I. Yêu cầu trọng tâm:
- Nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. 
Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh 
huyền -cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông 
khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết chứng minh hai tam giác vuông bằng 
nhau theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.
II. Cơ sở vật chất:
 Máy tính.
 Giấy màu, kéo, thước, bút.
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học lớp 7 -Bài 7 -Chương II: Định lý Pitago, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 1 
Môn: Hình học Lớp : 7. 
Bài 7 - Chương II: Định lý Pitago 
I. Yêu cầu trọng tâm: 
- Nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông. 
Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh 
huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. 
- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông 
khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết chứng minh hai tam giác vuông bằng 
nhau theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông. 
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. 
II. Cơ sở vật chất: 
 Máy tính. 
 Giấy màu, kéo, thước, bút. 
III. Tổ chức lớp: 
Nhóm Công việc Công cụ 
1 Vẽ trên máy. Máy tính 
2 Cắt tam giác Giấy màu, kéo, thước 
3 Gấp, cắt bằng giấy Giấy, kéo 
IV. Tiến trình tiết dạy: 
Các hoạt động Thời 
gian 
Công việc 
Giáo viên Học sinh 
5’  Kiểm tra bài cũ  Tam giác cân, tam 
giác đều. 
 Trả lời. 
16’ 
 Hoạt đông nhóm 
phát hiện định lý 
 Hướng dẫn  Hoạt động theo 
hướng dẫn. (Hoạt 
động 1, 2, 3, 4) 
6’ 
 Báo cáo kết quả 
hoạt động. 
 Dẫn dắt, điều khiển.  Cử đại diện báo 
cáo. 
5’  Củng cố định lý.  Hướng dẫn.  Hoạt động 5. 
18’  Hệ quả  Giảng bài.  Cả lớp học tập 
trung. 
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 2 
6’  Trắc nghiệm.  Hướng dẫn. 
 Chữa bài. 
 Làm bài trắc 
nghiệm. 
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 3 
Nhóm i 
1. Nhiệm vụ: 
Phát hiện định lý Pitago. 
Chứng minh hệ quả. 
2. Công cụ, tài liệu: 
Máy tính, File Dl-Pitago.gsp 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 3’ 
Hoạt động 2 7’ 
Hoạt động 3 3’ 
Hoạt động 4 3’ 
Hoạt động 5 3’ 
Hoạt động 1: Vẽ một tam giác vuông ABC vuông tại A, biết hai cạnh góc 
vuông là 15cm và 20cm. Hãy đo cạnh huyền BC. 
Hoạt động 2: 
 Xem hình trên máy. 
 Tính diện tích hình vuông (ở hình 1) theo c. 
 Tính diện tích 2 hình vuông (ở hình 2) theo a, b. 
 Rút ra nhận xét về quạn hệ giữa c2 với b2 + c2. 
Hoạt động 3: Kiểm tra nhận xét trên có còn đúng hay không đối với tam 
giác ABC ở hoạt động 1 bằng cách tính cạnh huyền c theo công thức vừa rút 
ra. 
Hoạt động 4: 
Khoảng 1000 năm trước công nguyên, người Ai Cập đã biết rằng tam 
giác có ba cạnh tỉ lệ với 3, 4, 5 để tạo ra một góc vuông. Hãy vẽ tam giác 
ABC có độ dài ba cạnh là AC = 3cm, BC = 4cm, AB = 5cm, rồi đo kiểm tra 
góc ACB có bằng 900 không. 
Hoạt động 5: 
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 4 
Em hãy kiểm tra xem nếu dựng tủ cho đứng thẳng, tủ có bị vướng vào 
trần nhà hay không. 
Nhóm ii 
1. Nhiệm vụ: Cắt gián, phát hiện định lý Pitago. 
2. Công cụ, tài liệu: 
Cắt 8 tam giác vuông bằng nhau mằu trắng có độ dài cạnh góc vuông 
là a, b, độ dài cạnh huyền là c. Hai tấm bìa hình vuông màu khác có cạnh là a 
+ b. 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 3’ 
Hoạt động 2 7’ 
Hoạt động 3 3’ 
Hoạt động 4 3’ 
Hoạt động 5 3’ 
Hoạt động 1: Cắt một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm. 
Hãy đo cạnh huyền của tam giác vuông đó. 
Hoạt động 2: 
Đặt bốn tam giác vuông lên tấm bìa hình vuông 
như hình 1. Tính diện tích hình vuông không bị che 
lấp có cạnh c. 
Đặt bốn tam giác vuông còn lại lên tấm bìa hình 
vuông thứ hai như hình 2. Tính diện tích phần bìa 
không bị che (là hai hình vuông có cạnh là a và b). 
Từ đó rút ra nhận xét về quan hệ giữa c2 và a2 + b2 
Hoạt động 3: 
Kiểm tra nhận xét trên có còn đúng hay không đối với tam giác đã cắt ở 
hoạt động 1 bằng cách tính cạnh huyền c theo công thức vừa rút ra. 
Hoạt động 4: Ta có đẳng thức đúng: 
52 = 32 + 42. Cắt một tam giác có ba 
20d
4dm 
Hình 1 
Hình 2 
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 5 
cạnh là 3cm, 4cm, 5cm (tam giác Ai 
Cập). Hãy kiểm tra đó có phải là tam 
giác vuông hay không. 
Hoạt động 5: Kiểm tra khi dựng tủ 
cho đứng thẳng, tủ có bị vướng vào trần nhà hay không? 
Nhóm iii 
1. Nhiệm vụ: 
Cắt gián, ghim dây để phát hiện định lý. 
2. Công cụ, tài liệu: 
Một đoạn dây có thắt 12 nút có khoảng cách bằng nhau. 
3. Các hoạt động: 
hoạt động Thời gian 
Hoạt động 1 3’ 
Hoạt động 2 7’ 
Hoạt động 3 3’ 
Hoạt động 4 3’ 
Hoạt động 5 3’ 
Hoạt động 1: Dùng một đoạn dây ghim ba góc thành một tam giác vuông có 
hai cạnh góc vuông là 6cm và 8cm. Hãy đo cạnh còn lại của tam giác đó. 
Hoạt động 2: Dán 4 tam giác lên hình vuông theo hình bên. 
 Tính diện tích của hình vuông ban đầu theo cạnh huyền c. 
 Tính diện tích 4 hình tam giác theo a, b 
 Tính diện tích của hình vuông không bị che lấp theo a, b. 
Từ đó rút ra nhận xét gì về quan hệ giữa c2 và a2 + b2 ? 
Hoạt động 3: Kiểm tra nhận xét trên có còn đúng hay không đối với tam giác 
đã tạo ở hoạt động 1 bằng cách tính cạnh huyền c theo công thức vừa rút ra. 
Hoạt động 4: Dùng đoạn dây có 12 nút 
ghim một tam giác vuông sao cho đỉnh 
của tam giác là các nút của dây. Đếm 
21
dm
20dm 
4dm 
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 6 
khoảng cách trên mỗi cạnh, kiểm tra xem 
có thoả mãn định lý Pitago không. (Tam 
giác có cá cạnh tỉ lệ 3:4:5 là tam giác Ai 
Cập). 
Hoạt động 5: 
 Kiểm tra khi dựng tủ cho đứng thẳng, tủ có bị vướng vào trần nhà hay 
không? (Hình trên). 
Bài tập trắc nghiệm 
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 
1. Trong tam giác ABC  bình phương cạnh huyền bằng 
tổng bình phương hai cạnh góc vuông. 
2. Tam giác MNP vuông tại P  MN2 = MP2 + NP2 
3. Tam giác GIK vuông tại I  GI2 = GK2 - IK2 
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
1. Trong một tam giác ..............., bình phương cạnh .................. bằng tổng 
bình phương .................................. 
2. Tam giác ABC vuông tại C  AB2 = .......... + ........... 
3. Tam giác PQR ....................  PR2 = PQ2 + RQ2 
4. Tam giác MNP vuông tại M  MN2 = .............. - ............... 
5. Nếu cạnh ................ và cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng 
cạnh huyền và cạnh ............................ của tam giác vuông kia thì hai 
tam giác đó ............................. 
Bµi 7Ch¬ng II: §Þnh lý Pitago 7 
Tiêu chuẩn đánh giá 
Điểm 
Nội dung 
0 1 2 Kết quả 
Hoạt động 
Không làm 
được các 
hoạt động 
Làm được 2 
hoạt động 
Làm đầy đủ 
các hoạt động 
Trình bày 
Không trình 
bày không rõ 
ràng 
Trình bày 
được nhưng 
chưa rõ ràng 
Trình bày 
đúng, rõ ràng 
Kiến thức 
Không trả 
lời được câu 
hỏi 
Trả lời được 
câu hỏi nhưng 
chưa đầy đủ 
Trả lời câu hỏi 
dầy đủ, rõ 
ràng 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 c2b7_dlypitago_6335..pdf c2b7_dlypitago_6335..pdf