I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được công thức phép toán vectơbằng phương pháp tọa độvà
phương trình đường thẳng.
2. Về kỹ năng:
- Tìm tọa độcác vectơ, tọa độ điểm.
-Lập phương trình tổng quát, phương trình tham sốcủa đường thẳng.
3. Về thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
-Rèn luyện tư duy logic cho học sinh
              
                                            
                                
            
 
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án hình học - Tiết 29,30: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 
Tiết 29, 30: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 
1. Về kiến thức: 
- Nắm được nắm được công thức phép toán vectơ bằng phương pháp tọa độ và 
phương trình đường thẳng. 
2. Về kỹ năng: 
- Tìm tọa độ các vectơ, tọa độ điểm. 
- Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng. 
3. Về thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 
4. Về tư duy: 
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. 
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: 
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 
2. Học sinh: 
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác. 
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan 
xen kết hợp nhóm. 
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: 
2. Bài cũ: 
Cho 3 vectơ:
  
 a =(3;-1) ; b =(5;2) ; c =(-1;4) . Tìm tọa độ 
  
 d = 2.a +3. b - 4. c 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Cho 3 điểm A(-1;3) , B(2;1) và C(1;-3). Tìm tọa độ điểm D : 
 a. 
 
CD = -3.AB b. 
  
CD = 2.AB - 3.AC 
 c. 
   
AD + 2.BD + CD = 0 d. ABCD là hình bình hành 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- HS vận dụng các công thức tọa độ vectơ để 
làm các BT trên. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức 
tọa độ và các tính chất của vectơ . 
Hoạt động 2: CMR tam giác ABC vuông. Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. 
a. A(7;5); B(3;3); C(6;7) b. A(2;3); B(-2;5); C(-1;-3) 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức 
độ dài vectơ hay độ dài đoạn thẳng. 
Hoạt động 3: Cho 3 điểm ABC với A(-2;2); B(1;-3); C(5;-1) . 
a) CMR: 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác 
b) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC. 
c) Tìm điểm A’ là điểm đối xứng của A qua BC 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- HS vận dụng tính chất cùng phương của hai 
vectơ, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại tính chất 
cùng phương của hai vectơ, tọa độ trung 
 điểm của đoạn thẳng. 
Hoạt động 4: Lập phương trình đường thẳng: 
a) Đi qua hai điểm A(1; -2); B(5;1). 
b) Đi qua A(2;1) và song song với đường thẳng (D):2 1 0x y   
c) Đi qua M(-1;1) và vuông góc với đường thẳng (D): 3 2 0x y   
 d) Đi qua N(-1;1) và vuông góc 
2 5
3
x t
y t
  
 e) Đi qua B(-2; 5) và có hệ số góc = -3 
f) Đường trung trực MN biết M(7;6), N(5;2). 
g) Đi qua giao điểm của 2 đường thẳng: x + 2y - 4 = 0 ; 2x + y + 1 = 0 và song song với 
đường thẳng 
  
 
2 3
1 4
x t
y t
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- Áp dụng công thức lập phương trình đường 
thẳng tổng quát, tham số… 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương 
pháp lập phương trình đường thẳng tổng 
quát, tham số…cách chuyển từ VTCP sang 
VTPT và ngược lại. 
4. Củng cố: 
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. 
5. Rèn luyện: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chu_de_tu_chon_tiet_29_30_8435..pdf chu_de_tu_chon_tiet_29_30_8435..pdf