I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh
- Biết được các công thức tính diện tích của tam giác.
2. Kĩ năng
- Tính được diện tích của tam giác trong một số trường hợp đơn giản
- Vận dụng được các công thức tính diện tích để giải tam giác trong trường hợp đơn giản.
3. Thái độ
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học, 
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án hình học -Hệ thức lượng trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 
25 
Bài soạn: 
HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC 
Phân môn: Hình học 
Tuần: 21 Ngày soạn: 
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh 
- Biết được các công thức tính diện tích của tam giác. 
2. Kĩ năng 
- Tính được diện tích của tam giác trong một số trường hợp đơn giản 
- Vận dụng được các công thức tính diện tích để giải tam giác trong trường hợp đơn giản. 
3. Thái độ 
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,… 
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,… 
II. Nội dung 
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,… 
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,… 
3. Bài mới 
 Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản 
 Một số công thức tính diện tích tam giác: 
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
4
( )( )( )
1 1 1
2 2 2a b c
S ab C bc A ac B
abc
S
R
S pr
S p p a p b p c
S ah bh ch
 Hoạt động 2. Bài tập 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại các công thức tính diện tích tam giác. 
Bài tập 1. Cho ABC có
 7, 8, 5a b c
. 
a) Tính diện tích của tam giác 
GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 
26 
b) Tính độ dài các đường cao
; ;
a b c
h h h
. 
c) Tính 
,R r
Hƣớng dẫn giải. 
a. 
10 3S
b. 1 2 20 3
2 7a a
S
S ah h
a
c. 7 3
4 4 3
abc abc
S R
R S
d. 
3
S
S pr r
p
Bài tập 2. Giải tam giác trong các trường hợp sau: 
a) Biết
08; 5; 60b c A
. Tính 
, , ,
a
S R r h
b) Biết 
21; 17; 10.a b c
Tính 
, , ,
a
S R r h
Bài tập 3.Cho 
 4 , 3 , 2a b c
.Tính 
ABC
S
.Từ đó suy ra 
AIC
S
(
I
 là trung điểm của 
AB
) 
Hƣớng dẫn giải. Ta có 
11
. 122
1 2
.
2
ABC a
AIC
ABC
AIC a
aS h a S IC
S a aS h IC
4. Củng cố 
- Nhắc lại kiến thức cơ bản 
- Rèn luyện. 
ha
H I
A
B C
GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 
27 
Bài soạn: 
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 
Phân môn: Đại số 
Tuần: 22 Ngày soạn: 
II. Mục tiêu 
4. Kiến thức: Giúp cho học sinh 
- Biết được định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. 
5. Kĩ năng 
- Tìm được nghiệm của các nhị thức bậc nhất. 
- Áp dụng được dấu của nhị thức bậc nhất và xét dấu của một biểu thức, giải các bất 
phương trình. 
6. Thái độ 
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,… 
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,… 
II. Nội dung 
4. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,… 
5. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,… 
6. Bài mới 
 Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản 
 Dấu của nhị thức bậc nhất 
 ( ) 0 ( 0)f x ax b a
+ Nghiệm của nhị thức bậc nhất b
x
a
+ Bảng xét dấu: 
x
 b
a
( )f x
 Trái dấu với 
a
0
 Cùng dấu với 
a
 Hoạt động 2. Bài tập 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại dấu của nhị thức bậc nhất. 
- Hướng dẫn cách lập BXD. 
GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 
28 
Bài tập 1. Giải các bất phương trình sau: 
 a) (2 5)( 2)
0
4 3
x x
x
 b) 3 5
1 2
x x
x x
 c) 3 1 2
5 3
x x
x x
 d) 3 4
1
2
x
x
 e) 2 5
1
2
x
x
 f) 2 5
1 2 1x x 
Hƣớng dẫn giải. Thực hiện quy đồng (không được khử mẫu) để đưa về biểu thức là tích, 
thương của các nhị thức bậc nhất, sau đó lập bảng xét dấu và đưa ra tập nghiệm 
Bài tập 2. Giải các bất phương trình sau: 
 a) 
3 2 7x
 b) 
5 12 3x
 c) 
x2 8 7
 d) 
3 15 3x
 e) 1
1
2
x
x
 f) 
2
2
x
x
 g) 
2 5 1x x
 h) 
2 1x x
 i) 
2 1x x
Hƣớng dẫn giải. 
 Sử dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối 
 neáu 
 neáu 
0
0
A A
A
A A
 Trường hợp đặc biệt có thể giải như sau: 
 Dạng 1: ( ) 0
( ) ( )
( ) ( ) ( )
g x
f x g x
g x f x g x
 Dạng 2: 
 vôùi 
( )
( ) 0
( )
f x a
f x a a
f x a
4. Củng cố 
- Nhắc lại kiến thức cơ bản 
- Rèn luyện. 
GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 
29 
Bài soạn: 
ÔN TẬP CHƢƠNG II 
Phân môn: Hình học 
Tuần: 23 Ngày soạn: 
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Giúp cho học sinh 
- Nắm được tọa độ của vectơ, của điểm đối với trục, hệ trục 
- Nắm được các công thức: tính tọa độ vectơ tổng, hiệu; công thức tính tọa độ vectơ khi 
biết 2 điểm; biểu thức tọa độ của tích vô hướng,… 
- Nắm được các hệ thức lương trong tam giác 
2. Kĩ năng 
- Biết cách xác định được tọa độ của điểm, vectơ trên trục, hệ trục 
- Sử dụng được các công thức vào giải bài tập 
- Giải được tam giác trong trường hợp đơn giản. 
3. Thái độ 
- Rèn luyện cho học sinh tính: tích cực, cẩn thận, thói quen tự học,… 
- Rèn luyện cho học sinh đức tính: độc lập, sáng tạo,… 
II. Nội dung 
1. PPDH: luyện tập, hỏi đáp, giảng giải,… 
2. Phƣơng tiện DH: SGK, giáo án,… 
3. Bài mới 
 Hoạt động 1. Kiến thức cơ bản 
 To¹ ®é cña vect¬: Cho hai vect¬ 
1 2 1 2
( ; ), ( ; )u a a v b b
 ta cã: 
 
2 2
1 2
u a a
 
1 1 2. 2
. .a b a b a b
 
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
..
cos( , )
.
a b a ba b
a b
a a b ba b
 To¹ ®é cña ®iÓm: Cho 2 diÓm 
1 1 2 2
; ; ; .A x y B x y
Ta cã: 
 
2 1 2 1
( ; )AB x x y y
 
2 2
2 1 2 1
( ) ( )AB AB x x y y
 Các hệ thức lƣợng trong tam giác: 
GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 10_CB 
30 
 Hoạt động 2. Bài tập 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại các kiến thức cơ bản. 
Bài tập 1. Cho các điểm 
 (1;1), (2;4), (10; 2)A B C
a) Chứng minh tam giác 
ABC
 vuông tại A. 
b) Tính chu vi và diện tích tam giác 
ABC
Bài tập 2. Cho 
 (1; 3), (2;5)a b
. Tính tích vô hướng 
 . , ( 2 ), ( )( )ab a a b a b a b 
Hƣớng dẫn giải.
+) 
. 1.2 ( 3).5 13ab
+) Ta có: (1; 3)
( 2 ) 16
2 (5;7)
a
a a b
a b
Bài tập 3. Cho tam 
ABC
 có 060A , cạnh 8CA cm , cạnh 5AB cm 
a) Tính cạnh 
BC
b) Tính diện tích tam giác 
ABC
c) Tính độ dài đường cao 
AH
d) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác 
Hƣớng dẫn giải. 
a) 2 2 2 2 2 cos 49 7BC a b c bc A BC cm 
b) 
21 sin 10 3
2
S bc A cm
c) 2 20 3
7a
S
h AH
a
d) 7 3
4 4 3
abc abc
S R
R S
4. Củng cố 
- Nhắc lại kiến thức cơ bản 
- Rèn luyện. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_an_tu_chon_lop_10_part5_4595.pdf giao_an_tu_chon_lop_10_part5_4595.pdf