I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
-Hiểu được trong định nghĩa các hàm số lượng giác y= sinx; y= cosx; y = tanx; 
y = cotx biến số x đơn vị là radian.
-Hiểu tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, tập xác định và tập giá trị của các hàm số 
lượng giác 
-Biết dựa vào trục sin, cos, tan, cot, để khảo sát sự biến thiên của các hàm số 
tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị 
              
                                            
                                
            
 
            
                 21 trang
21 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1721 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Giáo án toán học-Các hàm số lượng giác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tác giả: Thầy giáo Nguyễn Phú Ninh 
GV Dạy Toán – THPT Hoàng Diệu – Điện Bàn – Quảng Nam 
 Bài soạn : CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 
I. Mục tiêu 
 1.Về kiến thức: 
- Hiểu được trong định nghĩa các hàm số lượng giác y= sinx; y= cosx; y = tanx; 
y = cotx biến số x đơn vị là radian. 
- Hiểu tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn, tập xác định và tập giá trị của các hàm số 
lượng giác 
- Biết dựa vào trục sin, cos, tan, cot, để khảo sát sự biến thiên của các hàm số 
tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị 
 2. Về kĩ năng: 
 - Giúp học sinh nhận biết được hình dạng và vẽ đồ thị các hàm số lượng giác 
cơ bản(thể hiện tính tuần hoàn, tính chẵn lẻ, giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất ). 
 3. Về tư duy thái độ: 
-Liên hệ được với các hiện tương tuần hoàn thường gặp trong thực tế và khoa 
học kĩ thuật 
-Hoc sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 
1. Giáo viên 
- Vẽ sẵn các hình h1.1-h1.15. trên giấy rôki 
- Lập các phiếu học tập. 
 2. Học sinh 
- Chuẩn bị compa, thước kẻ, bút màu.... 
 III. Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại, trực quan 
IV. Tiến trình bài học 
TIẾT 1 
 Giới thiệu bài. (2 phút) 
 Câu hỏi :Nêu một số hiện tượng có tính tuần hoàn trong thiên nhiên 
 Học sinh trả lời 
 Giáo viên thuyết giảng: trong toán học người ta thường dùng các 
hàm số lượng giác để mô tả các hiện tượng trên, chúng ta sẽ nghiên cứu các hàm 
số này. 
 Hoạt động 1: xây dựng định nghĩa 
Tg Hoạt động của học 
sinh 
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
5’ 
Hsinh thực hiện. 
Giáo viên treo hình h1.1 lên 
bảng 
Cho học sinh lên bảng chỉ ra 
các đoạn thẳng có độ dài 
1. các hàm số y= 
sinx; y= cosx 
10’ 
Sinx = …, cosx 
=… 
.sin(-x ) = -sinx ; 
.cos(-x ) = cosx 
.y= cosx là hàm số 
chẵn 
bằng sinx,cosx? 
Tính sin
2
 , cos(
4
 ) =? 
Giáo viên dẫn dắt và giới 
thiệu định nghĩa Hs nêu tập 
xác định của hàm số y= sinx, 
y= cosx 
. sin(-x )=? 
=> hàm số chẵn/ lẻ? 
=> tính chẵn lẻ của y= cosx ? 
a) định nghĩa (sgk) 
Nhận xét: (sgk) 
 Hoạt động 2 Tính chất tuần hoàn của các hàm số y = sinx; y = cosx 
 Hoạt động 3:(12 phút) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y= sinx 
Tg Hoạt động của học 
sinh 
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
10’ 
sin(x+k2 ) = sinx 
cos(x+k2 ) = cosx 
 sin(
4
 + 4) = … 
 cos(
2
13 ) = … 
 Thu gọn sin(x+k2 ) =? 
 cos(x+k2 ) =? 
 Thuyết giảng và giới thiệu 
T=2 là số dương nhỏ nhất 
thỏa mãn sin(x+T) = sinx  
x 
 Giới thiệu tính tuần hoàn chu 
kì 2 của hàm số y = sinx, y = 
cosx 
. Yêu cầu học sinh tính 
sin(
4
 + 4  ) = ? 
 cos
2
13 = ? 
 Nhận xét : dựa vào tính 
chất tuần hoàn nên ta chỉ xét 
các hàm số: y = sinx; y = cosx 
trên đoạn có độ dài 2 
b) Tính chất tuần 
hoàn của các hàm 
số y= sinx, y = 
cosx 
 Hàm số y = sinx; 
y = cosx tuần hoàn 
với chu kì 2  
* Chia lớp thành 6 nhóm (đánh số thứ tự) 
 phát phiếu học tập cho các nhóm 
- nhóm chẵn: phiếu 1 
- nhóm lẻ: phiếu 2 
 phiếu 1 
x - 
6
5 
4
3 
3
2 
2
 
3
 
4
 
6
 0 
sinx 
 tính biến thiên của hàm số y= sinx trên khoảng (-; 0) 
phiếu 2 
x 0 
6
 
4
 
3
 
2
 
3
2 
4
3 
6
5  
sinx 
  tính biến thiên của hàm số y= sinx trên khoảng (0; ) 
Cho học sinh trả lời kết quả và nhận xét tính biến thiên trên các đoạn tương ứng 
 Gv thuyết giảng và tổng hợp bảng biến thiên trên khoảng (- ;  ) đồng 
thời minh họa trên các bảng h1.2- h1.4. 
* Gv phát trả phiếu học tập, yêu cầu học sinh biểu diễn các điểm lên mặt phẳng 
Oxy và nối liên tiếp các điểm từ trái qua phải. 
- Học sinh báo cáo kết quả 
- Giáo viên tổng hợp, giới thiệu đồ thị hàm số y= sinx bằng hình vẽ h1.5, 
h1.6 
- Yêu cầu học sinh nhận xét tính đối xứng của đồ thị 
- Học sinh vẽ đồ thị vào vở 
Tg Hoạt động của học 
sinh 
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
x 
y= sinx 
- -/2 0 /2  
 1 
0 0 0 
 -1 
6’ 
.[-1;1] 
.(- 
2
 ; 
2
 ) hsđb 
.( 
2
 ; 
2
3 ) hsnb 
 Dựa vào đồ thị nêu tập giá trị 
của hàm số y = sinx ? 
 Nêu tính chất biến thiên của 
hàm số y = sinx trên khoảng (- 
2
 ; 
2
 ) và (
2
 ;
2
3 )? 
 Rút ra nhận xét 
Nhận xét (sgk) 
TIẾT 2 
Hoạt động 4: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = cosx 
Tg Hoạt động của học 
sinh 
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
15’ 
 TL : Bằng nhau 
 Đồ thị của y= 
cosx suy ra từ đồ 
thị y= sinx bằng 
cách tịnh tiến đồ thị 
y= sinx theo trục 
hoành một đoạn 
2
 
 So sánh cosx và sin(x+
2
 ) 
 Từ đó hãy suy ra đồ thị của y= 
cosx ? 
 Giới thiệu hình vẽ h1.7 
 Yêu cầu học sinh suy ra bảng 
biến thiên của hàm số y= cosx 
d) Sự biến thiên 
và đồ thị hàm số y 
= cosx. 
7’ 
Hstl: Tập giá trị của 
hàm số y=cosx là 
[-1;1] 
TL: Đths y=cosx 
nhận trục tung làm 
trục đối xứng. 
dựa vào đồ thị của nó trên [-  ; 
] 
 Dựa vào h1.8 nêu tính biến 
thiên và tập giá trị của hàm số 
y= cosx 
 Nêu tính chất của đồ thị hàm 
số y = cosx ? 
Nhận xét (sgk) 
Gv treo bảng phụ 
 y = sinx (A) y = cosx (B) 
. tập xác định 
. tập giá trị 
. tính chẵn lẻ 
. tính tuần hoàn 
. tính biến thiên 
. hình dạng đồ thị 
 Lần lượt gọi 2 học sinh điền đúng vào hai cột A;B 
 Giáo viên cho học sinh nhận xét và hoàn chỉnh. (8phút) 
Hoạt động 5: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx 
Tg Hoạt động của học 
sinh 
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
12’ 
Tl: tanx = … 
 cotx =… 
 Tanx xác định khi 
và chỉ khi 
 x  
2
 + k . 
Cotx: xác định khi 
và chỉ khi x  k 
Tl: đều là hàm số 
lẻ. 
 Nêu các biểu thức tính tanx 
và cotx? 
Điều kiện xác định của tanx và 
cotx? 
 Giới thiệu định nghĩa 
 Sử dụng h1.9, giới thiệu truc 
tang, và cotang. 
 Xét tính chẵn lẻ của các hàm 
số y = tanx, y = cotx. 
2.Các hàm số 
y=tanx, y = 
cotx. 
a/ Định nghĩa 
(sgk) 
b/ Nhận xét (sgk) 
TIẾT 3 
Hoạt động 6: Tính tuần hoàn , biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx; y = 
cotx. 
 Tg Hoạt động của học 
sinh 
Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
10’ 
- T di động trên trục 
tang từ -∞ lên +∞ 
(qua O) 
- Hàm số y = tanx 
tuần hoàn với chu 
kì T =  
 đồ thị hàm số 
đồng biến trên các 
khoảng đó 
Thuyết giảng tính tuần hoàn của 
hàm số y = tanx, y = cotx 
Dùng hình 1.10 
Hỏi khi M chạy từ B, → Bthì 
điểm T di động như thế nào 
 tính tăng giảm khi x từ -
2
 
đến 
2
 
Giới thiệu đồ thị h1.11 
 Tại sao khẳng định hàm số y 
= tanx đồng biến trên khoảng (-
2
 + k  ;
2
 +k  )? 
Qua BBT nêu tập xác định và 
tập giá trị của hàm số y = tanx ? 
 Nêu tính chất đối xứng của đồ 
b) tính chất tuần 
hoàn . 
Hàm số y = tanx y 
= cotx tuần hoàn 
với chu kì  
c) Sự biến thiên 
của hàm số y = 
tanx 
Bảng biên thiên 
(sgk) 
Đồ thị (sgk) 
Nhận xét 
- Tập giá trị của 
hàm số y = tanx là 
R 
- Đồ thị hàm số 
đối xứng qua gốc 
tọa độ O 
- Các đương thẳng 
10’ 
Tl …. 
thị? 
 Gv giới thiệu đường tiệm cận y 
= k
2
 (k lẻ) 
* Dẫn dắt từ tính chất của hàm y 
= tanx sang tính chất biến thiên 
và đồ thị của hàm số y = cotx 
y = 
2
 + k  là các 
đường tiệm cận. 
d)Sự biến thiên và 
đồ thị hàm số y = 
cotx 
Gv treo bảng phụ 
 y = tanx 
(A) 
 y = cotx 
(B) 
. tập xác định 
. tập giá trị 
. tính chẵn lẻ 
. tính tuần hoàn 
. tính biến thiên 
. hình dạng đồ thị 
 Lần lượt gọi 2 học sinh điền dúng vào hai cột A;B (10 phút) 
 Giáo viên cho học sinh nhận xét và hoàn chỉnh. 
T
g 
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng 
5’ 
9’ 
Hstl Nêu lại tính tuần hoàn của các hàm 
số lượng giác ? 
Giới thiệu và diễn giải định nghĩa 
hàm số tuần hoàn . 
Giới thiệu đồ thị của một số hàm 
số tuần hoàn h1.13, h1.14, h1.15. 
3) Khái niệm hàm 
số tuần hoàn 
 Định nghĩa (sgk) 
Đồ thị (sgk) 
 Bài tập củng cố cả bài tại lớp (6’) 
 Gv ghi đề lên bảng, cho học sinh chuẩn bị 2 phút để trả lời (có giải thích) 
1/ Chọn khẳng định đúng 
a) D = R\{ 
2
 + k  } là tập xác định của hàm số y = cotx 
b) D = R\{ k } là tập xác định của hàm số y = cotx 
c) D = R\{ k
2
 } là tập xác định của hàm số y = cotx 
d) D = R\{ 
4
 + k  } là tập xác định của hàm số y = tan2x 
2/ Chọn khẳng định sai 
a) hàm số y = cos3x - 1 là hàm số chẵn 
b) hàm số y= sin2x -3 tanx là hàm số lẻ 
c) hàm số y = 2-3sinx là hàm số chẵn 
d) hàm số y = 
1cos2
1sin
x
x là hàm số không chẵn, không lẻ. 
3) Tập giá trị của hàm số y = 3sin(2007x +2008 ) -2 là: 
 a) [-1;1] 
 b) [-5;1] 
 c) [-3;3] 
d) [-2007; 2007] 
*/ Bài tập về nhà 
1/ tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = xsin4  
2/ Xét tính chẵn lẻ của hàm số 
a) y = xcos25  
b) y = 
x
x
tan
1sin2 2  
3/ Chọn kết quả đúng 
Hàm số y= cosx nghịch biến trên khoảng nào? 
a) (-
2
 ;0) b) ( )
2
9;4  c) (  ; 2  ) d) ( )
2
11;5  
Tiết 4 
LUYỆN TẬP: CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 
I.Mục tiêu: 
1. Về kiến thức: 
 Cách xác định các hàm số lượng giác siny x , osxy c , tany x , coty x , 
trong đó x là số đo rađian của góc lượng giác. 
2. Về kĩ năng: 
 Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần 
hoàn, tính biến thiên các hàm số lượng giác. 
3.Về tư duy thái độ: 
 Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng. 
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 
1. Giáo viên: 4 phiếu học tập, bảng phụ. 
2. Học sinh: Nắm vững kiến thức, đọc và chuẩn bị phần luyện tập. 
III.Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm. 
IV.Tiến trình bài học: 
1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1) 
 Câu hỏi 1: Cho biết tính chẵn,lẻ các hàm số siny x , osxy c , giải thích? 
 Câu hỏi 2: Xác định tính biến thiên của các hàm số siny x , osxy c , trên 
[0; ] ? 
Tg Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Ghi bảng 
5’ 
-Học sinh suy nghĩ 
trả lời câu hỏi ( 
khẳng định, giải 
thích) 
-Nhận xét tính biến 
thiên của các hàm số 
siny x , osxy c , 
trên [0; ] dựa vào 
hình dạng đồ thị và 
bảng giá trị đặc biệt. 
Nêu câu hỏi 1: 
-Lưu ý tính đối xứng của 
tập xác định. 
Nêu câu hỏi 2: 
-Lưu ý học sinh tham khảo 
các giá trị đặc biệt của sinx, 
cosx để so sánh, nhận xét, 
rút ra kết luận. 
- GV đánh giá cho điểm 
2.Nội dung tiết học; 
Hoạt động 2: Phiếu học tập số 1 
 Tg Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Ghi bảng 
8’ 
HS nhận phiếu: 
-Tập trung thảo luận. 
-Cử đại diện nhóm 
lên giải, 
HS: Nêu điều kiện 
xác định ( )y f x 
Và ( )
( )
f xy
g x
 
GV phát phiếu học tập số 1 
-Chia nhóm thảo luận 
-Đề nghị đại diện nhóm 
thực hiện bài giải 
GV nhắc lại kiến thức cũ: 
 Điều kiện xác định các 
hàm số dạng 
( )y f x , ( )
( )
f xy
g x
 , 
 tany x 
- GV: đánh giá kết quả bài 
giải, cộng điểm cho nhóm 
(nếu đạt) 
- Sửa sai, ghi bảng 
a/ĐK: 2 sin 0x  
do 
 –1 ≤ sinx ≤ 1, 
x R  
nên 
 2 sin 0x  , x R  
Vậy D = R 
b/ ĐK: 
4 2
x k     
( )
4
x k k Z     
 Vậy 
 D = \
4
R k   
 
Hoạt động 3: Phiếu học tập số 2 ( xét tính chẵn ,lẻ của hàm số) 
Tg Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Ghi bảng 
10/ 
Hsinh thảo luận 
nhóm ,nêu phát biểu 
: 
Nếu 
( ) ( )
x D x D
f x f x
    
 
Thì f(x) là hsố chẵn 
Nếu 
( ) ( )
x D x D
f x f x
    
  
Thì f(x) là hsố lẻ 
Gv phát phiếu học tập 
số 2,yêu cầu hsinh 
nêu lại cách xác định 
hsố chẵn ,lẻ (các bước 
) 
-yêu cầu hsinh lên 
trình bày bài giải 
Gv kiểm tra lại và sửa 
sai 
- Đánh giá bài giải, 
cho điểm 
a/ y= cos(x-
4
 ) 
Txđ D = R 
( ) os(-x- ) os(x+ )
4 4
( ) os(x- )
4
x R x R
f x c c
f x c
 
    
  
  
vây hsố không chẵn không 
lẻ 
b/ y = tan|x| 
Txđ D = R \ {
2
 +k } 
x D x D     
f(-x) = tan|-x| = tan|x| =f(x) 
Vậy hsố f(x) là hsố chẵn 
Họat động 4: Phiếu học tập số 3 (Vẽ đồ thị ) 
Tg Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Ghi bảng 
12/ 
Hs:ghi nội dung 
phiếu học tập,thảo 
luận và cử đại diện vẽ 
đồ thị y=sinx trên 
[0; ] lấy đxứng qua 
O để được đthị 
y=sinx trên[- ; ] 
-Thực hiện lấy đối 
xứngphần đồ thị 
y=sinx vớisinx <0 
qua Ox 
Gv phát phiếu học tập số 
3 :yêu cầu hsinh vẽ đồ thị 
y=sinx trên [0; ] lấy 
đxứng qua gốc tọa độ O 
để được đồ thị y=sinx 
trên [- ; ] 
ycầu hsinh xác định các 
gtrị x để sinx<0 trên [-
 ; ] 
-định nghĩa |sinx| 
-ycầu hsinh lấy đ/xứng 
qua Ox 
phần đồ thị có sinx < 0 
-Cho hsinh quan sát bảng 
phụ để so sánh kết quả 
Ta có 
|sinx|=
s inx khi sinx 0
s inx khi sinx <0
 
từ hình vẽ (bảng phụ): 
sinxx(- ;0) 
Vậy từ đ/nghĩa |sinx| 
thực hiện lấy đ/xứng 
qua Ox phần đồ thị với 
x(- ;0) 
Ta có đồ thị y =|sinx| 
trên [- ; ] như hình 
vẽ 
-  
Họat động: Phiếu học tập số 4(vận dụng tính tuần hòan của các hsố lượng giác 
vào ch/minh (biểu thức) 
Tg Hoạt động của HS Hoạt động củaGV Ghi bảng 
6/ 
Hs ghi câu hỏi vào 
vở bài tập 
-Thực hiện thảo luận 
-Hsnêu tính chất 
sin( 2 ) sinxx k   
-Thực hiện tính 
2( )f x k 
 ,nhận xét, 
kluận 
Gv:phát phiếu học tập số 4 
-Nhắc lại hệ qủa của tính 
tuần hoàn suy từ hsố y = 
sinx 
Gv: yêu cầu hsinh tính 
2( )f x k 
 so sánh với f(x) 
từ đó nhận xét và kết luận 
Từ y = Asin( )x  
=> 2( )f x k 
 = 
Asin( 2 )x k    = 
=Asin( )x  =f(x) 
đúng với mọi x 
Kluận: 
)()2( xfkxf 
 x 
3/Củng cố (2phút): 
-Cách tìm tập xác định ,tập giá trị 
 -Các bước xác định hsố chẵn lẻ ,tính biến thiên của hsố lượng giác . 
 -Vẽ đồ thị , 
4/Bài tập về nhà (2 phút) 11c;bài 8;13 trang 17 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_an_toan_11_nang_cao_ham_so_luong_giac_9359.pdf giao_an_toan_11_nang_cao_ham_so_luong_giac_9359.pdf