Bài 2:Tính tích phân:
 
1
2
0
ln 1
1
x
I dx
x
.
HD: 
Đặt tan x t  ta được  
4
0
ln 1 tan I t dt
 
;
đặt 
4
t x
  ta được 
4 4
0 0
2
ln ln 2
1 tan
I du du I
u
 
  
 
              
                                            
                                
            
 
            
                 65 trang
65 trang | 
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1528 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giải toán tích phân bằng nhiều cách, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4   4 4 
 cos 2         
 4 2
   
 sin x   
 1 cos x 4
  2     
  sin x    
 sinx cos x cos  x   
 4   4  
   
 dcos x   
 dsin x 4     sin x
 I 2  2 2 ln sin x  2 ln cos x   2 ln  C 
 sinx    4    
 cosx  cos  x  
 4   4 
 Cách 2: Dựa vào đặt thù của hàm số đã cho ta có : 
 dx dx d(cot x  1)
 I2  2  2   2 ln cot x  1  C 
 sinx (cos x sin x ) sin2 x (cot x  1)  cot x  1
 
 3 dx
Tương tự : (ĐHMĐC – 2000) Tính tích phân: I   
   
 sinx .sin  x  
 6 6 
 HD: 
      
 2sin x   x  dx cosx  
 dx6  cos x 6 
   2      dx 
      sin x    
 sinx .sin  x sin x .sin  x   sin  x   
 6   6   6  
  
 Bài 8: Tìm nguyên hàm: Itan x tan  x   dx 
  4 
 Giải: 
Cách 1: 
Ta có: 
           
 sinx sin x  cos x cos  x    sin x sin  x  cos x  
   4   4   4   4 
 tanx tan x      1  1
 4         
 cosx cos x cos x cos  x  cos x cos  x  
 4   4   4  
 2 1
  1
 2  
 cosx cos x  
 4 
 46 
 dx
Khi đó xét: J  
  
 cosx cos( x  )
 4
 
 sin
 4           
Sử dụng đồng nhất thức: 1  2 sinx    x  2 sin  x   cos x  cos  x   sin x 
  4   4 4 
 sin         
 4
 1  
 2 tanx    2 tan x
   4 
 cosx cos x  
 4  
     
J2 tan x   dx  2 tan xdx   2 ln cos  x    2 ln cos x  C
 4    4 
 cos x
I 2 ln  x  C 
  
 cosx  
 4 
Cách 2: 
 dx dx dx
J  2  2
   cosx (cos x sin x )  cos2 x (1 tan x )
 cosx cos x  
 4  
 d(1 tan x )
 2   2 ln 1  tanx  C  I   2 ln 1  tan x  x  C
  1 tan x
 
 4 1 2sin 2 x
Bài 9: (ĐH – B 2003) Tính tích phân sau: I  dx 
 0 1 sin 2x
Giải: 
Cách 1: Phương pháp biến đổi số 
  
 41 2sin2 x 4 cos 2 x
Ta có I dx   dx 
 01 sin 2x 0 1  sin 2 x
 dt
Đặt 1 sin 2x  t  cos 2 xdx  hoặc sin 2x t 
 2
  
 x  t  2
Đổi cận 4   
 t  1
 x  0
 12 dt 12 1
Khi đó I ln t  ln 2 
 21 t 21 2
Cách 2: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân 
 47 
   
 ' 
 4cos 2x 1 41 sin 2x 1 4 d (1 sin 2 x ) 1 1
 I dx  dx  ln 1  sin2 x 4  ln 2 
 1 sin 2x 2  1  sin 2 x 2  1  sin 2 x 2 2
 0 0  0 0
Cách 3: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân 
Biến đối 1 – 2sin2 x cos x  sin x  cos x – sin x và 1 sin 2x  cos x  sin x2 
   
 41 2sin2 x 4 cos x  sin x 1
 I dx  dx ln cos x  sin x 4  ln 2 
 1 sin 2x  cos x  sin x 2
 0 0 0
Hoặc đặt tsin x  cos x 
 
 2 sin 2x sin x
Bài 10: (ĐH – A 2005) Tính tích phân sau: I  dx 
 0 1 3cos x
 Giải: 
Cách 1: Phương pháp biến đổi số 
 Ta có: sin 2x sin x  sin x 2cos x  1 . 
 3sinx sin x 2 dt
 Đặt t1  3cos x ta được dt dx  dx   ; 
 2 1 3cosx 1  3cos x 3
 t21 2 t 2  1
 cosx  2cos x  1  
 3 3
 x  0
  t  2
 Đổi cận    
 x  t  1
  2
 2 2
 4t 2   43 2  2 34
 Khi đó I    dt  t  t   
 1 9 9   27 9  1 27
 Cách 2: Phương pháp biến đổi số 
 Đặt t1  3cos x …bạn đọc tự giải 
 Cách 3: Phương pháp tích phân từng phần 
 u2cos x  1 du 2sin x
  
 Đặt sin x d1 3cos x   2 
 dv dx   v 1  3cos x
  1 3cosx 3 1  3cos x  3
 Khi đó 
   
 2 42 2 4 2
 I 2cos x  1 1  3cos x2  sin x 1  3cos xdx  1  3cosxd 1  3cos x
 3 3 3 9 
 0 0 0
 
 2 83 34
  1  3cos x 2 
 3 27 27
 0
 Cách 4: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân 
 48 
Phân tích 
 2 1
 1 3cos x 
sin 2x sin x 1 2cos x  1 1  
 dx . d 1  3cos x   .3 3 d 1  3cos x 
 1 3cosx3 1  3cos x 3 1  3cos x 
 2 1
 1  3cosxd 1  3cos x  d 1 3cos x
 9 9 1 3cos x
  a.sin 2x  bsin x  a.sin 2 x bcosx
Tổng quát:  dx hoặc  dx ta đặt c dcos x  t . 
  c  d cos x  c ds inx
 
 2 8 
Bài 11: (ĐH – A 2009) Tính tích phân sau: I cos3 x  1 cos 2 xdx   
 0 15 4
HD: 
  
 2 2
Cách 1: Icos5 xdx   cos 2 xdx 
 0  0
 I1 I 2
Đặt tsin x  dt  cos xdx 
  
 x  t  1
Đổi cận 0   
 t  0
 x  0
Khi đó 
  
 2 2 1 1
 2 2 2 4  1 8
Icos5 xdx  1  sin 2 x cos xdx  1  t 2 dt  1  2 t 2  t 4 dt  t  t3  t 5  
 1          
 0 0 0 0 3 5  0 15
     
 2 21 cos 2x 1 2 1 2 1 1  
Icos2 xdx  dx  dx  cos 2 xdx x  sin 2 x 2  
 2  2 2  2  2 2  4
 0 0 0 0   0
 8 
Vậy I I  I   
 1 2 15 4
Chú ý: 
Có thể tính I1 như sau 
   
 2 2 2
 2 2
Icos5 xdx  1  sin 2x cos xdx  1  sin 2 x d sin x 
 1        
 0 0 0
 1 
 2 42 3 4 5  8
1  2sinx  sin x d sin x  sin x  sin x  sin x  2 
  3 5 15
 0   0
 49 
 
 2 cos3x 3cos x  1  cos 2 x 
 Cách 2: I  1   dx … 
 0 4  2 
 
 2 sin 2x 2
Bài 12: (ĐH – A 2006) Tính tích phân sau: I dx  
  2 2
 0 cosx 4sin x 3
 HD: 
 Cách 1: Phương pháp phân tích kết hợp biến đổi số 
  
 2sin 2x 2 sin 2 x
 I dx  dx 
 2 2  2
 01 sinx  4sin x 0 1  3sin x
 dt
Đặt t1  3sin2 x   sin 2 xdx 
 3
  
 x  t  4
Đổi cận 2   
 t  1
 x  0
 4 4 1
 1dt 1 24 2
 Khi đó I   t2 dt  t  
 31t 3 1 31 3
Hoặc đặt t1  3sin 2 x 
Cách 2: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân 
   
 2 2 2 1
 sin 2x sin 2 x 1 
 I dx  dx 1  3sin2 x2 d 1 3sin 2 x
 2 2  2     
 01 sinx  4sin x 0 1  3sin x 3 0
 
 2 2
 1  3sin 2 x 2 
 3 3
 0
 Cách 3: Phương pháp phân tích kết hợp biến đổi số 
  
 2sin 2x 2 sin 2 x
 I dx  dx 
 1 cos 2x 1  cos 2 x  5  3cos 2 x
 0 4 0
 2 2 2
 5 3cos 2x 5 3cos 2x
Và đặt t  hoặc t  hoặc đưa vào vi phân 
 2 2
 
 2 sinx cos xdx
 Tổng quát: Để tính I = với a, b  0 
  2 2 2 2
 0 acos x b sin x
 Ta đặt: u = a2cos 2 x b 2 sin 2 x 
 50 
 
 2 4sin3 x
 Bài 13: (Đề 68 IVa) Tính tích phân sau: I  dx 
 0 1 cos x
 Giải: 
Cách 1: Phân tích 
 4sin3 x 4sin3x 1 cos x 4sin 3 x 1  cos x
   4sinx  4sin x cos x 4sin x  2sin 2 x 
 1 cosx 1  cos x 1  cos x sin2 x
Khi đó 
 
 4sin3 x 
 I2 dx  2 4sin x  2sin 2 x dx  cos 2 x  4cos x 2  2 
 01 cos x  0
 0
 Cách 2: 
  
 4sin3 x  2 2
 I2 dx  2 4sin x  4sin x cos x dx  4 sin xdx  4 cos xd cos x
 0  0  
 1 cos x 0 0
  
  4cosx2  2cos2 x 2  2
 0 0
 Cách 3: 
  
 2
 24sin3 x 2 4 1 cosx sin x
 I dx   dx 
 01 cosx 0 1  cos x
 dt  sin xdx
Đặt t1  cos x   
 cosx t  1
  
 x  t  1
Đổi cận 2   
 t  2
 x  0
 2
 14 1t  1  2
   2 2
 Khi đó I  dt    4 t  8 dt   2 t  8 t  2 
 2t 1 1
Chú ý: Có thể đặt t cos x 
Cách 4: 
 x x
 32sin3 cos 3
 4sin3 x x x
 2 2  16sin3 cos …Quá hay phải không, bạn tự giải tiếp nhé 
 1 cosx 2 x 2 2
 2cos
 2
Cách 5: 
 51 
  2dt
 dx 
  1 t 2
 
 x 2 t
 Đặt ttan  sin x  2 … Chắc chắn sẽ ra cứ yên tâm làm tiếp đi 
 2  1 t
  1 t 2
 cos x 
  1 t 2
Chú ý: 
 4sin3 x 4sin x (1 cos x )(1  cos x )
  4sinx  2sin 2 x ... Phân tích đến đây rùi thì có những cách nào, bạn đọc 
 1 cosx 1  cos x
 tự khám phá nhé! 
 
 2 4cos3 x
 Tương tự I dx  2 
 0 1 sin x
 
 2 sin3 x sin x
 Bài 14: (KTQS – 1997) Tính tích phân sau: I cot xdx 
  3
  sin x
 3
 Giải: 
Cách 1: Phương pháp đưa vào biểu thức vi phân 
  
 23sin3x sin x 2 3 sin 3 x  sin x cot x
 Icot xdx  dx
 3  2
 sin x  sin x sin x
 3 3
    
 2 2 2 5 8
 13 2 32 1
 3 1  .cotxd cot x   cotx .cot xd cot x  cot3 xd cot x  cot 3 x  
 2        3
 sin x   8  8 3
 3 3 3 3
 Cách 2: Phương pháp biến đổi số 
  
 23 sin3 x sin x 2 1 cot x
 Icot xdx 3 1  . dx 
 3  2 2
 sinx  sin x sin x
 3 3
 1
 Đặt tcot x  dt   dx 
 sin2 x
  
 x  t  0
 2 
 Đổi cận   1 
  t 
 x   3
  3 
Khi đó 
 52 
 0
 0 0 53 8 1
 I 3  t2 . tdt  t3 dt  t 3 1   
   3
 1 1 8 8 3
 3 3 3
 Cách 3: Phương pháp biến đổi số 
  
 23sin3x sin x 2 cos x 3 sin 3 x  sin x
 Ta có Icot xdx  dx 
 3  4
 sinx  sin x
 3 3
 Nhận xét: Hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ đối với cos 
 Đặt tsin x  dt  cos xdx 
  
 x  t  1
 2 
 Đổi cận   
  3
 x  t 
  3  2
 1
 3
 1 1 1
 3 t3  t t 2
 Khi đó I dt  dt 
 4  3
 3t 3 t
 2 2
 1 1 3 dt
 Đặt u3 1   u3  1   u 2 du  
 t2 t 22 t 3
 t  1 u  0
  
 Đổi cận   1 
 3 u  
 t   3
  2  3
 0
 30 3u 4 1
 Khi đó I u3 du 1   
  3
 21 2 4  8 3
  3
 3 3 3
 3
 8 dx
Bài 15: ( Đề 104. IVa) Tính tích phân sau: I  
  2 2
  sinx cos x
 8
 Giải: 
Cách 1: Sử dụng phương pháp phân tích nhờ đồng nhất thức sin2x cos 2 x  1 
Khi đó 
 3 3  3  3
 8dx 8sin2 x cos 2 x 8  1 1  8
 I  dx   dx tan x  cot x  4 
 2 2  2 2   2 2   
 sinx cos x  sin x cos x   cos x sin x  
 8 8 8 8
Cách 2: Sử dụng công thức nhân đôi 
 53 
 3 3  3  3
 8 8 8
 dx dx d2 x 2 8
I 4  2   2cot 2 x  4 
 2 2  2  2
 sinx cos x  sin 2 x  sin 2 x 
 8 8 8 8
Cách 3: Phương pháp biến đổi số 
 dx 1 1 tan2x 1  t 2
Đặt ttan x  dt  và   …. 
 cos2 x sin2x tan 2 x t 2
 
 3 cos2 xdx
Bài 16: Tính tích phân sau: I   
 0 sinx 3 cos x
Giải: 
Cách 1: Đồng nhất thức 
Ta phân tích: cos2x A sin x  B cos x (sin x  cos x )  C sin 2 x  cos 2 x 
  1
 A  
  4
  3B C  1 
 
 2 2   3
  ( 3B  C )cos x  ( B  3 A )sin x cos x  A  C sin x B 3 A  0   B  
 4
 A C  0 
   1
 C 
  4
 cos2 x 1 3 1
  sinx  cos x  
 sinx 3 cos x4 4 4(sin x  3 cos x )
  
 1 3  1 3 dx
Khi đó Icos x  sin x  3  
 4 4  4 
   0 0 sinx 3 cos x
 I1
 
 3 dx
Tính: J   
 0 sinx 3 cos x
  
 13 dx 1  x  
I1  ln tan    3 
 2   2 2 6 
 0 sin x   0
 3 
 
 1 3 1x    3ln 3 2
Icos x  sin x  ln tan   3  
 4 4 8 2 6   8
    0
Cách 2: Tích phân liên kết 
 54 
 
 3 cos2 xdx
 Sử dụng tích phân liên kết J   
 0 sinx 3 cos x
 I3 J   1
  3ln 3 2
Giải hệ  ln 3 I  
 I J  8
  2
  cos2 xdx  sin 2 xdx
Tổng quát: I   tích phân liên kết thường là J   
  Asin x B cos x  Asin x B cos x
 
 2 cos6 x
 Bài 17: Tính tích phân sau: I dx 
  4
  sin x
 4
 Giải: 
Cách 1: Đưa vào vi phân 
 6 2 4
 cosx cos x .cos x 1  4 4 2
Phân tích 4 4 1  2  tanx tan x  tan x 
 sinx sin x tan x 
Khi đó 
    
 2cos6 x 2 2 2
 I dx tan4 x  tan 2 x dx  tan 4 xdx  tan 2 xdx 
 4    
 sin x   
 4 4 4 4
 I1 I 2
 Tính 
     
 2 2 2 2 2
 Itan4 xdx  tan 4 x  tan 2 x  tan 2 x  1  1  dx  tan 2 tan 2  1dx  tan 2 x  1  dx
 1           
     
 4 4 4 4 4
   
 2
 2 2 2
  tanxd tan x  tan x  x 
   
 4 4 4
    
 2 2 2
 2 2 2
Tính Itan x  1  1  dx  tan x  1 dx  dx  tan x  x … tự giải nhé 
 2        
    
 4 4 4 4
Cách 2: 
 2
 2
 cos6xcosx 1 sin x  cos 2 x 2cos 2 x sin 2 x  cos 2 x sin 4 x 1
Phân tích    cot2x .  2cot 2 x  cos 2 x 
 sin4xsin 4 xsin 4 xsin2 x
Khi đó 
 55 
   
 21 2 2
Icot2 x . dx  2 cot 2 xdx  cos 2 xdx
 2  
 sin x  
 4 4 4
   
 2 21  1 2 
 cot2 xd cot x  2  1 dx  1  cos 2x dx
   2    
  sin x  2 
 4 4 4
 
 cot3 x1 sin 2 x   2 5 23
  2  cotx  1  x     
 3 2 2    8 12
 4
Cách 3: 
Nhận xét: Vì hàm dưới dấu tích phân là hàm chẵn đối với sin va cos nên ta có thể đặt t tan x nhưng cách đó 
khá dài và phức tạp nên không nêu ra, bạn đọc tự khám phá nhé! 
 
 2
Bài 18: Tính tích phân sau: I 6 1  cos3 x .sin x .cos 5 xdx 
 0
Giải: 
 
 2
I 6 1  cos3 x .cos 3 x .sin x .cos 2 xdx 
 0
 cos3x 1  t 6
Đặt 6 1 cos3x  t  1  cos 3 x  t 6  . 
  2 5
 sinx .cos xdx 2 t dt
  
 x  t  1
Đổi cận 2   
 t  0
 x  0
 1 1 7 13
 6 5 6 12 t t  1 12
Khi đó I2 t 1  t t dt    t  t dt  2    
 0 0 7 13  0 91
Hoặc : Đặt 1 cos3 x  t 
Cách 2: Sử dụng phương pháp đưa vào vi phân 
  
 2 2
I61  cos3 x .cos 3 x .sin x .cos 2 xdx   6 1  cos 3x .cos 3 xd 1 cos 3 x 
 0 0
 
 2
 6 3 3  3
  1  cosx 1  cos x  1  d 1  cos x 
 0
  
 2 2
 61  cos3x 1  cos 3 x d 1  cos 3 x   6 1  cos 3 xd 1  cos3 x
 0 0
 56 
 
 2 sin 2x .cos x
Bài 19: (ĐH – B 2005) Tính tích phân sau I  dx 
 0 1 cos x
Giải: 
Cách 1: Đổi biến số 
Phân tích 
  
 2sin 2x .cos x 2 sin x .cos2 x
I dx  2  dx 
 01 cosx 0 1  cos x
 dt sin xdx
Đặt t1  cos x   
 cosx t  1
  
 x  t  1
Đổi cận 2   
 t  2
 x  0
 2
 1t 1 2 1  t 2  2
Khi đó I 2 dt  2   t  2   dt  2  2 t  ln t   2ln 2  1 
 2t 1  t  2  1
Cách 2: 
   
 2
 2sin 2x .cos x 2 sin x .cos2 x 2 1 cosx  1 
I dx 2  dx  2    d cos x
 01 cosx 0 1  cos x 0 1  cos x
  
 2 1   cos2 x 
2 1  cosx   d cos x  sin x   ln 1  cosx  2  2ln 2  1
  1 cosx 2
 0     0
Chú ý: dcos x  d 1  cos x và ta có thể đặt t cos x 
  asin 2 x .cos x
Tổng quát: I  dx ta đặt t b  c.cos x hoặc t cos x 
  b c.cos x
Bài tập tự giải có hướng dẫn: 
 
 6 tan4 x 1 10
Bài 1: (ĐH – A 2008) Tính tích phân sau: I dx ln 2  3  
 0 cos 2x 2 9 3
HD: 
Cách 1: Biến đổi cos 2x cos2 x  sin 2 x  1  tan 2 x cos 2 x 
Đặt t tan x 
 1 tan 2 x
Hoặc sử dụng công thức cos 2x  
 1 tan2 x
Tổng quát: 
 57 
  atan 4 x
1. I  dx với a, b   
  bcos 2 x
Biến đối bcos 2 x b cos2 x  sin 2 x  b 1  tan 2 x cos 2 x đặt t tan x 
2. Mở rộng hơn 
  atan 4 x
I dx với a, b , c , d   
  2 2
  bsin x c sin x cos x  d cos x
Biến đổi bsin2 x c sin x cos x  d cos 2 x  b tan 2 x  c tan x  d cos 2 x đặt t tan x 
 
 4 dx
Bài 2: (ĐH AN– 1998): Tính tích phân sau: I  
  4
 0 cos x
Cách 1: 
    
 4dx 41 dx 4 4
I .  1  tan2 x d tan x  tan x  tan 3 x 4  
 cos4x  cos 2 x cos 2 x  3
 0 0 0 0
Cách 2: Biến đổi số 
   
 4dx 41 dx 4 dx
I .  1  tan2 x 
 4  2 2    2
 0cosx 0 cos x cos x 0 cos x
Đặt t tan x 
Cách 3: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần 
 1
 u 
 cos2 x
 
 dx
dv 
 cos2 x
 
 2 dx
Bài 3: (Đề 84.IVa) Tính tích phân sau: I  
  4
  sin x
 4
    
 2dx 2dcot x 2 cot3 x 4
I    1  cot2 x  d cot x   (cot x  ) 2  
 4  2     
 sinx  sin x  3 3
 4 4 4 4
 
 2 
Bài 4: Tính tích phân sau: I cos2 x .cos 2 2 xdx  
 0 4
HD: 
C1: Hạ bậc biến đổi tích thành tổng 
C2: Tích phân liên kết 
 58 
 
 4 1 2sin 2 x
 Bài 5: Tính tích phân sau: I dx 
  4
 0 sinx cos x
 2 4 2 4  
 HD: 1 2sinx  cos 2 x  cos x  sin x cos x sin x và sinx cos x  1  sin 2 x  4cos  x   
 4 
Từ đây ta có các cách sau 
Cách 1: 
  
 41 2sin2 x 4 cos 2 x
Biến đổi I dx  dx 
 4  2
 0sinx cos x 0  1  sin 2 x
 đặt t1  sin 2 x hoặc t sin 2 x hoặc biến đổi vi phân trực tiếp 
   
 41 2sin2 x 4 cos 2 x 4 d1 sin 2 x
 I dx  dx  hoặc đặt t tan x 
 4  2  2
 0sinx cos x 0 1  sin 2 x 0  1  sin 2x
 Cách 2: 
   
 41 2sin 2 x 4cosx sin x cos x  sin x 4  cosx  sin x
 Biến đổi I dx  dx  dx 
 4  4  4
 0sinx cos x 0 sin x  cos x 0 sinx  cos x
Đặt tsin x  cos x hoặc biến đổi vi phan trực tiếp 
Cách 3: 
  
 41 2sin2 x 4 cos 2 x
Biến đổi I dx  dx 
 4  
 0sinx cos x 0 4  
 4cos x  
 4 
 
 Đặt t x  
 4
 
 3 sin2 x
 Bài 6: (ĐHGT TPHCM – 2000) Tính tích phân: I dx 
  6
  cos x
 6
 HD: 
 sin2 x 1 1
Ta có dxtan2 x . . dx  tan 2 x 1  tan 2 x d tan x 
 cos6x cos 2 x cos 2 x
 42 3 8
 Đs: 
 15
 
 2 sinx cos x
Bài 7: (ĐHĐN – 2000) Tính tích phân: I  dx 
  sinx cos x
 4
 HD: 
 59 
    
    dcos x  
 22 sin x   2   
 4  4      2 1
 I dx    dx  ln cosx     ln 2 
       4    2
 2 cosx cos  x  
 44  4  4  4
 
 4
 Bài 8: Tính tích phân sau: I  tan 6 xdx 
 0
 HD: 
 Đặt ttan x  dt  (tan2 x  1) dx 
 x0  t  0
 
Đổi cận:   
 x  t  1
  4
  
 1
 416 1 4 5 3
 6t dt 4 2 1   t t  13 
Vậy Itan xdx 2  t  t  1  2  dt    t   du   
  t1  t  1 5 3  15 4
 0 0 0     0 0
 
 2 8
 Bài 9: Tính tích phân sau: I cos5 xdx  
 0 15
 
 2 sinx cos3 x
Bài 10: Tính tích phân sau: I dx 
  2
 0 1 cos x
 HD: 
 
 2 2 2
 1 cos x 1t  1 12 1  ln 2
 I  d1  cos2 x dt  t ln t  
  2      1
 2 0 1 cos x 21 t 2 2
Bài 11: Tính tích phân sau: I  tan 4 xdx 
HD: 
 4 2 2 2 2 2 1 
 Itan xdx  tan x sin xd tan x  tan x 1  cos x d tan x  tan x 1   d tan x
     1 tg2 x
   
 tan2 x  1  1 1
 tan2xd tan x  d tan x  tan 3 x  tan x  x  C
   1 tan 2 x 3
 
 2 3sinx 4cos x
 Bài 12: (ĐHTL – 2000) Tính tích phân sau: I dx 
  2 2
 0 3sinx 4cos x
  3
 Đs: I   ln 3 
 6
 60 
 V. BÀI TẬP HỖN HỢP CỦA NHIỀU HÀM SỐ 
Bài tập giải mẫu: 
 
 4
Bài 1: (ĐH TL2001) Tính tích phân sau: I ln 1  tan x dx 
 0
Giải: 
Cách 1: 
 dx  dt
  
Đặt x  t     1 tant 2 
 4 1 tanx  1  tan  t   1  
  4  1 tant 1  tan t
  
 x0  t 
  4
Đổi cận  
 
 x  t  0
  4
   
 42  4 4  
Khi đó Iln  dt   ln 2 dt   ln 1  tan t dt  (ln 2).  I  I  ln 2 
 01 tant  0 0 4 8
Cách 2: 
Ta có 
    
 4 4sinx cos x  4 4
Iln 1  tan x dx   ln   dx  ln sin x  cos x dx   ln cos x dx 
 0 0cos x  0 0
   
 4  4
ln 2 cos x  dx  ln cos x dx
 4 
 0  0
 J
    
 4 1 4 4    1 4    
Tính Jln 2 cos  x dx  ln 2 dx  ln cos  x dx  ln 2 x 4  ln cos x dx ln 2  K 
 4  2    4  2  4  8
 0  0 0   0  0  
 K
 
Đặt t  x   dt  dx 
 4
  
 4 4
Khi đó Kln cos t dt   ln cos x dx 
 0 0
 
Khi đó I  ln 2 
 8
Cách 3: Tích phân từng phần 
 61 
 uln 1  tan x
 Đặt  …Bạn đọc tự giải 
 dv dx
 1 ln 1 x
Bài 2: Tính tích phân: I dx . 
  2
 0 1 x
 HD: 
 
 4
 Đặt x tan t ta được I ln 1  tan t dt ; 
 0
  
  42 4
đặt t  x ta được Iln du  ln 2  du  I 
 4 01 tan u 0
 5 ln(x  1  1)
 Bài 3: Tính tích phân sau: I  dx 
 2 x1  x  1
 Giải: 
 Cách 1: 
  1
 dt dx 2 t  1 dt  dx
 Đặt t x 1  1   2x  1 
  2
 x t 1  1
 x5  t  3
 Đổi cận   
 x2  t  2
 Khi đó 
 3(t 1)ln t 3 ln t 3 3
 I2 dt  2 dt  2 ln td ln t  ln2 t  ln 2 3  ln 2 2 
 2    
 2(t 1)  t  1 2t 2 2
Cách 2: Đặt t x 1... bạn đọc tự giải 
 
 2 xdx
 Bài 4: Tính tích phân sau: I   
 0 1 sin 2x
 Giải: 
 
Cách 1: Đặt t  x 
 2
  2   
 Cách 2: Biến đổi 1 sin 2x  1  cos 2 x    2cos  x   , tích phân từng phần 
 2   4 
   
 1 1  
 I x.sin x .cos2 xdx   xdcos 3 x  xcos 3 x cos3 xdx 
    0  
 03 0 3  0 
 62 
 
  3
 12  1 sin x  
  1  sinx d sin x   sin x    
 3 3 3 3 3 3
 0   0
 Bài 5: (ĐH DHN – A 2000) Tính tích phân sau: 
   
 21 sin x ex 2ex 2 e x sin x 
 I dx   dx   dx e 2 
 1 cosx2 x 1  cos x
 0o 2cos 0
 2
 Giải: 
Cách 1: 
     
 21 sinx 2 ex dx 2 sin x 1 2e x dx 2 sin x
Ta có: I. ex dx     . e x dx    . e x dx 
 1 cosx 1  cos x 1  cos x 22 x 1  cos x
 0 0 0 0cos  0
 2 I2
 I1
 
 1 2 ex dx
Tính: I  
 1 
 2 2 x
 0 cos
 2
 x
 u e x
  du e dx
 dx 
 Đặt: dv    x 
 2 x v  tan
 cos  2
  2
Áp dụng công thức tính tích phân từng phần 
   
 1 2ex dx x 2 x 2 x
 I  extan  tan . e x dx  e2  tan . e x dx 
 1 2  
 22 x 2 2 2
 0cos 0 0 0
 2
  x x 
 2sin cos
 2sin x 2 2 x
 Tính: I. ex dx 2 2 . e x dx  tan . e x dx 
 2   
 1 cosx 2 x 2
 0 02cos 0
 2
 
Vậy I e 2 
 Cách 2: 
    
 2ex 2ex sin x 2 x 2 x
 Ta có: I. dx   . dx   ex d (tan )   e x tan . dx 
 2 x 1 cosx 2 2
 02cos 0 0 0
 2
  
  
 2 2 
 x2 x x x 2
 extan  e x tan . dx   e x tan . dx  e x tan  e 2 
 200 2 0 2 2 0
 63 
 Sử dụng định nghĩa: 
 x x x
 x xe .2sin cos x ' '
 1 sin x e e2 2 e xx x  x x x'  x x 
 Ta có    tane  tan  e  tan e   e tan  
 1 cosx 2x 2 x 2 x 2 2 2 2
 2cos 2cos 2cos    
 2 2 2
Hoặc ta biến đổi: 
 x x 
 sin cos 
 1 sin x 12 2  1 x2 x 
  1  2 tan  tan  
 1 cosx 2 x 2 2 2
 cos  
 2
  
 2 2
 12 x  1 x x
Vậy I1  tan  dx  tan e dx 
 2 2 2  2
 0   0
 I1
 
 2 x
Tính I tan ex dx 
 1 
 0 2
 2
 e 1 1 
 Bài 6: (ĐH GTVT – 1998) Tính tích phân sau: I  dx 
  2 
 e ln x ln x 
 Cách 1: 
 1 1
 Đặt f x   
 ln 2 x ln x
 ' '
 1 1 1 ln xx ln x   x ln x  x
Ta có f x      F x  
 ln2xlnx ln 2 x l n 2 x ln x
 Khi đó 
 2
 e 1 1  xe2 e2
 I  dx   e  
  2 
 e ln x lnx  ln x e 2
 Cách 2: 
 2 2 2 2 2
 e1 1  e  1  e dx xe2 e dxe dx
 I  dx  xd      
 2       
 eln x lnx  e  ln x  e ln x ln xe e ln x e ln x
 
 Bài 7: Tính tích phân sau I  x.sin x cos2 xdx 
 0
 Giải: 
 1 1 
 I x.sin 2 x cos xdx   x . sin 3 x  sin x dx 
 20 4 0
 du dx
 u x 
Đặt:   1 . 
 dvsin 3 x  sin x dx v cos3 x  cos x
   3
 64 
 1 1    1  
 Khi đó I xcos3 x  cos x    cos3 x  cos x dx  
 4 3 0 0  3 3
  
 x 1  1  1 1 5
 cos3x  cos x 2   sin 3 x  sin x  2   . 
 2 3 2 18 2 9
  0   0
 Cách 2: Đặt x  t … bạn đọc tự giải 
Chú ý: Qua mấy bài toán trên ta có nhận xét 
Dựa vào đạo hàm ta có thể tính Nguyên hàm của một các dạng đặc biệt 
Dạng 1: Nguyên hàm của các hàm số dạng tích thương 
 Dạng Cấu trúc hàm số Nguyên hàm 
 Tổng f x  u'  v '  u  v' F x  u  v 
 Hiệu f x  u'  v '  u  v' F x  u  v 
 Tích f x  u' v  v ' u   uv' F x  uv 
 Thương ' ' ' u
 u v v u u  F x  
 f x 2    
 v v  v
 Dạng 2: Các dạng nguyên hàm đơn giản chứa ex 
 Đặc trưng Nguyên hàm Hàm số (đạo hàm) 
 x x ' ' x
 e F x  u x e F x  u x  u x  e  f x 
 x  x ' '  x
 e F x  u x e F x  u x  u x  e  f x 
 ax b ax b ' ' ax  b
 e F x  u x e F x  u x  au x  e  f x 
 v v v v ' ' ' v x
 e F x  u x e F x  u x  v x u x  e  f x 
 1 x2 ex
 Ví dụ: Tính tích phân sau: I dx 
  2
 0  x  2
 Giải: 
Cách 1: Tích phân từng phần 
 2 x
 u x e du xex  x  2 dx
  
Đặt dx  
 du   1
 2 v  
   x  2  x  2
 65 
 x2 ex 1 1
Khi đó I   xex dx 
 x  2 0 
 0
 I1
 1 u x  du  dx
Tính I xex dx . Đặt  
 1  x  x
 0 dv e dx  v  e
 11 1
Khi đó I xex  e x dx  xe x  e x 
 1   
 00 0
 x2 ex 1 1
Vậy I   xex  e x   1 
 x  2 0 0
Cách 2: 
Phân tích x2 x 2 4 x  4  4 x  2  4  x  22  4 x  2  4 
 2
 1x2 1 x2  4 x  2  4 1 1 ex 1 1
Khi đó I ex dx e x dx  e x dx 4 dx  4 dx 
 2  2  x  2  2
 0 x2 0 x  2 0 0 0  x  2
 J
Tính J làm xuất hiện tích phân mà làm triệt tiêu một tích phân 
Bài tập tự giải có hướng dẫn: 
 1 x2 e 2x
Bài 1: Tính tích phân sau: I dx 
  2
 0  x 1
HD: Sứ dụng tích phân từng phần 
 1x2 e 2x 1 1 
I dx   x2 e 2x d 
 2   
 0 x 1 0 x 1 
 2 2x 1 1 2 1 2 12 1
 x e1 e e e 1
  d x2 e 2x   2 xe 2 x dx    xd e 2 x    xe 2 x  e2 x dx
 x1 x  1 2 2 2 0 
 0 0 0 0 0 
 1
 e2 e 2x e 2 e 2 1  1
      
 2 20 2 2 2  2
 
 2 2
 x2 2 x    
Bài 2: Tính tích phân sau: I 4 x tan  x  1  tan    tan 
 0 2 2   8 8
 1  x2 1 ex
Bài 3: (ĐHLN – 2001) Tính tích phân sau: I dx  1 
  2
 0  x 1
 
 2 
Bài 4: Tính tích phân sau: I esin x 1  x cos x dx  e 
 0 2
 66 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giai_toan_tich_phan_bang_nhieu_cach.pdf giai_toan_tich_phan_bang_nhieu_cach.pdf