Giáo án địa lý lớp 7 - Bài :MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC

I – Mục tiêu :

1) Kiến thức : HS nắm được

- Đ² cơ bản của HM ( KH khắc nghiệt ) phân biệt sự khác nhau giữa HM lạnh và nóng

2) Kĩ năng :

- Đọc và so sánh 2 BĐ KH

- Đọc và phân tích ảnh ĐL và Lược đồ ĐL

3) Thái độ : GD MT

 

doc6 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Giáo án địa lý lớp 7 - Bài :MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 19 : MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC I – Mục tiêu : 1) Kiến thức : HS nắm được - Đ² cơ bản của HM ( KH khắc nghiệt ) phân biệt sự khác nhau giữa HM lạnh và nóng 2) Kĩ năng : - Đọc và so sánh 2 BĐ KH - Đọc và phân tích ảnh ĐL và Lược đồ ĐL 3) Thái độ : GD MT II – Đồ dùng dạy học : BĐ KH hoặc BĐ KH cảnh quan TG Ảnh về HM ở các Châu Lục Lược đồ các đai khí áp trên TG III – Phương pháp : Đàm thoại , nhóm , phân tích , trực quan, diễn giảng . IV – Các bước lên lớp : Ổn định KT bài cũ :Hs lên bảng nhận xét về BT 1 và vẻ lại BĐ BT 3 Giảng : Hoạt động 1 : ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG Hoạt động dạy và học Ghi bảng GV yêu cầu HS : Nhắc lại các nhân tố ảnh hưởng tới KH Đ² cơ bản KH nhiệt đới ( nóng quanh năm, 1 năm có 2 lần nhiệt độ tăng cao, càng gần Chí tuyến LM càng ít, thời kì khô hạn còn nhiều. Quan sát lược đồ hình 19.1 SGK cho biết các HM trên TG thường phân bố ở đâu. Xác định vị trí 1 số HM lớn nổi tiếng trên TG . Vị trí các HM lớn có đặc điểm chung gì ? GV : giải thích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển các HM ( nguyên nhân) + Dòng biển lạnh ven bờ à ngăn hơi nước từ biển vào . + Vị trí đối với biển , xa biển ảnh hưởng của biển ít . + Dọc 2 chí tuyến là nơi mưa ít , khô hạn kéo dài vì KV chí tuyến có 2 dãi áp cao nên hơi nước khó ngưng tụ thànhmây . Do đó trên TG các Châu lục nào có đủ các nhân tố : Dòng biển lạnh chạy qua Nằm 2 bên đường chí tuyến Xa biển à Hình thành HM Quan sát hình 19.2 và 19.3: đọc tên nội dung từng hìnhà xác định cị trí từng hình trên lược đồ . GV yêu cầu HS phân tích 2 BĐ KH bằng cách cho HS làm việc theo nhóm : N1 : hình 19.2 N2 hình 19.3 Nội dung TL : ? nhiệt độ tháng nóng và lạnh nhất ? Biên độ nhiệt ? LM phân bố ntn trong năm , so sánh sự # giữa 2 MT à đ² của HM. I - ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG : 1. Vị trí : - Nằm dọc theo 2 đường chí tuyến. - Nằm sâu trong nội địa - Ven biển có dòng biển lạnh 2. Đặc điểm : - HM chiếm 1 diện tích khá lớn trên bề mặt TĐ. - KH ở đây hết sức khô hạn , khắc nghiệt , sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày và trong năm rất lớn , LM ít . - Do thiếu nước TV cằn cỗi, thưa thớt, ĐV rất ít và nghèo nàn. Hoạt động 2 : SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG HM thiếu nước và khô hạn khắc nghiệt như vậy . Động thực vật muốn tồn tại và phát triển phải có đặc điểm cấu tạo cơ thể như thế nào mới thích nghi với khí hậu HM. ? kể tên 1 số loài Động , thực vật sống ở HM II - SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC, ĐỘNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG : Bằng cách : - Tự hạn chế sự mất nước trong cơ thể. - Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể Củng cố : Câu 1,2 SGK trang 63 Dặn dò : – Học bài 19 - Đọc trước bài 20

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc10_dia_ly_lop_7_bai_19_0346.doc