I. MỤC TIÊU:
HS hiểu số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo.
HS: vận dung được quy tắc chia phân số
Có kỹ năng thực hiện chia phân số 
II. CHUẨN BỊ :
GV:
HS: dụng cụ học tập
              
                                            
                                
            
 
            
                 7 trang
7 trang | 
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0 
              
            Nội dung tài liệu Giáo án toán học - PHÉP CHIA PHÂN SỐ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÉP CHIA PHÂN SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
HS hiểu số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo. 
HS: vận dung được quy tắc chia phân số 
Có kỹ năng thực hiện chia phân số 
II. CHUẨN BỊ : 
GV: 
HS: dụng cụ học tập 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ 
GV:nhân phân số có những tính chất 
nao? 
GV: nhận xét và cho điểm 
1. các tính chất: 
 tính chất giao hoán: 
b
a . 
d
c = 
d
c .
b
a 
tính chất kết hợp: 
b
a . 
d
c .
q
p = 
b
a . 
d
c .
q
p 
nhân với số 1 
b
a .1= 1.
b
a = 
b
a 
tính chất phân phối giữa phép nhân với cộng: 
b
a . 
d
c +
q
p = 
b
a . 
d
c +
b
a .
q
p 
Hoạt động 2: số nghịch đảo Hoạt động 3: vận dụng
GV: yêu cầu HS: làm ?1 
HS: -8. 
8
1
=1 1. số nghịch đảo: 
a. định nghĩa: 
hai số gọi là nghịch đảo nếu 
GV: ta nói 
8
1
 là số nghịch 
đảo của –8 hay –8 là số 
nghịch đảo của 
8
1
 hoặc hai 
số 
8
1
 và –8 là hai số nghịch 
đảo. 
GV: tương tự yêu cầu HS trả 
lời ?2 
GV: vậy thế nào là số nghịch 
đảo? 
GV: yêu cầu HS: làm ?1 
GV: nhận xét 
4
7 .
7
4 =1 
HS: làm ?2 
GV: hai số gọi là nghịch đảo 
nếu tích của chúng bằng 1 
HS: số nghịch đảo của 
7
1 là 7 
số nghịch đảo của -5 là 
5
1
số nghịch đảo của 
10
11 là 
11
10
số nghịch đảo của 
b
a là 
a
b 
tích của chúng bằng 1 
b. ví dụ: 
số nghịch đảo của 
7
1 là 7 
Hoạt động 3: phép chia phân số 
GV: Yêu cầu HS làm ?4 
GV: phân số 
3
4 và 
4
3 là hai 
phân số như thế nào? 
GV: từ nhận xét rút ra: 
7
2 :
4
3 
= 
7
2 . 
3
4 ta vừa thay phép chia 
thành phép toán gì? 
GV: vậy muốn chia một 
phân số cho ta làm thế nào? 
GV: xét VD khác: -8 : 
3
4 
GV: muốn chia một số 
nguyên cho một phân số ta 
làm thế nào? 
GV: yêu cầu HS: đọc quy 
tắc 
Yêu cấu HS: làm ?5 
Bổ sung thêm câu 
4
3 :2 
GV: muốn chia 1 phân số 
cho 1 số nguyên ta thực hiện 
thế nào? 
GV: yêu cầu HS làm ?6 
HS: 
7
2 :
4
3 = 
3.7
4.2 = 
21
8 
7
2 . 
3
4 =
3.7
4.2 = 
21
8 
HS: vậy 
7
2 :
4
3 = 
7
2 . 
3
4 
HS: là hai phân số nghịch 
đảo. 
HS: ta thay phép chia
7
2 :
4
3 
bằng phép nhân 
7
2 với phân 
số nghịch đảo 
3
4 
HS: lầy phân số bị chi nhân 
cho phân số nghịch đảo của 
phân số chia 
HS: -8 : 
3
4 = 
1
8 : 
3
4 = 
1
8 .
4
3 = 
4.1
3.8 = 
4
24 = -6 
HS: lấy số nguyên đó nhân 
với phân số nghịch đảo của 
phân số chia. 
HS: đọc quy tắc sgk 
HS: 
4
3 :2=
4
3 :
1
2 =
4
3 .
2
1 =
2.4
3 =
8
3 
HS: ta giữ nguyên tử và nhân 
2. phép chia phân số 
a. quy tắc : sgk 
b
a : 
d
c = 
b
a .
c
d = 
cb
da
.
. 
a: 
d
c = a. 
c
d = 
c
da. 
b. nhận xét: 
b
a : c = 
cb
a
.
. 
Hoạt động 4: luyện tập củng cố 
phát biểu 
+ thế nào là hai số nghịch đảo? 
+quy tắc chia hai phân số ? 
GV: tổ chức trò chơi tiếp sức bài 84. 
Nếu tổ nào thực hiện đúng và nhanh nhất thì tổ đ1o thắng 
 khi tính phải phép nhân thành phép chia 
 GV: cho các tổ nhận xét bài làm, phát hiện chỗ sai 
 Đán giá thái độ tham gia của các em 
 Khen thưởng tổ thắng. 
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà 
Học thuộc các quy tắc 
Làm các BT còn lại SGK 
Chú ý cách trình bày. 
Chuẩn bị bài mới: chuẩn bị các BT luyên tập. Tiết sau luyện tập 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 tiet_88_5229..pdf tiet_88_5229..pdf