång. Quyïët àõnh mư hịnh lêåp trịnh 
àuáng àùỉn sệ lâm tùng tđnh hiïåu quẫ cuãa ûáng duång, àưìng thúâi lâm 
giẫm thúâi gian phất triïín nố. 
Trûúác tiïn ta tịm hiïíu mưåt sưë khấi niïåm mư hịnh lêåp trịnh sau: 
+ Mư hịnh lêåp trịnh àún luưìng (Single-threaded): Chûúng trịnh 
chĩ duâng mưåt luưìng duy nhêët àïí àiïìu khiïín hoẩt àưång cho mưåt hay 
nhiïìu thiïët bõ. 
+ Mư hịnh lêåp trịnh àa luưìng ( Multi-threaded): Chûúng trịnh 
duâng nhiïìu luưìng, mưỵi luưìng àiïìu khiïín cho mưåt hay nhiïìu thiïët bõ. 
+ Mư hịnh lêåp trịnh àưìng bưå (Synchronous): Trong mư hịnh lêåp 
trịnh nây, luưìng sệ bõ khoấ lẩi mưỵi khi mưåt hâm àûúåc gổi cho àïën khi 
hâm àố àûúåc thûåc hiïån xong. 
+ Mư hịnh lêåp trịnh bêët àưìng bưå (Asychronous): Trong mư hịnh 
lêåp trịnh nây, luưìng hóåc tiïën trịnh sau khi gổi hâm sệ tiïëp tuåc thûåc 
hiïån cưng viïåc cuãa nố trong khi hâm àûúåc thûåc hiïån. Mưỵi khi hâm 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 90 
thûåc hiïån xong, nố sệ thưng bấo cho ûáng duång búãi mưåt sûå kiïån 
(event). 
Dûåa trïn cấc khấi niïåm cú súã àố, Dialogic cung cêëp cho chuáng 
ta mưåt sưë mư hịnh lêåp trịnh sau: 
+ Mư hịnh lêåp trịnh àưìng bưå àún luưìng. 
+ Mư hịnh lêåp trịnh àưìng bưå àa luưìng. 
+ Mư hịnh lêåp trịnh bêët àưìng bưå àún luưìng. 
+ Mư hịnh bêët àưìng bưå àa luưìng. 
Cấc mư hịnh lêåp trịnh Dm3 cung cêëp 
Mư hịnh àưìng bưå àún luưìng 
Mư hịnh lêåp trịnh nây chĩ mang tđnh chêët thûã nghiïåm, kiïím tra 
nhanh chống nhûäng khấi niïåm, chûác nùng àún giẫn. Mư hịnh nây chĩ 
cho phếp àiïìu khiïín duy nhêët cho mưåt thiïët bõ tẩi mưåt thúâi àiïím. 
Duâng mư hịnh nây cố thïí bỗ sốt nhûäng sûå kiïån phất ra tûâ thiïët bõ 
trong khi mưåt hâm àang thûåc hiïån. Vị vêåy, thûåc tïë mư hịnh nây 
khưng àûúåc ấp duång. 
Mư hịnh àưìng bưå àa luưìng 
Trong mư hịnh nây, mưỵi thiïët bõ chõu sûå quẫn lđ cuãa mưåt cuãa 
mưåt luưìng. Khi mưåt hâm trong luưìng àố àûúåc thi hânh thị hïå àiïìu 
hânh sệ àûa luưìng àố vâo trẩng thấi ngûâng tẩm thúâi trong khi cấc 
luưìng khấc vêỵn hoẩt àưång. Khi hâm àûúåc thûåc hiïån xong, hïå àiïìu 
hânh àấnh thûác luưìng àố dêåy vâ tiïëp tuåc xûã lđ cấc cưng viïåc tiïëp theo. 
Mư hịnh nây cố ûu àiïím lâ khưng phẫi xêy dûång cấc mấy trẩng thấi, 
dïỵ dâng khi lêåp trịnh vị thïë cho phếp phất triïín chûúng trịnh nhanh 
chống. Àêy lâ mư hịnh àún giẫn nhêët cố thïí duâng àûúåc trong thûåc tïë 
cuãa mưåt loẩt cấc sẫn phêím Dm3. 
Mư hịnh nây tưìn tẩi rêët nhiïìu nhûúåc àiïím: 
- Mưỵi thiïët bõ chõu sûå àiïìu khiïín cuãa mưåt luưìng, nïn khi sưë thiïët 
bõ tùng lïn thị viïåc quẫn lđ àưìng bưå giûäa cấc luưìng lâ rêët khố khùn vâ 
kếm hiïåu quẫ. Mư hịnh nây àôi hỗi mưåt lûúång lúán tâi nguyïn cuãa hïå 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 91 
àiïìu hânh. Vị vêåy, mư hịnh nây bõ hẩn chïë vïì sưë lûúång thiïët bõ cố thïí 
quẫn lđ. 
- Hoẩt àưång úã chïë àưå àưìng bưå nïn mưỵi luưìng sệ bõ khoấ lẩi khi 
gổi hâm, khưng thïí thûåc hiïån cấc cưng viïåc khấc. 
- Khi mưåt luưìng àang bõ khoấ lẩi, nố khưng cố khẫ nùng nhêån 
cấc sûå kiïån phất ra mưåt cấch khưng thïí àoấn trûúác tûâ thiïët bõ. 
Vêåy mư hịnh nây chĩ sûã duång thđch húåp cho nhûäng thiïët bõ cố 
cấc sûå kiïån xẫy ra khưng àưìng thúâi vâ cố thïí xấc àõnh trûúác àûúåc. 
Mư hịnh bêët àưìng bưå àa luưìng 
Khi ûáng duång yïu cêìu àiïìu khiïín mưåt sưë lûúång lúán thiïët bõ, mư 
hịnh nây àûúåc khuyïën nghõ ấp duång. Trong mư hịnh nây, ta phẫi tẩo 
ra nhiïìu luưìng, mưỵi luưìng quẫn lđ nhiïìu thiïët bõ vâ cố cấc mấy trẩng 
thấi cho tûâng thiïët bõ àố. Cấc luưìng khưng bõ khoấ lẩi khi thûåc hiïån 
hâm. Cấc hâm àûúåc gổi sệ trẫ lẩi giấ trõ ngay lêåp tûác cho phếp luưìng 
tiïëp tuåc xûã lđ. Khi hâm àûúåc thûåc hiïån xong, nố sệ thưng bấo mưåt sûå 
kiïån àïí mấy trẩng thấi xûã lđ. 
Khi sûã duång mư hịnh nây yïu cêìu phẫi sûã duång cú chïë àưìng bưå 
cuãa Window NT I/O Completion Port, cấc sûå kiïån cuãa Dm3 vâ 
Window sệ àûúåc gùỉn vúái I/O Completion Port. Àïí lêëy cấc sûå kiïån nây 
ra, ta gổi hâm GetQueuedCompletionStatus() àïí lêëy sûå kiïån tûâ hâng 
àúåi cuãa I/O Completion Port. 
Ûu àiïím cuãa mư hịnh nây lâ 
- Sûã duång tâi nguyïn hïå thưëng đt hún so vúái mư hịnh àưìng bưå, 
ngûng cố thïí quẫn lđ sưë lûúång rêët lúán thiïët bõ. 
- Cung cêëp khẫ nùng àiïìu khiïín tưëi hún cho cấc ûáng duång Dm3. 
- Giẫm sûå quẫ tẫi cuãa hïå thưëng do phẫi chuyïín àưíi qua lẩi giûäa 
cấc luưìng. 
- Cho phếp chẩy mưåt phêìn cuãa ûáng duång trong mưåt luưìng àiïìu 
khiïín nhiïìu thiïët bõ. 
Nhûúåc àiïím cuãa mư hịnh nây lâ 
SVTH: THẤI QUANG TUÂNG 92 
- Yïu cêìu sûå sùỉp xïëp, àưìng bưå hoấ giûäa cấc luưìng phûác tẩp. 
- Yïu cêìu phẫi xêy dûång cấc mấy trẩng thấi. 
Mư hịnh bêët àưìng bưå àún luưìng 
Thûúâng quẫn lđ hiïåu quẫ vúái sưë lûúång thiïët bõ khưng quấ lúán, dệ 
lêåp trịnh hún so vúái mư hịnh bêët àưìng bưå àa luưìng do trấnh àûúåc sûå 
phûác tẩp khi phưëi húåp àưìng bưå giûäa nhiïìu luưìng. 
Mư hịnh nây cố nhûäng ûu àiïím nhû sau: 
- Àưå phûác tẩp đt hún so vúái mư hịnh bêët àưìng bưå àa luưìng. 
- Quẫn lđ cố hiïåu quẫ do viïåc chĩ duâng mưåt luưìng duy nhêët àïí 
quẫn lđ têët cẫ cấc thiïët bõ. 
- Àún giẫn hoấ viïåc nhêån nhiïìu sûå kiïån àưìng thúâi tûâ nhiïìu thiïët 
bõ. 
- Sûã duång đt tâi nguyïn hïå thưëng so vúái cấc mư hịnh àưìng bưå. 
- Mư hịnh nây cuäng cố nhûúåc àiïím lâ phûác tẩp hún so vúái cấc 
mư hịnh àưìng bưå, àôi hỗi phẫi xêy dûång cho mưỵi thiïët bõ mưåt mấy 
trẩng thấi. 
- Mư hịnh khưng àưìng bưå vúái cấc cú chïë lêåp trịnh cuãa Windows 
Mư hịnh khưng àưìng bưå vúái cú chïë Callback cuãa Windows 
Mư hịnh nây cho phếp mưåt ûáng duång khưng àưìng bưå nhêån cấc 
bẫn tin vïì sûå kiïån thưng qua kyä thuêåt quẫn lđ sûå kiïån chuêín cuãa 
Windows. Cấc mư hịnh khưng àưìng bưå cho phếp xêy dûång cấc ûá
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 do_an_xu_ly_cuoc_goi_dien_thoai_ip_va_ung_dung_trong_gateway.pdf do_an_xu_ly_cuoc_goi_dien_thoai_ip_va_ung_dung_trong_gateway.pdf