I. MỤC TIÊU :
Giúp HS :
 Biết cách thực hiện phép cộng có nhớdạng 7 + 5 .
 Tựlập và học thuộc công thức 7 cộng với một số.
 Áp dụng phép tính cộng có nhớdạng 7 + 5 đểgiải bài toán có liên 
quan .
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 
7 + 5 
I. MỤC TIÊU : 
Giúp HS : 
 Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ dạng 7 + 5 . 
 Tự lập và học thuộc công thức 7 cộng với một số . 
 Áp dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5 để giải bài toán có liên 
quan . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 
 Que tính, bảng gài . 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : 
 + HS 1 : Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau : 
 Hà cao : 88 cm 
 Ngọc cao hơn Hà : 5 cm 
 Ngọc cao : .... cm ? 
 + HS 2 : Tính : 
 48 + 7 + 3 = 
 29 + 5 + 4 = 
- Nhận xét và cho điểm HS . 
2. Dạy – học bài mới : 
2.1 Giới thiệu bài : 
 GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đề bài lên bảng . 
2.2 Phép cộng 7 + 5 : 
Bước 1 : Giới thiệu 
- GV nêu bài toán : Có 7 que tính, thêm 5 
que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que 
tính ? 
- Hỏi : Muốn biết có tất cả bao nhiêu que 
tính ta phải làm như thế nào ? 
Bước 2 : Tìm kết quả 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết 
quả . 
- 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu 
que tính ? 
- Yêu cầu HS nêu cách làm của mình 
Chú ý : Nếu HS không tìm được kết quả, 
GV hướng dẫn 7 với 3 là 1 chục que tính, 1 
chục với 2 que tính rời là 12 que tính . 
 - Nghe và phân tích đề toán . 
- Thực hiện phép cộng 7 + 5 . 
- Thao tác trên que tính để tìm kết 
quả ( đếm ) . 
- Là 12 que tính . 
- Trả lời . 
Bước 3 : Đặt tính, thực hiện phép tính 
- Yêu cầu 1 HS lên bảng tự đặt tính và tìm 
kết quả . 
- Hãy nêu cách đặt tính của con . 
- Con tính như thế nào ? 
- Đặt tính : 
- Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới, thẳng 
cột với 7. Viết dấu + và kẻ vạch 
ngang ( 3 HS trả lời ) . 
- 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột đơn 
vị thẳng cột với 7 và 5, viết 1 vào cột 
chục ( 3 HS trả lời ) . 
2.3 Luyện tập – thực hành : 
Bài 1 : 
- Yêu cầu HS tự làm bài . 
 - HS tự làm bài cá nhân. Sau đó, 2 
HS ngồi cạnh đổi chéo vở để kiểm 
tra bài của nhau . 
 7 
 5 
 12 
+ 
Bài 2 : 
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS nêu đầu bài . 
- Hỏi : Vậy chúng ta có được thực hiện 
phép tính ( viết ) không ? 
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm 
bài vào Vở bài tập . 
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn trên bảng . 
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm 8 + 6 và 8 + 2 
+ 4 . 
- Nhận xét về kết quả 2 phép tính trên . 
- Tính nhẩm . 
- Không đặt tính. Ghi ngay kết quả 
cuối cùng vào Vở bài tập . 
- HS làm bài . 
- HS nhận xét bài của bạn và tự kiểm 
tra bài của mình . 
- 8 cộng 6 bằng 14. 8 cộng 2 bằng 10, 
10 cộng 4 bằng 14 . 
- Bằng nhau . 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 3 
con tính . 
- Hỏi 2 HS lên bảng câu hỏi sau : 
- Nêu cách thực hiện 8 + 7 
- Nêu cách thực hiện 8 + 8 
- Làm bài tập . 
- 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 thẳng cột 
với 8 và 7, viết 1 vào cột chục. 
- 8 cộng 8 bằng 16, viết 6 thẳng cột 
với 8 và 7, viết 1 vào cột chục. 
- Tại sao ? 
Kết luận vì 6 = 2 + 4 nên khi biết 8 + 6= 14 
thì có thể biết ngay 8 + 2 + 4 = 14 . 
- Vì 4 + 2 = 6 . 
Bài 4 : 
- Yêu cầu HS đọc đề bài . 
- Bài toán cho biết những gì ? 
- Bài toán yêu cầu tìm gì ? 
- Làm cách nào để biết số tem của hai bạn ? 
- Tại sao ? 
- Yêu cầu HS làm bài . 
- 1 HS đọc đề bài . 
- Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem . 
- Số tem của 2 bạn . 
- Thực hiện phép tính 8 + 7 . 
- Vì 8 và 7 là số tem của từng bạn. 
Muốn tính số tem của cả hai bạn ta 
phải cộng hai số với nhau . 
-HS ghi tóm tắt , trình bày bài giải 
vào Vở bài tập . 
2.4 Củng cố , dặn dò : 
 - Tổ chức trò chơi : thi học thuộc lòng bảng các công thức 8 cộng với 
một số . 
- GV tổng kết tiết học . 
- Dặn dò HS học thuộc lòng bảng công thức trên . 
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC : 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 7_cong_voi_mot_so_8069.pdf 7_cong_voi_mot_so_8069.pdf