KHỞI ĐỘNG GEOSOLAN
Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace
File- New Geospace figure Mở cửa sổ mới
29 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 869 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Geoplan - Geospace (phần hình học phẳng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GEOPLAN-GEOSPACE
(PHẦN HÌNH HỌC PHẲNG)
Lê Thị Phương Nga
Trung tâm CNTT – Ngoại ngữ
I. KHỞI ĐỘNG GEOSOLAN
Nháy đúp vào biểu tượng Geoplan-Geospace
File- New Geospace figure Mở cửa sổ mới
II. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN GEOSPSCE
Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)
II. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN GEOSPSCE
Ý nghĩa các nút lệnh trên thanh công cụ (toolbar)
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
1. Menu File
2. Menu Create:
2.1. Point: dựng điểm
Free point: dựng điểm tự do
In the plane: trong mặt phẳng
With integer coordinates: có tọa độ nguyên
In a frame: Trong một khung
On a segment: trên một đoạn thẳng
On a ray: trên một tia
On a line: trên một đường thẳng
On a circle: trên một đường tròn
On a arc: trên một cung tròn
With integer abscissa: trên trục với hoành độ nguyên
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.1. Point: điểm
Point by coodinate(s): điểm xác định bởi tọa độ
In the plane: trong mặt phẳng
On a line: trên đường thẳng
On a ray: trên tia
On a circle: trên đường tròn
Intersection 2 lines: giao điểm của hai đường thẳng
Intersection line-circle: giao điểm của ĐT- đường tròn
2 point: giao tại hai điểm
Second point: giao điểm thứ 2
Intersection 2 circle: giao điểm của 2 ĐTr
2 points: giao tại hai điểm
Second point: giao điểm thứ 2
Midpoint: trung điểm
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.1. Point: điểm
Center (various): tâm
Centroid: trọng tâm
Incenter: tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Circumcenter: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Orthocenter: trực tâm tam giác
Of a circle: tâm đường tròn đã dựng
Barycenter: tâm tỉ cự
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.1. Point: điểm
Image point by: ảnh của điểm qua các phép biến hình
Existing transfomation: một phép biến hình đã xác định
Reflection: phép chiếu
Symmetry : phép đối xứng
Translation: phép tịnh tiến
Homothety (center-ratio) : phép tịnh tiến (tâm – tỷ số vị tự)
Homothety ( center-point-image): PTT ( tâm – điểm - ảnh)
Rotation (measured angle) : phép quay ( góc quay)
Rotation (angle 3 points): phép quay ( góc tạo bởi 3 điểm)
Similitude( center,angle,ratio): phép đồng dạng( tâm, góc, tỉ số
đồng dạng)
Orthogonal projection: phép chiếu vuông góc
Projection on a line, with direction of: phép chiếu lên một
đường thẳng theo một phương chiếu là một đường thẳng cho trước.
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.2. Line: tạo đường
Straight line(s): đường thẳng
Through 2 points: qua hai điểm
Parallel: qua 1 điểm và song song với một đường thẳng
Perpendicular :qua một điểm và vuông góc với một đường
thẳng
Perpendicular bisector: đường trung trực
Bisector: phân giác của một góc
Image of a line: ảnh của một đường thẳng
Point-slope: điểm dốc
Defined by an equation: xác định bởi một phương trình
With a coordinate system: gắn với trục tọa độ
Named, by 2 points: đặt tên lại cho đường thẳng qua 2 điểm
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.2. line: tạo đường
Ray: tia (nửa đường thẳng)
By 2 points: tạo bởi 2 điểm
Named, by 2 points: đặt tên lại cho tia qua 2 điểm
Segment(s): đoạn thẳng
By 2 points: tạo bởi 2 điểm
Named, by 2 points: đặt tên lại cho đoạn thẳng tạo bởi 2 điểm
Circle: dựng đường tròn
By center and radius: bởi tâm và bán kính
By center and a point: bởi tâm và 1 điểm
Circumcircle: tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Incircle: tâm đường tròn nội tiếp tam giác
By center and a tangent line: bởi tâm và một tiếp tuyến
By a diameter: bởi đường kính
Image of a circle: ảnh của đường tròn
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.2. line: tạo đường
Arc: dựng cung tròn:
Semi-circle: nửa đường tròn
Arc by endpoints and circle: bởi điểm cuối và đường tròn
Arc by endpoints and center: bởi điểm cuối và tâm
Curve: dựng đường cong
Locus of a point: quỹ tích của một điểm
Graph of an existing function: đồ thị của hàm có sẵn
Graph of a non-existing function: đồ thị của hàm
không có sẵn
Parametric Curve: đường cong tham số
Polar curve: đường cực
Graph of a sequence: đồ thị của dãy
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.2. Line: tạo đường
Rectangle: hình chữ nhật
By a diagonal: bởi đường chéo
By coordinates: bởi tọa độ
Polygon: hình đa giác
Polygon by vertices: bởi các đỉnh
Regular by center and a vertex: đa giác đều xác định bởi tâm và 1
đỉnh
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.4. Transformation: phép biến hình
Reflection: phép chiếu
Symmetry: phép đối xứng
Translation (vector): tịnh tiến theo vector
Translation (point-image): tịnh tiến theo điểm- ảnh
Rotation (angle with measure): phép quay (số đo góc)
Rotation (angle 3 points): phép quay (góc tạo bởi 3 điểm)
Homothety (center- ratio): phép vị tự (tâm- tỉ số vị tự)
Homothety (center- point- image): phép vị tự (tâm- điểm- ảnh)
Similitude (center, angle, ratio): phép đồng dạng (tâm, góc, tỉ
số đồng dạng)
Similitude (center, point, image): phép đồng dạng (tâm, điểm,
ảnh)
Composition of 2 transformation: tích của hai phép biến hình
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.5. Numeric: số
Free real variable in an interval: biến số thực tự
do trong 1 đoạn
Free real variable: biến số thực tự do
Free integer variable in an interval: biến số
nguyên tự do trong 1 đoạn
Free integer variable: biến số nguyên tự do
Algebraic calculation: các phép tính đại số
Non-recurrent sequence:
Recurrent sequence of order 1
Recurrent sequence of order 2
Index of the first null term of a sequence
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.5. Numeric: số
Geometric measurement: tính toán trong hình học
Length of a segment: độ dài một đoạn thẳng
Radius of a circle: bán kính của đường tròn
Slope: Độ dốc của đường thẳng
Area of a triangle: diện tích tam giác
Distance point-line: khoảng cách từ điếm đến đường thẳng
Scalar product: tích vô hướng
Geometric angle: số đo góc hình học
Angle of vectors: góc của các vectơ
Abscissa of point on a line: hoành độ của một điểm trên 1 trục
X-coordinate of a point in the plane: hoành độ của một điểm trong
mặt phẳng
Y-coordinate of a point in a plane: tung độ của một điểm trong mặt
phẳng
X-coordinate of a vector: hoành độ của một vector
Y-coordinate of a vector: tung độ của một vector
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.5. Numeric: số
Function: hàm số
1- vafiable function: hàm 1 biến
2- vafiable function: hàm 2 biến
3- vafiable function: hàm 3 biến
Function defined by values: hàm số định nghĩa bởi bảng giá trị
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.6. Coordinate system: tạo hệ tọa độ mới
2.7. Length unit: độ dài của đơn vị
2.8. Vector: véctơ
Vector expression: xác định bởi biểu thức véc tơ
By coordinates: xác định bởi các biểu thức tọa độ của nó
2.9. Half-plane: Nữa mặt phẳng
By line-point: Bởi đường thẳng và điểm
By inequation: bởi bất phương trình.
2.10. Frame: khung
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.11. Display: hiển thị
Existing numeric variable: 1 biến đã được xác định
Coordinate of a point: tọa độ của một điểm
Equation of a line: phương trình của 1 đường thẳng
Reduced equation of a line: phương trình rút gọn của một
đường thẳng.
Length of a segment: độ dài của đoạn thẳng
Area of a triangle: diện tích tam giác
Angle measurement: đơn vị đo góc
Text: văn bản
2.12. command: tạo lệnh
Whole- drawing: vẽ hình theo khối
Step- drawing: vẽ hình theo từng bước
Trace: tạo vết
Trace-demand: tạo vết theo yêu cầu
Exiting trace mode: thoát khỏi chế độ tạo vết
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
2.11. command: tạo lệnh
Selection for piloting with keyboard: chọn đối tượng
để di chuyển bằng phím
Direct affectations: sử dụng sự tính toán
Random affectations: sự thay đổi ngẫu nhiên
Memorised affectations: sử dụng kiểu biến đã nhớ
Zoom on point: phóng to, thu nhỏ điểm
Interative creation: tạo phép lặp
Command repetition: phép lặp một hoặc nhiều cấu
trúc điều khiển
Tables of values: bảng các giá trị
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
3. Menu Piloting: điều khiển
Piloting with keyboard: điều khiển bằng bàn phím
Change parameters of piloting with keyboard:
điều chỉnh các tham số của thao tác điều khiển bằng bàn phím
Loop the piloting: giới hạn sự điều khiển
Unloop the piloting: hủy bỏ giới hạn sự điều khiển
Affect a free numeric varibale: gán giá trị cho một biến tự do
Place a free point on a point: dời một điểm tự do đến vị trí của
một điểm khác
Place a free point by its coordinates: dời một điểm tự do bởi
những tọa độ của nó
Activate timer (maj T) khởi động biến thời gian
Duration between time reading: sửa khoảng thời gian chờ
Import: nhập
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
4. Menu Showing: hiển thị (như giới thiệu thanh
công cụ)
5. Other: các lệnh khác
Drawing style: kiểu vẽ
Clipping: giới hạn hình vẽ
UnClipping: hủy giới hạn hình vẽ
Modify/duplicate (Ctrl-M): chỉnh sửa/tạo thêm hình
trương tự
Repeat (Ctrl-B): lặp lại thao tác vừa thực hiện
Suppress: xóa các đối tượng ko được bảo vệ
Rename: đặt lại tên cho đối tượng
History: tái hiện lại hình vẽ theo từng bước
III. TỔNG QUAN CÁC LỆNH
5. Other: các lệnh khác
Filter: lọc
Forbid piloting: cấm di chuyển các đối tượng đã chọn
Allow piloting: hủy bỏ lệnh cấm
Forbid access: cấm truy cập
Allow access: hủy lệnh cấm
Protect: bảo vệ
Unprotect: hủy bảo vệ
Modify menu: điều chỉnh lại trình đơn
Creat a prototyle: tạo một nguyên mẫu (mẫu đầu tiên)
6. Edit: các lệnh hiệu chỉnh, soạn thảo
7. View: các cách nhìn
8. windows (cửa sổ), help (trợ giúp), option (tùy chọn)
IV. CÁC HÀM VÀ PHÉP TOÁN
Các phép toán trên tập số: +, -, *, /, ^, !
Các phép toán trên vector:
Cộng vector: vec(u)+ vec(A,B)
Trừ vector: vec(u)- vec(v);
Các hàm số một biến số thực:
Hàm logarit Nepe: ln()
Hàm mũ: exp()
Ham căn bậc hai: rac();
Các hàm: sin(), cos(), tan(),
V. GÕ VĂN BẢN:
Gõ văn bản ko dấu
Gõ công thức toán:
Ví dụ: : ta gõ \rac(a)\
(Tham khảo thêm phần hướng dẫn)
a
IV. DỰNG HÌNH
1. Một số điểm lưu ý khi dựng hình:
Để dựng một đối tượng, trước tiên ta phải dựng các thành
phần cấu tạo nên nó.
Khi tạo một đối tượng nhất thiết ta phải đặt tên cho nó bởi vì
tên của đối tượng sẽ được sử dụng để dựng hình ở bước tiếp
theo.
Edit > Edit text of figure): Lệnh này cho phép hiển thị
bảng mô tả các đối tượng trong hình vẽ giống như việc lập
trình, ta có thể thêm, bớt, hiệu chỉnh các đối tượng.
Tên của đối tượng phân biệt chữ hoa và chữ thường.
2. Dựng điểm:
Mỗi câu lệnh tạo điểm đều xuất hiện hộp thoại: để nhập các
đối tượng phụ thuộc và tên đối tượng cần tạo.
Ví dụ:- Tạo 4 điểm tự do A,B, C, D trên mặt phẳng
-Tạo điểm G trên đoạn thẳng AB
IV. DỰNG HÌNH
3. Dựng đường:
3.1. Dựng đường thẳng:
3.2. Dựng đường tròn
Ví dụ1:
Một điểm A chuyển động trên đường tròn đường
kính BC. Tìm tập hợp tâm I của đường tròn nội tiếp
∆ABC.
Ví dụ2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm
O. D là một điểm chuyển động trên cung BC
không chứa đỉnh A. Nối A với D. Hạ CH vuông góc
với AD. Tìm quỹ tích của điển H.
IV. DỰNG HÌNH
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC, H là trực tâm. Hai
đường thẳng song song (d) và (d’) lần lượt đi qua A
và H. Các điểm M, N lần lượt là hình chiếu của B và
C trên (d); các điểm Q,P lần lượt là hình chiếu của
B, C trên (d’). MP cắt NQ tại I. Tìm tập hợp điểm I
khi (d) và (d’) di động.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- geoplan_6115.pdf