I. Mục tiêu:
 Về kiến thức:
 Củng cố kiến thức về định nghĩa phép đối xứng trục. Phép 
đối xứng trục là phép dời hình nên có các tính chất của phép dời hình
 Về kĩ năng:
 Rèn luyện kĩ năng dựng ảnh qua phép đối xứng trục. Biết 
các hình đơn giản là có (hay không có) trục đối xứng và dựng được trục đối 
xứng
 Tư duy:
 Bồi dưỡng tư duy linh hoạt qua việc tìm lời giải bài toán 
dựa vào tính chất phép đối xứng trục
 Thái độ:
 Cẩn thận, chính xác khi dựng ảnh của điểm, hình qua trục
 Vẽ chính xác các hình khi có trục đối xứng
              
                                            
                                
            
 
            
                 6 trang
6 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - Bài tập phép đối xứng trục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC 
(Chương trình nâng cao) 
I. Mục tiêu: 
 Về kiến thức: 
 Củng cố kiến thức về định nghĩa phép đối xứng trục. Phép 
đối xứng trục là phép dời hình nên có các tính chất của phép dời hình 
 Về kĩ năng: 
 Rèn luyện kĩ năng dựng ảnh qua phép đối xứng trục. Biết 
các hình đơn giản là có (hay không có) trục đối xứng và dựng được trục đối 
xứng 
 Tư duy: 
 Bồi dưỡng tư duy linh hoạt qua việc tìm lời giải bài toán 
dựa vào tính chất phép đối xứng trục 
 Thái độ: 
 Cẩn thận, chính xác khi dựng ảnh của điểm, hình qua trục 
 Vẽ chính xác các hình khi có trục đối xứng 
II. Chuẩn bị của GV và HS: 
Giáo viên: Chọn và ra bài tập, dự đoán tình huống của học sinh . 
Học sinh: Chuẩn bị bài tập trước ở nhà . 
III. Phương pháp: Đàm thoaị kết hợp gợi mở của giáo viên 
IV. Tiến trình bài học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
HOẠT ĐỘNG 1 
 Câu hỏi 1: Hãy nêu lại các tính chất của phép đối xứng trục 
 Câu hỏi 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hãy chỉ ra 
(nếu có) 
MÂM ; IS 
 HOẠT ĐỘNG 2 
2. Bài mới: 
Tgi
an 
Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng 
8' 
- theo dõi câu trả lời 
của bạn để chỉnh sửa, 
góp ý 
- Độc lập suy nghĩ để 
trả lời theo dẫn dắt 
B7: Đàm thoại 
- Chỉ định HS trả lời các câu a, b, 
c 
- Câu d: gợi ý 
 Đa: d 
của thầy. 
- Biết được: 
 + d là phân giác của 
các góc tạo bởi d1; d2 
 + (d, d1) = 450 
H: Cho hình gồm hai đường 
thẳng d1, d2 cẳt nhau. Hãy chỉ ra 
trục đối xứng của hình đã cho. 
Khi nào d1  d2 ? Lúc đó hãy tính 
góc giữa d và d1 
d' 
Khi đó d  d' khi 
 (d, d1) = 450 
10' 
HOẠT ĐỘNG 3 
- Theo dõi câu trả lời 
của bạn để góp ý, 
chỉnh sửa 
- Biết được 
yy
xx
'
' 
- Nêu được biểu thức 
toạ độ của ĐOy 
yy
xx
'
' 
- Viết được M'(-x;y) 
- Thay toạ độ M' vào 
phương trình của (C) 
B8: 
- Gọi một học sinh nhắc lại biểu 
thức toạ độ của phép ĐOx 
H1: Vẽ hệ trục Oxy và cho 2 
điểm M, M' đối xứng qua Oy, với 
M(x;y) ; M'(x';y'). Tìm hệ thức 
giữa x, x' và y, y' 
 + Hãy nêu biểu thức toạ độ của 
ĐOy 
H2: Cho M(x;y)  (C1). M' là 
điểm đối xứng với M qua Oy. 
Hãy viết toạ độ của M'. 
Gọi (C1') đối xứng với (C1) qua 
Biểu thức toạ độ của 
phép đối xứng qua trục 
Oy: 
yy
xx
'
' 
Do M(x;y) bất kỳ thuộc 
(C1), điểm đối xứng với 
nó qua Oy là M'(-x;y) 
lại có toạ độ thoả 
phương trình: 
 x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 
0 
nên đó cũng là phương 
O 
x 
y 
A" 
C 
A 
A' 
B 
và do đó M'  (C') 
nên hiểu được 
phương trình của (C') 
đối xứng với (C) qua 
Oy 
x2 + y2 + 4x + 5y + 1 
= 0 
Oy 
 M  (C1)  M'(-x;y)  
(C1') 
Hãy thay toạ độ M' vào phương 
trình (C1) và kết luận phương 
trình (C1') 
- Từ biểu thức toạ độ của ĐOy và 
do f(-x) = f(x) suy ra câu b của 
bài 11 
trình của đường tròn 
(C1') ảnh của (C1) qua 
ĐOy 
10' 
HOẠT ĐỘNG 4 
- Có: BA = BA' 
 CA = CA" 
- Chi vi của ABC 
là: 
B9: Vẽ hình 
(Cho vẽ hình) 
- Gọi A', A" thứ tự là 
các điểm đối xứng với 
A qua Ox và Oy. Ta có: 
 BA = BA' 
 CA = CA" 
- Chi vi của ABC là: 
 2p = AB + BC + CA 
 = BA' + BC + CA" 
  A'A" (1) 
 2p = AB + BC + 
CA 
 = BA' + BC + 
CA" 
  A'A" (1) 
- 2p nhỏ nhất bằng 
A'A" đạt được khi 
dấu đẳng thức (1) 
xảy ra. Khi đó A", C, 
B, A' thẳng hàng. 
- Dựng B, C 
Lấy giao điểm của 
đường thẳng A'A" 
với Ox, Oy, ta có các 
điểm B, C. 
Gọi A', A" thứ tự là các điểm đối 
xứng của A qua Õ; Oy 
H: + N/xét gì về các đoạn BA với 
BA'; CA với CA" 
 + Hãy lập chu vi của ABC và 
từ kết quả trên (BA = BA'); CA = 
CA'), hãy định vị trí B và C để 
độ dài đường gấp khúc A"CBA' 
ngắn nhất. 
- Chú ý: độ dài A'A" không đổi 
khi A đã cố định cho trước 
- Hãy nêu cách dựng điểm , C 
(chú ý: chỉ mới có góc nhọn xOy 
và điểm A) 
- 2p nhỏ nhất bằng 
A'A" đạt được khi dấu 
đẳng thức (1) xảy ra. 
Khi đó A", C, B, A' 
thẳng hàng. 
- Dựng B, C 
Lấy giao điểm của 
đường thẳng A'A" với 
Ox, Oy, ta có các điểm 
B, C. 
5' 
HOẠT ĐỘNG 5 
- Theo hướng dẫn 
của thầy để về nhà tự 
giải 
- Qua mgợi ý của 
thầy biết được H 
B10: Hướng dẫn cụ thể 
- Chứng minh H đối xứng với H' 
qua đường thẳng BC (có thể dùng 
góc nội tiếp để chứng minh 
CHH' cân tại C suy ra kết quả). 
- Do ĐBC biến đường tròn thành 
chạy trên đường tròn 
ảnh của (O;R) qua 
ĐBC 
đường tròn, mặt khác H là ảnh 
của H' qua ĐBC nên khi H' chạy 
trên (O;R) thì H chạy trên đường 
tròn ảnh của (O;R) qua ĐBC 
2' 
 - Khắc sâu tính bất biến của phép 
đối xứng trục 
- Hãy xét bài 9 khi xOy là góc tù? 
(Về nhà) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_tap_phep_doi_xung_truc_3314.pdf bai_tap_phep_doi_xung_truc_3314.pdf