I/ MỤC TIÊU :
- HS nhớ lại công thức tính thể tích hình chóp đều
- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình chóp đều
II/ CHUẨN BỊ : 
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
-Hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng 
nhau, chiều cao bằng nhau
HS:Thước thẳng 
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án hình học -Thể tích của hình chóp đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU 
I/ MỤC TIÊU : 
- HS nhớ lại công thức tính thể tích hình chóp đều 
- Biết vận dụng công thức tính thể tích hình chóp đều 
II/ CHUẨN BỊ : 
GV: Mô hình chóp tam giác đều, tứ giác đều 
 - Hai dụng cụ đựng nước hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng 
nhau, chiều cao bằng nhau 
HS:Thước thẳng 
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
HOẠT ĐỘNG 1 (6/) KIỂM TRA : 
? Công thức tính diện tích xung quanh, diện 
tích toàn phần hình chóp đều 
HS : viết công thức 
Chữa bài 43/SGK 
Gv yêu cầu hs cả lớp so sánh bài của minh 
=> nhận xét 
Chữa bài : 
Sxq = p.d = 
2
1 . 7. 4. 12 = 168 (cm2) 
Sđ = 72 = 49 (cm2) 
Stp = Sxq + Sđ = 168 + 49 = 217 (cm2) 
HOẠT ĐỘNG 2 (12/) CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH 
GV giới thiệu dụng cụ: 
Phương pháp : 
+ Lấy bình hình chóp đều nói trên múc đầy 
nước rồi đổ vào bình hình lăng trụ. 
+ Đo chiều cao cột nước trong bình lăng trụ 
với chiều cao lăng trụ 
=> Thể tích hình chóp so với thể tích hình 
lăng trụ cùng chiều cao 
GV : người ta chứng minh được công thức 
này cũng đúng cho mọi hình chóp đều 
 Vchóp = 
3
1 S. h 
2 HS lên thao tác 
nhận xét : Chiều cao cột nước bằng 
3
1 
chiều cao của lăng trụ 
=> Vchóp = 
3
1 Vlăng trụ có cùng chiều 
cao, cùng đáy 
HS áp dụng V chóp tứ giác đều cạnh đáy 6 
cm, chiều cao 5 cm 
HOẠT ĐỘNG 3 (15/) VÍ DỤ 
Bài toán : GV cho hs đọc và vẽ hình 
 S 
 A 
 A C 
 B B C 
 GV : Cho tam giác đều ABC nội tiếp 
đường tròn (H,R) gọi cnhj tam giác đều là a 
Chứng tỏ : a) a = R 3 
 b) S tgđều . S = 
4
32a 
GV yêu cầu hs đọc phần chú ý SGK 
HS vẽ hình theo HD của GV 
a) tam giác vuông BHI có : 
 góc I = 900 ; góc HBI = 300 ; BH = R 
 => HI = 
22
RBH
 (t/c tam giác vuông) 
Có 
2
22
2
RRBI => 
BI2 = 
2
3
4
3 2 RBIR  
 a = BC = 2BI = R
3
3 aR  
b) AI = AH + HI = R
2
3 
 SABC = 2
3
2
3.
2
1
2
. 2aaaAIBC  
HOẠT ĐỘNG 4 (10/) LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ 
 Bài tập 41/SGK : GV đưa đề bài lên màn 
hình 
a) Thể tích không khí trong lều là ? 
 S 
 D C 
 H 1 I 
 A H R 
 2 
a) Thể tích không khí trong lều là thể tích 
hình chóp tứ giác đều 
 V = 32
3
82.2
3
1.
3
1 mhS  
b) Số vải bạt cần thiết là Sxq chóp 
 Sxq = p. d 
Tính SI ? 
 SI2 = SH2 + HI2 (Pitago) 
 SI2 = 22 + 12 => SI = 5 
=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2) 
HOẠT ĐỘNG 5 (2/) HƯỚNG DẪN VỀ : 
- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp ; V 
chóp đều 
- Bài 42; 43 ; 46 SGK; 47/sbt 
 * HD bài 47: 
V = ( )31 1S.h ...... 50 cm
3 3
= = 
HS làm theo hướng dẫn 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 the_tich_cua_hinh_chop_deu_2371.pdf the_tich_cua_hinh_chop_deu_2371.pdf