I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được nắm được công thức khoảng cách, phương trình đường tròn.
2. Về kỹ năng:
- Tính khoảng cách từmột điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa 2 đường thẳng 
song song.
-Lập phương trình đường tròn vàcác bài toán liên quan đến đường tròn
3. Về thái độ:
-Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
-Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
              
                                            
                                
            
 
            
                 3 trang
3 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1464 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án hình học - Tiết 31: phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 9: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 
Tiết 31: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 
1. Về kiến thức: 
- Nắm được nắm được công thức khoảng cách, phương trình đường tròn. 
2. Về kỹ năng: 
- Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, khoảng cách giữa 2 đường thẳng 
song song. 
- Lập phương trình đường tròn và các bài toán liên quan đến đường tròn 
3. Về thái độ: 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 
4. Về tư duy: 
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. 
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên: 
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 
2. Học sinh: 
- Ôn lại kiến thức công thức lượng giác. 
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan 
xen kết hợp nhóm. 
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: 
2. Bài cũ: 
a) Tính khoảng giữa 2 điểm A(-1; 6) và B(2; 2) 
b) Tính lhoảng cách từ M(1; 3) điến đường thẳng 12x – 5y + 9 = 0 
3. Bài mới: 
Hoạt động 1: Cho 2 đường thẳng song song: 3 x + y – 5 = 0 và 6x + 2y – 15 = 0. 
a) Tìm qũy tích các điểm cách đều 2 đường thẳng trên. 
b) Tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng trên. Tính diện tích hình vuông có 2 cạnh 
nằm trên hai đường thẳng. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- HS vận dụng các công thức khoảng cách 
để làm các BT trên. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại công thức 
khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, 
khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song. 
Hoạt động 2: Cho HCN có hai cạnh nằm trên hai đường thẳng có phương trình 2x – y + 5 = 
0 và x + 2y + 7 = 0. Biết 1 đỉnh là A(1;2). Tính diện tích HCN và lập phương trình các cạnh 
còn lại. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- HS vận công thức khoảng cách từ một điểm 
đến đường thẳng và lập phương trình đường 
thẳng. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
Hoạt động 3: 
 Tính bán kính đường tròn tâm I(1;2) và tiếp xúc với đường thẳng 5x + 12y – 10 = 0. 
Từ đó lập phương trình đường tròn trên. 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- HS vận công thức khoảng cách từ một điểm 
đến đường thẳng và lập phương trình đường 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương 
tròn. 
trình chính tắc của đường tròn. 
Hoạt động 4: Xác định tâm và bán kính đường: 
a) (x – 3)2 + ( y + 2)2 = 16 b) x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0 c) x2 + y2 – 3x + 4y + 12 = 0 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- Thông qua phần trả lời nhắc lại phương 
trình đường tròn từ đó suy ra được tọa độ 
tâm và bán kính. 
Hoạt động 5: Viết phương trình đường tròn: 
a) Đi qua 3 điểm: M(4 ; 3) ; N (2 ; 7) ; P (-3 ; -8) 
b) Đi qua 2 điểm A (0 ; -2) ; B (4 ; 0) và có tâm nằm trên đường thẳng () : x + 2y = 0 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
- Trả lời câu hỏi. 
- Giao nhiệm vụ cho học sinh. 
- Nhận xét phần trả lời của học sinh. 
- câu a GV hướng dẫn sử dụng phương trình 
tổng quát thì bài toán giải ngắn hơn. Hoặc 1 
cách khác là tìm tâm và bán kính đường tròn. 
4. Củng cố: 
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài. 
5. Rèn luyện: 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chu_de_tu_chon_tiet_31_0646..pdf chu_de_tu_chon_tiet_31_0646..pdf