I/ MỤC TIÊU :
-Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều 
cao của
hình lăng trụ
-Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích
-Củng cố kháI niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt phẳng
-Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ CHUẨN BỊ :
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng 
HS: Thước 
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - LUYỆN TẬP tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU : 
 - Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều 
cao của 
 hình lăng trụ 
 - Vận dụng công thức tính diện tích, thể tích 
 - Củng cố kháI niệm song song, vuông góc giữa đường và mặt phẳng 
 - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian 
II/ CHUẨN BỊ : 
GV:Mô hình hình lăng trụ đứng 
HS: Thước 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
HOẠT ĐỘNG 1 (10/) KIỂM TRA : 
HS1 : - Phát biểu và viết công thức tính thể 
tích hình lăng trụ đứng 
HS1 chữa bàI tập 
- Tính thể tích và Stp hình lăng trụ (hình vẽ 
sẵn) 
 6 
 8cm 3cm 
HS dưới lớp làm bàI tập 30/SGK 
Lới giải : Diện tích đáy của hình lăng trụ 
Là : Sđ = 224
2
8.6 cm 
 Thể tích của lăng trụ là : 
 V = Sđ .h = 24 . 3 = 72 (cm3) 
Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là: 
 cm1086 22  
 Diện tích xung quanh của lăng trụ là : 
 Sxq = (6 + 8 + 10) .3 = 72 (cm2) 
 Diện tích toàn phần của lăng trụ là : 
Stp = Sxq + 2Sđ = 72 + 2. 24 = 120(cm2) 
HOẠT ĐỘNG 2 (34/) : LUYỆN TẬP 
BàI tập 30/SGK 
GV đưa đề lên màn hình và hỏi : 
? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a, b trong 
hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b 
là ? 
HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là 
tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng 
nhau 
 Va = Vb = 72 cm3 
 Hình c : (GV đưa lên màn hình) và yêu cầu 
tính thể tích của hình này ? 
 LT1 LT2 LT3 
Ccao LT(h) 5 cm 7 cm 3 cm 
Ccao tg đáy h1 4 cm 2,8 cm 5cm 
Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm 6cm 
dtích đáy Sđ 6cm2 7cm2 15cm2 
VLT V 30cm3 49cm3 0,045l 
BàI 32/ SGK A 
 B 
 E F 
 4 
 8 
 D 10 C 
 Stpa = Stpb = 120 cm2 
HS : C1 : Tính riêng V từng hình rồi cộng 
lại 
C2 : lấy diện tích đáy x chiều cao 
 Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2) 
V = 5.3 = 15 (cm3) 
Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12 (cm) 
Sxq = 12.3 = 36(cm2) 
Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2) 
HS hoạt động nhóm điền bảng 
HS : 
a) Cạnh AB // FC // FD 
b) Sđ =  220
2
10.4 cm 
 V = Sđ . h = 20. 8 = 160 (cm3) 
c) Khối lượng lưỡi thìa là : 
 7,8 . 74 . 0.16  1,26 (kg) 
Gv yêu cầu HS khá điền thêm nét khuất 
BàI tập 35 / SGK 
GV đưa đề lên màn hình vẽ thêm hình phối 
cảnh 
 B 
 H F 
 A C 
 D 
 HS : 
Sđ = 
2
4.8
2
3.8
 = 12 + 16 = 28 (cm2) 
 V = Sđ . h = 28 . 10 = 280 (cm3) 
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ 
* Điền tiếo vào chỗ trống để hoàn thành bài tập sau : 
1) Vhhcn= ... ; 2) Sxqhhcn = ... ... ; 3) Stphhcn = 
... 
4) Vhlp =... ; 5) Sxqhlp =........... ; 6) 
Stphlp=....... 
7) Sxq lăng trụ đứng = ... ; 8) Stp lăng trụ đứng= ... ; 9)V lăng trụ đứng 
=... 
 HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNGDẪNVỀ NHÀ 
- Xem lại các công thức tính của các hình vừa học , cách vẽ hình . 
- làm bài tập 34 /tr116 SGK Và 50, 51, 53 / SBT 
* HDbài 34: a) Diện tích đáy hộp xà phòng là 28cm2,chiều cao là 8cm 
 => V =... 
 b) SABC =12cm2, chiều cao là 9cm => V =..... 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luyen_t21_7543.pdf luyen_t21_7543.pdf