1. Kiến thức:
– Nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân số không cùng mẫu.
– Biết làm các phép toán cộng trừ hỗn hợp. 
– Biết lập luận có căn cứ , vận dụng linh hoạt các cách so sánh để giải bài 
toán một cáchnhanh chóng.
2. Kĩ năng:
Sử dụng tốt kỹ năng tính toán.
II) CƠ SỞ VẬT CHẤT :
 Giấy, bút màu, giấy màu kẻ ô.
 File T93_Truphanso.gspthiết kế trên Sketch
              
                                            
                                
            
 
            
                 14 trang
14 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1588 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - Bài 9 chương 3: Phép trừ phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 1 
SỐ HỌC 6 
Bài 9 chương 3: Phép trừ phân số 
I) YÊU CẦU TRỌNG TÂM: 
1. Kiến thức: 
– Nắm chắc quy tắc phép trừ hai phân số không cùng mẫu. 
– Biết làm các phép toán cộng trừ hỗn hợp. 
– Biết lập luận có căn cứ , vận dụng linh hoạt các cách so sánh để giải bài 
toán một cách nhanh chóng. 
2. Kĩ năng: 
Sử dụng tốt kỹ năng tính toán. 
II) CƠ SỞ VẬT CHẤT : 
 Giấy, bút màu, giấy màu kẻ ô. 
 File T93_Truphanso.gsp thiết kế trên Sketch 
III) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
Thời 
gian 
Nội dung công 
việc 
Hoạt động của giáo 
viên 
Hoạt động của học 
sinh 
2’ Ổn định tổ chức Chia lớp thành 4 
nhóm 
15’ Làm bài tập Quan sát học sinh 
hoạt động 
Các nhóm làm bài tập 
theo hướng dẫn. 
Trao đổi để đưa ra 
nhận xét. 
20’ Các nhóm trình 
bày 
Nghe các nhóm trình 
bày. 
Yêu cầu học sinh 
đánh giá . 
Trình bày hoạt động 
theo thứ tự : 
 Nhóm máy tính. 
 Nhóm hoạt động 
1. 
 Nhóm hoạt động 
2. 
 Nhóm hoạt động 
3. 
5’ Củng cố Trừ 2 hay nhiều phân 
số không cùng mẵu. 
Làm việc toàn lớp 
3’ Kiểm tra trắc 
nghiệm 
Làm bài tập toàn lớp. 
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 2 
TÓM TẮT BÀI HỌC 
I/. PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU: 
 QUY TẮC : Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu ta làm như sau: 
 Quy đồng mẫu các phân số. 
 Trừ các tử của các phân số đẫ được quy đồng mẫu và giữ nguyên mẫu 
chung. 
II/. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: 
1. Hiệu của số tự nhiên và phân số: 
- Ta viết chúng dưới dạng phân số 
- áp dụng quy tắc trừ hai phân số 
2. Hiệu của hai số thập phân: 
- Ta viết chúng dưới dạng phân số sau đó áp dụng quy tắc trừ hai phân số. 
- Hoặc áp dụng quy tắc trừ hai số thập phân bằng cách đặt tính dọc. 
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 3 
NHÓM MÁY TÍNH (I) 
I/. Chuẩn bị: 
1) Tổ chức: 2 học sinh một máy . 
2) Cơ sở vật chất: File T93_Truphanso.gsp thiết kế trên Sketch 
II/. Hoạt động: 
Thời gian Nội dung Hướng dẫn hoạt động 
20’ Trả lời câu hỏi 
5’ Trình bày Cử một đại diện trả lời câu hỏi. 
5’ Làm bài kiểm tra 
trắc nghiệm 
Hoạt động 1: Mở File T93_Truphanso.gsp thiết kế trên Sketch thực hiện 
theo yêu cầu trong máy tính. 
- Điền kết quả thu được vào bảng sau : 
a. Hãy viết phân số biểu diễn số thanh niên có việc làm ở các tỉnh vào các ô 
sau: 
Cột A Cột B Cột C Cột D Cột E 
b. Viết các phân số trong bảng trên dưới dạng các phân số tối giản, dưới dạng 
các số thập phân: 
Cột A Cột B Cột C Cột D Cột E 
(kí hiệu) A’ B’ C’ D’ E’ 
c. Tính hiệu hai phân số sau: 
B’ – A’ = B’ – C’ = C’ – D’ = E’ – B’ = 
d. Tính hiệu hai số thập phân sau: 
B’ – A’ = B’ – C’ = C’ – D’ = E’ – B’ = 
e. Tìm phân số biểu diễn số thanh niên thất nghiệp ở mỗi thành phố? 
A B C D E 
Hoạt động 2: Trả lời các câu hỏi: 
1. Nêu qui tắc trừ hai phân số cùng mẫu. 
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 4 
2. Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta làm thế nào? 
3. Muốn trừ số tự nhiên với một phân số, ta làm thế nào? 
4. Muốn trừ hai số thập phân, ta làm thế nào? 
NHÓM HOẠT ĐỘNG 1 
1) Tổ chức: Chia ba học sinh một nhóm nhỏ. 
2) Cơ sở vật chất: Mỗi nhóm nhỏ một bộ dụng cụ và giấy, bút . 
 3) Các hoạt động: 
Công việc Thời gian 
Làm các hoạt động 20’ 
Trình bày 5’ 
1. Hoạt động1: 
Bình 1 chứa 1 lít nước, bình 2 chứa lít nước, bình 3 chứa lít nước. 
Hỏi: Bình nào đựng nhiều nhất, bình nào đựng ít nhất? 
Bình 1 đựng nhiều hơn bình 2 là bao nhiêu lít? 
Bình 2 đựng nhiều hơn bình 3 là bao nhiêu lít? 
Hoạt động 2: 
- Miếng bìa màu hồng biểu diễn 
phân số nào? 
 - Miếng bìa màu xanh biểu diễn 
phân số nào? 
- Tính hiệu hai phân số đó? 
Trả lời: 
Hoạt động 3: 
2
1
4
1
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 5 
 Hai chú sên bò trên một đoạn đường. Biết rằng trong một giờ chú sên 1 đi 
được đoạn đường, chú sên 2 đi được đoạn đường. Hỏi sau một giờ 
hai chú sên cách nhau bao nhiêu phần đoạn đường? 
Hoạt động 4: Từ 3 hoạt động trên hãy đưa ra quy tắc trừ hai phân số không 
cùng mẫu. 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
......................................................................................................................... 
Áp dụng tính: 
Qua ví dụ trên cho biết cách tính: Hiệu của số tự nhiên và phân số. Hiệu của 
hai số thập phân: 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
3
1 4
1
865,1315,18/
8
73
6
15/
6
1
3
1
2
1
1/
9
2
36
11
8
7/
3
215/
64,0
40
37/
60
17
15
8/
g
f
e
d
c
b
a
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 6 
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 7 
NHÓM HOẠT ĐỘNG 2 
I) Chuẩn bị: 
1) Tổ chức: 15 học sinh, ba học sinh một nhóm nhỏ. 
2) Cơ sở vật chất cho mỗi nhóm nhỏ: 1 tờ giấy khổ A0 
II) Hoạt động ( 20’) 
1) Hoạt động 1: Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu ? 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Áp dụng hãy tính hiệu của hai phân số biểu diễn bởi hai miếng bìa được tô 
màu sau: 
+ Hãy biểu diễn hai phân số đó : ...................................................................... 
+ Đặt phép trừ: ................................................................................................. 
+ Làm thế nào để áp dụng quy tắc tính hiệu hai phân số cùng mẫu ? 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
 Hoạt động 2: 
Có một tấm vải chia cho ba bạn. Bạn thứ nhất được tấm vải, bạn thứ hai 
được tấm vải. Hỏi bạn thứ 3 được bao nhiêu phần tấm vải ? 
+ Hãy biểu diễn mảnh vải bằng một đoạn thẳng. 
+ Biểu diễn số vải của bạn thứ nhất và bạn thứ hai trên đoạn thẳng đó. Nên 
chia đoạn thẳng ra làm bao nhiêu phần bằng nhau để biểu diễn phân số và 
trên cùng một đoạn thẳng dễ dàng ? 
+ Tính số vải của bạn thứ ba bằng cách nào ? 
Hãy nêu quy tắc trừ hai phân số không cùng mẫu: 
3
1
4
1
3
1
4
1
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 8 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Áp dụng tính hiệu : 
 Qua ví dụ trên cho biết cách tính: Hiệu của số tự nhiên và phân số. Hiệu 
của hai số thập phân: 
.......................................................................................................................... 
 ......................................................................................................................... 
Hoạt động 3 : Hãy ghép những miếng bìa có ghi các số vào đúng vị trí để 
được phép tính đúng. 
Hoạt động 4 : 
865,1315,18/
8
73
6
15/
6
1
3
1
2
1
1/
9
2
36
11
8
7/
3
215/
64,0
40
37/
60
17
15
8/
g
f
e
d
c
b
a
= = 
= = 
= = 
= = 
4
1
20
1
3
8 1 
9
7 3
...
9
1
14
11
...
4
14
3 
0,75 
12
1
3
21
2
1
12
5
8
5
3
...
2
1
6
1
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 9 
Có 
5
4 m dây. Em hãy cắt ra 0,6m mà không cần dùng thước đo. 
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 10 
NHÓM HOẠT ĐỘNG 3 
I) Chuẩn bị: 
1) Tổ chức: Chia ba học sinh một nhóm nhỏ. 
2) Cơ sở vật chất: Mỗi nhóm nhỏ một bộ dụng cụ và giấy, bút . 
II) Hoạt động: 
Công việc Thời gian 
Làm các hoạt động 20’ 
Trình bày 5’ 
Hoạt động 1: 
+ Hãy so sánh hai phân số sau bằng cáh quy đồng đưa về cùng mẫu rồi so 
sánh tử số. 
 và 
+ Hãy tính hiệu của hai phân số đó. 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
+ Nêu quy tắc trừ hai phân số không cùng mẫu. 
.......................................................................................................................... 
.......................................................................................................................... 
Hoạt động 2: “Xây tường” 
Em hãy “xây bức tường” bằng cách điền các phân số thích hợp vào các “viên 
gạch” theo qui tắc sau: 
. 
b c 
b - c 
5
2
3
1
4
1
10
1
20
1
60
1
30
1
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 11 
Hoạt động 3: 
+ Nếu tính hiệu của số thập phân hay số tự nhiên với một phân số ta làm như 
thế nào ? 
+ Thực hiện tính : 
Hoạt động 4 : 
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn, nếu chảy một mình thì vòi A cấn 
5 giờ mới đầy bể, vòi B cần 4 giờ mới đầy bể. 
a/ Hỏi hai vòi cùng chảy trong 1 giờ đã được nửa bể chưa. 
b/ Tính phần bể còn lại ? 
865,1315,18/
8
73
6
15/
6
1
3
1
2
1
1/
9
2
36
11
8
7/
3
215/
64,0
40
37/
60
17
15
8/
g
f
e
d
c
b
a
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 12 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Bài 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô trống và giải thích: 
1. 1 - < 0,4 
2. - > 0,5 
3. - 0,125 = 
4. Bạn An có m vải, bạn Hà hơn bạn An 
m. 
Số vải của bạn Hà là 2m . 
5. Bạn An có m vải, bạn An hơn bạn Hà 
1m. 
Số vải của bạn Hà là m . 
6. Tấm thứ nhất dài 38 m, tấm thứ ngắn hơn 
tấm 
thứ nhất 10 m . Vậy tấm thứ hai dài 50m. 
BàI 2 : Điền vào chỗ trống : 
+ Nêu công thức tổng quát của 
phép cộng hai phân số cùng 
mẫu? 
+ Nêu công thức tổng quát của 
phép trừ hai phân số cùng mẫu? 
+ Nêu quy tắc cộng hai phân số 
không cùng mẫu? 
+ Nêu quy tắc trừ hai phân số 
không cùng mẫu? 
3
11
4
1
3
5
4
1
8
5
3
8
5
3
9
7
3
1
12
5
4
1
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 13 
Bài 3: Tính nhanh kết quả của các phép tính và điền vào ô trống: 
 
7
41
7
31
5
24/b
6
12
4
1
6
53/a 
c/ 13,283 - ( 5,275 + 6,283 ) d/ 6,3729 + 5,8002 - 4,1729 
Bµi 9 ch¬ng 3: PhÐp trõ hai ph©n sè kh«ng cïng mÉu. 14 
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 
Nội dung    
Kiến thức 
cũ 
Không áp dụng 
được kiến thức 
cũ để làm toán 
 Vận dụng được 
kiến thức cũ để 
đưa ra kiễn thức 
mới 
Trình bày Không trình bày 
được 
Trình bày được 
nhưng chưa rõ 
ràng ,mạch lạc 
Trình bày rõ 
ràng ,mạch lạc 
Kiến thức Không thực hiện 
được phép tính. 
Không đưa ra 
được quy tắc trừ 
hai phân số 
không cùng mẫu 
Thực hiện được 
một số phép tính. 
đưa ra được quy 
tắc trừ hai phân 
số không cùng 
mẫu 
Thực hiện đầy 
đủ các phép tính 
Đưa ra chính xác 
quy tắc trừ hai 
phân số không 
cùng mẫu 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 t9c3s6_truphan_so_7006..pdf t9c3s6_truphan_so_7006..pdf